Xem mẫu

  1. ĐỀ TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO PHẦN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Môn: Vật lý 12 - CB (110 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh : ................................................................... Mã đề thi 134 Lớp : ..................................................................... Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có đ ộ cứng k, dao đ ộng đi ều hòa. N ếu tăng đ ộ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. π  Câu 2: Hai dao động cùng phương cùng tần số , có phương trình lần lượt là x1 = 3cos  20π t + ÷ (cm,s); 3  8π   x2 = 5cos  20π t − (cm,s). Dao động tổng hợp có biên độ 3÷   A. 8 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 3 cm Câu 3: Một con lắc đơn có chu kỳ 1s khi dao động ở nơi có g = π m/s . Chiều dài con lắc là : 2 2 A. 50cm B. 100cm C. 25cm D. 60cm Câu 4: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định n ằm ngang với phương trình x = A cos ( ωt ) . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 25 N/m. B. 50 N/m. C. 200 N/m. D. 100 N/m. Câu 5: Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân b ằng và m ốc th ế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dư ơng lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng củ a vật bằng nhau là T. T. T. T. A. 4 B. 8 C. 12 D. 6 Câu 6: Hai con lắc đơn chiều dài l1 và l2 có chu kỳ tương ứng là T1 = 0,6s và T2 = 0,8s. Con lắc chiều dài l = l1 + l2 sẽ có chu kỳ tại nơi đó là : A. 2s B. 1 s C. 0,75s D. 1,5s Câu 7: Một con lắc lò xo có khối lượng 2 kg, dao động điều hòa nằm ngang với tốc độ cực đại bằng 0,6 (m/s). Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật qua vị trí x = +3 2 (cm) theo chiều âm và tại đó π thế năng bằng động năng. Chu kì dao động của con lắc và độ lớn lực đàn hồi tại thời điểm t = (s) có giá trị : 20 π π C. 2( s);0, 25 N D. 2( s);6 N ( s );6 N ( s );0,25 N A. 5 B. 5 Câu 8: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, m ột đ ầu cố đ ịnh và m ột đ ầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos ( 4π t ) x = 5cos4πt (cm,s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 20π cm/s. C. -20π cm/s. B. 0 cm/s. D. 5cm/s. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng k ể có đ ộ c ứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có t ần s ố góc ω F . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ω F = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng A. 120 gam. B. 40 gam. C. 100 gam. D. 10 gam. π  Câu 11: Tổng hợp hai dao động x1 = 5cos ( 10π t ) (cm,s); x2 = 5cos 10π t + ÷(cm,s), pha ban đầu của dao 3  động tổng hợp Trang 1/10 - Mã đề thi 134
  2. π π π D. 0 − A. 6 B. 3 C. 3 Câu 12: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào m ột đ ầu s ợi dây m ềm, nh ẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là: A. 1,6 s B. 1 s C. 0,5 s D. 2 s Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo ph ương ngang v ới t ần s ố góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) b ằng nhau thì v ận t ốc c ủa v ật có đ ộ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là B. 6 cm C. 12 cm A. 12 2 cm D. 6 2 cm Câu 14: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong kho ảng th ời gian ∆ t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong kho ảng th ời gian ∆ t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. B. 60 cm. C. 100 cm. D. 80 cm. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m dao động với t ần s ố 1 Hz. Kh ối l ượng c ủa v ật n ặng treo vào lò xo là A. 500 g B. 125 g C. 250 g D. 100 g π  Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos  2π t + (cm,s). Tại thời điểm 2÷   1 t= s, chất điểm có li độ bằng 4 A. - 3 cm. C. – 2 cm. D. 2 cm. B. 3 cm. Câu 17: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng ? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. Câu 18: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li đ ộ x = A cos ( ωt + ϕ ) . Cơ năng của vật dao động này là 1 mω2A2. 1 mωA2. 1 mω2A. C. mω2A. A. 2 B. 2 D. 2 Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = −4 cos 5πt (cm). Chu kì của dao động là : A. 0,4 s B. 0,4 s C. 0,4 s D. 2,5 s Câu 20: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T 1 = 2s và T2 = 1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên là : A. 2,5s B. 5s C. 4s. D. 3,5s Câu 21: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, kh ối l ượng s ợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuy ển đ ộng trên m ột cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là A. 1,5 s. B. 0,25 s. C. 0,75 s. D. 0,5 s. Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 π (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. π Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đ ầu lần l ượt là 3 cm, − rad 4 π và 4 cm , + rad. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 4 A. 5,0 cm B. 7,0 cm C. 3,5 cm D. 1,0 cm Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân b ằng thì t ốc đ ộ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 5 cm. Trang 2/10 - Mã đề thi 134
  3. Câu 25: Con lắc đơn chiều dài 1m, thực hiện 10 dao động mất 20s. Gia tốc trọng trường tại nơi thí nghiệm : A. 10m/s2 B. 9,86 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 9,78 m/s2 Câu 26: Một vật nhỏ có khối lượng 100 g thực hiện đồng thời hai dao đ ộng đi ều hòa cùng ph ương, cùng t ần π 10 số Hz. Biên độ của các dao động thành phần là 2 cm và 3 cm; độ lệnh pha giữa hai dao đ ộng là rad. Năng π 3 lượng dao động A. 0,026 J B. 0,019 J C. 0,038 J D. 0,052 J Câu 27: Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm đ ộ lớn v ận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 3. 1 1 4 . . . A. 4 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 28: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 29: Một con lắc lò xo gồm một viên bi gắn với lò xo dao động điều hòa theo ph ương ngang v ới biên đ ộ 6 cm. Li độ của viên bi khi thế năng của nó bằng với động năng : 2 2 B. ±3 2 C. ±2 2 ± ± A. 2 D. 3 Câu 30: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10π Hz. B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 5π Hz. Câu 31: Khi treo vật m vào đầu lò xo , lò xo giãn ra thêm 10cm ( lấy g = 10m/s 2). Chu kỳ dao động của vật là : A. 0,628s B. 0,15s C. 0,52s D. 0,314s Câu 32: Dao động tắt dần A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 33: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 0. B. 15 cm/s. C. 10 cm/s D. 20 cm/s Câu 34: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos10π t ( cm, s). Độ lớn vận tốc trung bình khi vật đi từ biên trái sang biên phải là : A. 0,5 m/s B. 2 m/s C. 1,5 m/s D. 1 m/s π π   Câu 35: Tổng hợp hai dao động x1 = A cos  ωt + và x2 = A cos  ωt − ÷ có biểu thức 3÷ 3    A C. x = 0 B. x = A cos(ωt ) D. x = 2 A cos(ωt ) cos(ω t ) x= A. 2 Câu 36: Công thức xác định chu kì dao động của con lắc lò xo là k 1 k m k T = 2π T = 2π T= T= A. B. C. D. 2π m m k m Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong m ột chu kì, kho ảng th ời T . Lấy π2=10. Tần số dao động của gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s 2 là 3 vật là A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. Câu 38: Hai dao động điều hòa cung pha khi π D. φ2 − φ1 = ( 2k + 1) π φ2 − φ1 = ( 2k + 1) A. φ2 − φ1 = 2kπ B. φ2 − φ1 = kπ C. 2 Trang 3/10 - Mã đề thi 134
  4. Câu 39: Một con lắc lò xo có độ cứng là 50 N/m dao động điều hòa theo ph ương ngang. C ứ sau 0,05 s thì v ật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng A. 250 g. B. 50 g. C. 100 g D. 25 g. Câu 40: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc th ế năng t ại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia t ốc cực đại thì tỉ s ố gi ữa đ ộng năng và thế năng của vật là 1. 1. A. 3. C. 2. B. 2 D. 3 Câu 41: Trong cùng một khoảng thời, con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện được 4 dao động, con lắc đơn có chiều dài l2 thực hiện được 5 dao động. Biết l1 + l2 = 41 (cm). Độ dài của l1, l2 lần lượt là A. 25 cm, 16 cm B. 16 cm, 25 cm C. 19 cm, 22 cm D. 22 cm, 19 cm Câu 42: Khi chiều dài dây treo giảm 1/4 thì chu kỳ con lắc đơn thay đổi như thế nào : A. Tăng 25% . B. Tăng 50% . C. Giảm 25% . D. Giảm 50% . Câu 43: Phương trình chuyển động của vật là x = 2 cos10π t ( cm ) với t tính bằng ( s ). Số dao động toàn phần vật thực hiện trong thời gian 10 s là : A. 2 B. 10 C. 5 D. 50 Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ng ắn nh ất khi ch ất đi ểm đi t ừ v ị trí có đ ộng 1 năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế năng là 3 A. 7,32 cm/s. B. 26,12 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s. π  x1 = A1 cos  20π t + ÷ (cm, s); Câu 45: Hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình 3  π  x2 = A2 cos  20π t + ÷ (cm,s) 6  π A. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc 3 π B. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc - 3 π C. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc 6 π D. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc 6 Câu 46: Một con lắc đơn dài 1 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc b ị kích đ ộng m ỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Cho biết khoảng cách giữa hai m ối n ối là 1250 cm. L ấy g = 10 m/s2. Để biên độ của con lắc lớn nhất thì con tàu chạy thẳng đều với t ốc độ bằng : A. 6,25 km/h B. 12,5 km/h C. 22,5 km/h D. 45 km/h Câu 47: Công thức xác định chu kì dao động của con lắc đơn là l g g T = 2π C. T = 2π gl T = 2π T = 2π A. B. D. g l l Câu 48: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chi ều dài c ủa con l ắc không đ ổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. Câu 49: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là t ổng hợp của hai dao đ ộng đi ều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x 1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J. Trang 4/10 - Mã đề thi 134
  5. 2π Câu 50: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos t (cm, s). Kể từ t = 0, chất điểm đi 3 qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s. Câu 51: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc v ật qua v ị trí cân b ằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm T T T T t= . t= . t= . t= A. B. C. D. 6 4 8 2 Câu 52: Tại một nơi trên mặt đất , khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng gấp đôi thì chu kì dao đ ộng v ới biên độ góc bé của con lắc sẽ A. tăng 2 2 lần B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. tăng 2 lần Câu 53: Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo nó vào một vật có khối lượng 0,25 kg. Cho g = 10 m/s 2. Chu kì của con lắc bằng A. 1 s B. 0,31 s C. 125 s D. 12 s π π   Câu 54: Hai dao động điều hòa cùng phương tần số x1 = 4cos  π t − ÷(cm,s) và x2 = 4cos  π t − 2 ÷(cm,s). 6    Dao động tổng hợp có biên độ A. 4 3 cm B. 2 7 cm C. 2 2 cm D. 2 3 cm Câu 55: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. Câu 56: Tại một nơi xác định, chu kỳ của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường B. căn bậc hai chiều dài con lắc C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. chiều dài con lắc Câu 57: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật có li độ 3cm thì v ận t ốc của nó là 2π m/s. Tần số dao động của vật là : D. 50 π Hz A. 50 Hz B. 0,25 Hz C. 25 Hz Câu 58: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. 0,5 s B. 1,6 s. 2 C. Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có li đ ộ x = A là 0,2s. Chu kỳ của 2 con lắc là : D. 1,5 s. A. 1 s π  Câu 59: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos  π t + ÷ (cm,s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ 6  lớn cực đại là A. 100π cm/s2. C. 10π cm/s2. B. 100 cm/s2. D. 10 cm/s2. Câu 60: Một vật thưc hiên đồng thời hai đao động điều hòa cùng phương cùng t ần s ố f = 4Hz , cùng biên đ ộ π (rad) .Cho π2 ≈ 10 .Gia tốc của vật khi nó có vận tốc 40π cm/s là : A1 = A2 = 5 cm và có độ lệch pha ∆ϕ = 3 A. 8 2 m/s2 B. 2 2 m/s2 C. 32 2 m/s2 D. 16 2 m/s2 Câu 61: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và v ật nh ỏ có kh ối l ượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. Câu 62: Khi chiều dài con lắc tăng gấp 4 lần thì tần số của nó sẽ : A. Giảm 2 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 4 lần D. Tăng 2 lần Câu 63: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm v ới t ần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J. D. 36 J. Trang 5/10 - Mã đề thi 134
  6. π  Câu 64: Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh VTCB theo phương trình x = 2 cos 4πt + (cm) . 2  Chu kì dao động là : 1s A. 2s C. 0,5s D. 2π s B. 2π π  Câu 65: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos  π t − (cm, s); 6÷   π  x2 = 4cos  π t − ÷ (cm,s). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2  A. 8 cm. C. 2 cm. B. 4 2 cm. D. 4 3 cm. Câu 66: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 67: Một con lắc đơn có chu kỳ 2s. Nếu tăng chiều dài của nó lên thêm 21cm thì chu kỳ dao đ ộng là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc là : A. 2m B. 1,5m C. 1m D. 2,5m Câu 68: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao đ ộng T , ở th ời đi ểm ban đ ầu t o = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. A. B. A/2 . C. A/4 . D. 2A . π  Câu 69: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos  5πt − ÷ (cm,s). Trong một giây đầu  3 tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm A. 7 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 5 lần. Câu 70: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng k ể và có đ ộ c ứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,6 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s Câu 71: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4 πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: A. x = 0, v = 4π cm/s D. x = 0, v = -4π cm/s. B. x = 2 cm, v = 0. C. x = -2 cm, v = 0 Câu 72: Một vật dao động điều hòa thực hiện được 600 dao động toàn phần trong 5 phút. Chu kì dao động của vật là : A. 2 s B. 1/120 s C. 0,5 s D. 120 s Câu 73: Treo vật nặng 240g vào lò xo có độ cứng k 1 = 40N/m nối tiếp lò xo có độ cứng k 2 = 60N/m. Chu kỳ dao động của vật là : A. 1,58s B. 0,54s C. 0,63s D. 1,25s Câu 74: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 75: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động t ại n ơi có gia t ốc tr ọng tr ường là 9,81 m/s 2. Chu kì dao động bé của con lắc đơn là A. 2 s B. 4 s C. 1 s D. 3 s Câu 76: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, gồm 2 lò xo có đ ộ cứng k 1 = 6N/m và k2 = 4N/m ghép song song. Chu kỳ con lắc là : A. 0,62 s B. 0,55 s C. 3,14 s D. 0,16 s Câu 77: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Quả cầu có khối lượng 100 g. Khi cân bằng, lò xo dãn ra m ột đo ạn bằng 4 cm so với chiều dài tự nhiên của nó. Cho con lắc dao đ ộng theo phương th ẳng đ ứng. L ấy g = π2 (m/s2). Hỏi chu kì của con lắc bằng bao nhiêu ? Trang 6/10 - Mã đề thi 134
  7. A. 0,07 s B. 1 s C. 4 s D. 0,4 s Câu 78: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 . Chu kỳ dao động của chúng là T1 và T2 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Cũng tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài l = l 1 + l2 dao động với chu kỳ T có giá trị bằng : B. T = T1 + T2. D. T = T1 - T2. A. T = T1 − T2 . C. T = T1 + T2 2 2 2 2 2 2 Câu 79: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. B. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên h ệ ấy. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. Câu 80: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nh ất khi đi t ừ v ị trí biên −A có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ trung bình là 2 6A 9A 3A 4A . . . . A. T B. 2T C. 2T D. T Câu 81: Môt vât dao đông tăt dân có cac đai lượng giam liên tuc theo thời gian là ̣̣ ̣ ́̀ ́ ̣ ̉ ̣ A. biên độ và tôc độ B. biên độ và gia tôc ́ ́ C. biên độ và năng lượng D. li độ và tôc độ ́ Câu 82: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định còn đầu dưới g ắn qu ả n ặng. Qu ả n ặng ở VTCB khi lò xo dãn 1,6 cm. Lấy g = 10 m/s2, chu kì dao động là : 2π s πs B. 0,04s D. 4s A. 25 C. 25 Câu 83: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Kh ối lượng v ật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg Câu 84: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 85: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 86: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có kh ối l ượng 0,2 kg dao đ ộng đi ều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm. D. 4 cm. B. 4 3 cm. C. 10 3 cm. Câu 87: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng k ể và có đ ộ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,8 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. 0,6 s. Câu 88: Một vật dao động điều hoà khi có li độ x1 = 2cm thì vận tốc v1 = 4π 3 cm, khi có li độ x2 = 2 2cm thì có vận tốc v2 = 4π 2 cm. Tần số dao động của vật là : A. 1 Hz. B. 2 Hz. C. 3 Hz. D. 4 Hz π  Câu 89: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos  πt + ÷ (cm,s) thì   4 A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4s. Trang 7/10 - Mã đề thi 134
  8. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. Câu 90: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi v ật ở vị trí cân b ằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm. Câu 91: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. Câu 92: Một lò xo có độ cứng k. Nếu mang vật khối lượng m 1 thì có chu kỳ là 3s. Nếu mang vật khối lượng m2 thì có chu kỳ là 4s. Nếu mang đồng thời 2 vật m1 và m2 thì có chu kỳ là : A. 7s B. 1 s C. 25s D. 5 s Câu 93: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : ω2 a 2 v2 a 2 v2 a 2 v2 a 2 . . . + = A2 + = A2 + = A2 + = A2 A. ω4 ω2 B. ω2 ω2 C. ω2 ω4 D. v 2 ω4 Câu 94: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng k ể, m ột đ ầu cố đ ịnh và m ột đ ầu g ắn v ới một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương n ằm ngang. Lực đàn h ồi c ủa lò xo tác d ụng lên viên bi luôn hướng A. theo chiều âm quy ước. B. về vị trí cân bằng của viên bi. C. theo chiều dương quy ước. D. theo chiều chuyển động của viên bi. Câu 95: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 96: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. B. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 97: Một chất điểm dao động điều hòa với vận tốc cực đại và gia tốc cực đại lần lượt là 20cm/s và 1m/s. Tần số góc của dao động bằng bao nhiêu ? A. 10 rad/s B. 5 rad/s C. 20 rad/s D. 0,2 rad/s Câu 98: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao đ ộng điều hoà. N ếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì kh ối lượng m b ằng A. 100 g. B. 200 g. C. 50 g. D. 800 g. Câu 99: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao đ ộng điều hòa với biên đ ộ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì đ ộng năng của con l ắc b ằng A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J. Câu 100: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 101: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có đ ộng năng 3 bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn. 4 A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 102: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f 2 bằng f1 . D. 4 f . A. 2f1 . C. f1 . B. 2 1 Câu 103: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? Trang 8/10 - Mã đề thi 134
  9. A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 104: Hiệu chiều dài dây treo hai con lắc là 28cm. Trong cùng thời gian, con lắc thứ nh ất th ực hi ện đ ược 6 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 8 dao động . Chiều dài dây treo của chúng là : A. 48 cm và 76 cm B. 36 cm và 64 cm C. 20 cm và 48 cm D. 50 cm và 78 Câu 105: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng t ần s ố có phương trình li đ ộ 5π  π   x = 3cos  π t − ÷ (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos  π t + ÷ (cm). Dao động thứ  6  6 hai có phương trình li độ là π  (cm). π  (cm).   x = 8cos  π t + ÷ x2 = 2cos  π t + ÷ A. 2 B.  6  6 5π  (cm). 5π  (cm).   x = 2 cos  π t − x = 8cos  π t − ÷ ÷ C. 2 D. 2  6  6 Câu 106: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Lò xo có đ ộ cứng 100 N/m. Khi v ật có kh ối lượng m của con lắc đi qua vị trí x = +2 (cm) theo chiều âm thì động năng con lắc có giá trị : A. 0,08 J B. 0,02 J C. 0,04 J D. 0,06 J Câu 107: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. Câu 108: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. Câu 109: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc α0 nhỏ. Chu kì con lắc phụ thuộc vào A. cả chiều dài và vị trí nơi đặt con lắc trên mặt đất B. chiều dài con lắc C. vị trí nơi đặt con lắc trên mặt đất. D. khối lượng của quả cầu con lắc Câu 110: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện đ ược 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li đ ộ 2 cm theo chi ều âm v ới t ốc đ ộ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là π π   x = 6cos  20t − ÷(cm,s) x = 4cos  20t + ÷ (cm,s) A. B.  6  3 π π   x = 4cos  20t − ÷ (cm,s) x = 6cos  20t + ÷ (cm,s) C. D.  3  6 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 9/10 - Mã đề thi 134
  10. ĐÁP ÁN : 1 A 26 C 51 B 76 A 101 D 2 C 27 B 52 D 77 D 102 D 3 C 28 A 53 B 78 C 103 C 4 B 29 B 54 A 79 A 104 B 5 B 30 B 55 B 80 B 105 D 6 B 31 A 56 B 81 C 106 D 7 A 32 D 57 C 82 C 107 D 8 B 33 D 58 B 83 C 108 D 9 B 34 D 59 B 84 C 109 A 10 C 35 B 60 C 85 A 110 B 11 A 36 C 61 A 86 D 12 A 37 D 62 A 87 C 13 D 38 A 63 B 88 A 14 C 39 B 64 C 89 A 15 A 40 A 65 D 90 B 16 C 41 B 66 C 91 A 17 A 42 D 67 C 92 D 18 A 43 D 68 B 93 C 19 A 44 D 69 D 94 B 20 A 45 D 70 D 95 D 21 C 46 C 71 A 96 B 22 B 47 D 72 C 97 B 23 A 48 B 73 C 98 C 24 D 49 A 74 C 99 D 25 B 50 C 75 A 100 D Trang 10/10 - Mã đề thi 134
nguon tai.lieu . vn