Xem mẫu

  1. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 29/05/2010 Trung Tâm Tin Học Thời gian: 30 phút - Ca 3 Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .                            Mã đề: 150 Câu 1. Câu nào sai trong các câu sau: A. Báo cáo (Report) có khả năng phân nhóm dữ liệu B. Báo cáo (Report) có chế độ xem trước khi in C. Có thể tạo thêm cột số thứ tự trên dữ liệu báo cáo (Report) hoặc trên từng nhóm dữ liệu của báo cáo D. Dữ liệu trên biểu mẫu (Form) không sắp xếp được Câu 2. Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện A. Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập C. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập D. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập Câu 3. Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ ? A. Curency B. Number C. Single D. Integer Câu 4. Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: 1. Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết 2. Mở cửa sổ Relationships 3. Kéo thả trường liên kết giữa hai bảng 4. Kích vào nút create A. 2-3-4-3 B. 2-1-4-3 C. 2-1-3-4 D. 2-4-3-1 Câu 5. Thoát khỏi Access bằng cách: A. Kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access. B. Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu, vào File/Exit C. Ấn tổ hợp phiếm Alt-F4 D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 6. Giả sử, trường Email có giá trị là : 1234@yahoo.com . Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ? A. Number B. Yes/No C. Currency D. Text Câu 7. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/New/Blank Database B. Create Table in Design View C. Create Table entering data D. Nhấp đúp Câu 8. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ cơ sở dữ liệu có thể thực hiện được: A. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính B. Cơ sở dữ liệu C. Máy tính D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  2. Câu 9. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Update Related Fields B. Enforce Referential Integrity C. Cascade Delete Related Records D. Không thực hiện được yêu cầu trên Câu 10. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong  bảng (table)?  A. Chèn một field vào giữa các field hiện có B. Đổi tên một field C. Thêm một fiedl vào cuối bảng. D. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field Câu 11. Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để: A. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó B. Qui định số cột chứa số lẻ C. Định dạng ký tự gõ vào trong cột D. Đặt tên nhãn cho cột Câu 12. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột A. Description B. Field Type C. Field Properties D. Data Type Câu 13. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là : A. Một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính B. Một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính C. Một loại phần mềm máy tính D. Một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính Câu 14. Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường (field), ta xác định giá trị mới tại dòng A. Field Size B. Description C. Data Type D. Field Name Câu 15. Có thể hiển thị dữ liệu ở trường (Field) Text toàn là chữ hoa, bất luận đã nhập như thế nào? A. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào > B. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào > C. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào < D. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào > Câu 16. Trong CSDL đang làm việc, để mở một table đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/New/Blank Database B. Nhấp đúp C. Create Table in Design View D. Create Table entering data Câu 17. Liên kết bảng cho phép: A. Tránh được dư thừa dữ liệu B. Có thể lập danh sách tổng hợp các thông tin từ bảng liên kết C. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu D. Tất cả các câu trên Câu 18. Một trường (field) được thiết kế là bắt buộc phải điền dữ liệu, không được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết. B. Không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều đó. D. Tất cả đều đúng. Câu 19. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng? A. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra B. Bất cứ lúc nào C. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 20. Bản ghi (Record) của Table chứa những gì? A. Tên cột (Field) B. Tên bảng (table) C. Các giá trị của cột (Field) D. Cả 3 câu trên đều đúng.
  3. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 29/05/2010 Trung Tâm Tin Học Thời gian: 30 phút - Ca 3 Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .                            Mã đề: 184 Câu 1. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng? A. Bất cứ lúc nào B. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu C. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 2. Ta không thể sửa dữ liệu trong A. Form B. Query C. Report D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 3. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột A. File Name B. Name C. Field Name D. Name Field Câu 4. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các record theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Sort/Sort Ascending C. Record/Fillter By Selection D. Insert/Column Câu 5. Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép: A. Xem một số trường của mỗi bản ghi B. Xem nội dung các bản ghi (record) C. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác D. Tất cả đều đúng Câu 6. Một trường (field) được thiết kế là bắt buộc phải điền dữ liệu, không được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều đó. B. Có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết. C. Không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu D. Tất cả đều đúng. Câu 7. Tập tin Access được gọi là: A. Tập tin cơ sở dữ liệu B. Bảng C. Tập tin truy cập dữ liệu D. Tập tin dữ liệu Câu 8. Cách nào nêu dưới đây có thể nhập dữ liệu cho bảng (Table)? A. Nhập bằng câu lệnh SQL B. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng C. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu (Form). D. Tất cả đều đúng (*) Câu 9. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột A. Field Type B. Field Properties C. Description D. Data Type Câu 10. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong  bảng (table)? 
  4. A. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field B. Thêm một fiedl vào cuối bảng. C. Chèn một field vào giữa các field hiện có D. Đổi tên một field Câu 11. Thoát khỏi Access bằng cách: A. Ấn tổ hợp phiếm Alt-F4 B. Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu, vào File/Exit C. Kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access. D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 12. Ta có thể sửa dữ liệu trong A. Table B. Form C. Query D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 13. Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau: 1. Primary key a. Dùng để nhập dòng văn bản mô tả trường 2. Field name b. Thuộc tính làm cho giá trị chứa trong trường không được giống nhau 3. Data type c. Tên cột hay tên trường của bảng 4. Description d. Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong mỗi trường A. 1-b,2-d,3-c,4-a B. 1-b,2-c,3-d,4-a C. 1-c,2-b,3-a,4-d D. 1-a,2-b,3-c,4-d Câu 14. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng , muốn chèn thêm một trường (field) mới, ta thực hiện : A. File - Insert Rows B. Insert - Rows C. Edit - Insert Rows D. Tools - Insert Rows Câu 15. Hãy cho biết Report làm được những gì mà Form không làm được? A. Report hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries B. Report In ấn được C. Report có khả năng phân nhóm dữ liệu D. Report lấy dữ liệu nguồn từ Tables hoặc Queries Câu 16. Trong Query, muốn cột họ tên của bảng HocSinh hiển thị dạng chữ thường, câu lệnh nào đúng: A. LCase (Hoten) B. Ucase ([Hoten]) C. LowerCase ([Hoten]) D. Cả ba câu trên đều sai Câu 17. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ng ày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 18. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn sửa dữ liệu một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động sửa dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Enforce Referential Integrity B. Không thực hiện được yêu cầu trên C. Cascade Update Related Fields D. Cascade Delete Related Records Câu 19. Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên: A. Rom B. Ram C. CPU D. Đĩa
  5. Câu 20. Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ? A. Xác định khoá chính B. Sắp xếp dữ liệu C. Cài mật khẩu cho tập tin cơ sở dữ liệu D. Không cho phép nhập dữ liệu
  6. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 29/05/2010 Trung Tâm Tin Học Thời gian: 30 phút - Ca 3 Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .                            Mã đề: 218 Câu 1. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ A. Date/Type B. Day/Time C. Day/Type D. Date/Time Câu 2. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn sửa dữ liệu một mẩu tin trong bảng B (bảng nhiều) thì Access cũng tự động sửa dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng A (bảng 1), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Update Related Fields B. Cascade Delete Related Records C. Enforce Referential Integrity D. Không thực hiện được yêu cầu trên Câu 3. Bản ghi (Record) của Table chứa những gì? A. Tên cột (Field) B. Các giá trị của cột (Field) C. Tên bảng (table) D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 4. Đối tượng chứa toàn bộ dữ liệu bên trong của một cơ sở dữ liệu Access, là: A. Table (bảng) B. Form (biểu mẫu) C. Report (báo cáo) D. Query (vấn tin) Câu 5. Các chức năng chính của Access A. Lưu trữ dữ liệu B. Tính toán và khai thác dữ liệu C. Lập bảng D. Ba câu đều đúng Câu 6. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/Save/ B. File/New/Blank Database C. Create Table by Using Wizard D. File/Open/ Câu 7. Dữ liệu của tập tin CSDL trong Access được lưu ở : A. Report B. Table C. Query D. Form Câu 8. Điều kiện để tạo liên kết ( Relationships) giữa hai bảng là : A. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu chuỗi D. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số Câu 9. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong  bảng (table)?  A. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field B. Chèn một field vào giữa các field hiện có C. Thêm một fiedl vào cuối bảng. D. Đổi tên một field Câu 10. Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính. B. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị  các dữ liệu.
  7. C. Dữ liệu trong cột khoá không được trùng nhau D. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất. Câu 11. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng , muốn chèn thêm một trường (field) mới, ta thực hiện : A. Tools - Insert Rows B. Edit - Insert Rows C. Insert - Rows D. File - Insert Rows Câu 12. Trong CSDL đang làm việc, để mở một table đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Create Table in Design View B. Nhấp đúp C. Create Table entering data D. File/New/Blank Database Câu 13. Liên kết bảng cho phép: A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu B. Có thể lập danh sách tổng hợp các thông tin từ bảng liên kết C. Tránh được dư thừa dữ liệu D. Tất cả các câu trên Câu 14. Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép: A. Xem nội dung các bản ghi (record) B. Xem một số trường của mỗi bản ghi C. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác D. Tất cả đều đúng Câu 15. Wizard là phương pháp A. Để chuyển đổi chế độ Design view sang Datasheet view khi thiết kế Table B. Tự thiết kế C. Để chuyển đổi chế độ Datasheet view sang Design view khi thiết kế Table D. Làm theo các bước hướng dẫn của Access Câu 16. Câu nào sai trong các câu sau: A. Dữ liệu trên biểu mẫu (Form) không sắp xếp được B. Báo cáo (Report) có chế độ xem trước khi in C. Có thể tạo thêm cột số thứ tự trên dữ liệu báo cáo (Report) hoặc trên từng nhóm dữ liệu của báo cáo D. Báo cáo (Report) có khả năng phân nhóm dữ liệu Câu 17. Báo cáo (Report) lấy dữ liệu từ những nguồn nào? A. Biểu mẫu (Form) B. Báo cáo khác C.Bảng (Table) D. Tất cả đều đúng Câu 18. Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để: A. Đặt tên nhãn cho cột B. Định dạng ký tự gõ vào trong cột C. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó D. Qui định số cột chứa số lẻ Câu 19. Giả sử, trường Email có giá trị là : 1234@yahoo.com . Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ? A. Number B. Currency C. Text D. Yes/No Câu 20. Ta có thể sửa dữ liệu trong A. Form B. Query C. Table D. Cả 3 câu trên đều đúng
  8. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 29/05/2010 Trung Tâm Tin Học Thời gian: 30 phút - Ca 3 Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . .                            Mã đề: 252 Câu 1. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: A. Access không cho phép lưu bảng B. Access không cho phép nhập dữ liệu C. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 2. Câu nào sai trong các câu sau: A. Có thể tạo thêm cột số thứ tự trên dữ liệu báo cáo (Report) hoặc trên từng nhóm dữ liệu của báo cáo B. Dữ liệu trên biểu mẫu (Form) không sắp xếp được C. Báo cáo (Report) có khả năng phân nhóm dữ liệu D. Báo cáo (Report) có chế độ xem trước khi in Câu 3. Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ ? A. Number B. Integer C. Curency D. Single Câu 4. Wizard là phương pháp A. Tự thiết kế B. Để chuyển đổi chế độ Datasheet view sang Design view khi thiết kế Table C. Để chuyển đổi chế độ Design view sang Datasheet view khi thiết kế Table D. Làm theo các bước hướng dẫn của Access DI. Câu 5. Khi làm việc với đối tượng bảng (table), muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh A. New B. Design C. Open D. Preview Câu 6. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các record theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Sort/Sort Ascending B. Record/Fillter/Fillter By Form C. Record/Fillter By Selection D. Insert/Column Câu 7. Báo cáo (Report) lấy dữ liệu từ những nguồn nào? A. Bảng (Table) B. Biểu mẫu (Form) C. Báo cáo khác D. Tất cả đều đúng Câu 8. Ta có thể sửa dữ liệu trong A. Query B. Table C. Form D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 9. Thoát khỏi Access bằng cách: A. Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu, vào File/Exit B. Kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access. C. Ấn tổ hợp phiếm Alt-F4 D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 10. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột A. Name B. File Name C. Name Field D. Field Name
  9. Câu 11. Hãy cho biết các phương pháp để tạo ra một đối tượng trong Access (ví dụ: Tạo ra Table, Report, Form ...) A. Sử dụng phương pháp Design B. Sử dụng phương pháp Design, Wizard, hoặc Wizard sau đó Design lại C. Sử dụng phương pháp Wizard D. Cả 3 phương pháp trên đều sử dụng được. Câu 12. Tính chất Caption dùng để: A. Qui định số cột chứa số lẻ B. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó C. Định dạng ký tự gõ vào trong cột D. Đặt tên tiếng Việt đầy đủ cho cột, thay thế tên trường khi hiển thị bảng dưới dạng Datasheet view Câu 13. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp thiết bị nhớ để lưu trữ CSDL C. Cung cấp môi trường lưu trữ CSDL D. Cung cấp môi trường khai thác thông tin của CSDL Câu 14. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một field đã chọn, Muốn sắp xếp các record theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Insert/New Record B. Edit/Delete Rows C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Sort/Sort Descending Câu 15. Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau: 1. Primary key a. Dùng để nhập dòng văn bản mô tả trường 2. Field name b. Thuộc tính làm cho giá trị chứa trong trường không được giống nhau 3. Data type c. Tên cột hay tên trường của bảng 4. Description d. Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong mỗi trường A. 1-b,2-c,3-d,4-a B. 1-c,2-b,3-a,4-d C. 1-a,2-b,3-c,4-d D. 1-b,2-d,3-c,4-a Câu 16. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. Câu 17. Cách nào nêu dưới đây có thể nhập dữ liệu cho bảng (Table)? A. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng B. Nhập bằng câu lệnh SQL C. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu (Form). D. Tất cả đều đúng (*) Câu 18. Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép: A. Xem một số trường của mỗi bản ghi B. Xem nội dung các bản ghi (record) C. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác D. Tất cả đều đúng Câu 19. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Delete Related Records B. Enforce Referential Integrity C. Không thực hiện được yêu cầu trên D. Cascade Update Related Fields Câu 20. Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên: A. Ram B. Rom C. CPU D. Đĩa
  10. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~ 16. ;   /   =   ~ 02. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 12. ;   /   =   ~ 17. ;   /   =   ~ 03. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~ 13. ;   /   =   ~ 18. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~ 14. ;   /   =   ~ 19. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~ 15. ;   /   =   ~ 20. ;   /   =   ~      
  11.   Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 29/05/2010 Trung Tâm Tin Học Thời gian: 30 phút – TN B Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . Đáp án mã đề: 150 01. D; 02. B; 03. B; 04. C; 05. D; 06. D; 07. B; 08. A; 09. C; 10. D; 11. A; 12. D; 13. C; 14. A; 15. B; 16. B; 17. D; 18. A; 19. C; 20. C; Đáp án mã đề: 184 01. B; 02. C; 03. C; 04. C; 05. D; 06. B; 07. A; 08. D; 09. D; 10. A; 11. D; 12. D; 13. B; 14. B; 15. C; 16. A; 17. D; 18. C; 19. D; 20. A; Đáp án mã đề: 218 01. D; 02. D; 03. B; 04. A; 05. D; 06. A; 07. B; 08. B; 09. A; 10. A; 11. C; 12. B; 13. D; 14. D; 15. D; 16. A; 17. C; 18. C; 19. C; 20. D; Đáp án mã đề: 252 01. C; 02. B; 03. A; 04. D; 05. B; 06. C; 07. A; 08. D; 09. D; 10. D; 11. D; 12. D; 13. B; 14. C; 15. A; 16. C; 17. D; 18. D; 19. A; 20. D;
nguon tai.lieu . vn