Xem mẫu

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 7 VÒNG 16 NĂM 2015-2016
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1.1:
Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi x = 3 thì y = 5. Vậy khi y = -10 thì x = ...........
Câu 1.2:
Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 5 thì y = 15. Vậy khi y = 25 thì x =
.........
Câu 1.3:
Tìm x biết: 1 - 3x = 16.
Trả lời:
x = .........
Câu 1.4:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Biết góc BAH = 35o.
Vậy số đo góc ACB bằng ...........o.
Câu 1.5:
Cho tam giác ABC vuông tại A. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại O. Biết
góc BOC = 130o. Vậy số đo góc BAC bằng ............o.
Câu 1.6:
Tìm x biết: 23x + 2 = 4x + 5
Trả lời:
x = ................
Câu 1.7:
Số tự nhiên có 3 chữ số lớn nhất mà các chữ số tỉ lệ thuận với 3; 2; 1 là: ..........
Câu 1.8:

Cho
Khi đó x + y + z = ..........

và 2x3 - 1 = 15.

Câu 1.9:
Cho các só a, b, c không âm sao cho a + 3c = 8; a + 2b = 9 và tổng a + b + c có giá trị lớn
nhất.
Khi đó a = .................
Câu 1.10:
Tính:

ta được B = ..........

Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1:
Số tự nhiên n thỏa mãn 8n : 2n = 4 là n = ..............
Câu 2.2:

Tìm số tự nhiên n biết:
Trả lời: n = ............
Câu 2.3:
Tỉ số chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 3/2. Nếu chiều dài hình chữ nhật tăng
thêm 3 đơn vị thì chiều rộng của hình chữ nhật phải tăng thêm mấy đơn vị để tỉ số hai
cạnh không đổi?
Trả lời:
Chiều rộng phải tăng thêm .......... đơn vị.
Câu 2.4:

Cho a + b + d + 3 ≠ 0; b + 3 ≠ 0; d + a ≠ 0 và
Khi đó a = ..............
Câu 2.5:
Cho A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ..... + 100.101
và B = 1.3 + 2.4 + 3.5 + 4.6 + .... + 100.102.
Vậy B - A = ........
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1:
Chia một số bất kì cho 1/3 và sau đó nhân số đó với 2 ta được kết quả bằng kết quả của
phép tính:


a. Nhân só đó với 12



b. Chia số đó cho 6



c. Nhân số đó với 2/3



d. Nhân số đó với 6
Câu 3.2:
Trong các số 1686; 259; 1111; 197; chọn số là tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp.



a. 259



b. 1111



c. 1686



d. 197
Câu 3.3:
Trong các số: 1; 1/3; 5/2; 16/2 chọn số không bằng 1/3 của một số nguyên.



a. 1



b. 1/3



c. 5/2



d. 16/2
Câu 3.4:

Nếu a/b = 2/3 thì

= ..................



a. 2/3



b. Không xác định



c. 1



d. 3/2
Câu 3.5:

Tìm x biết:
Trả lời: x = .............


a. 65/71



b. -15/67



c. -44/63



d. 23/17
Câu 3.6:
Biết P là một số nguyên tố lớn hơn 10. Vậy 3Q chia hết cho số dương nhỏ nhất (khác 1)
nào dưới đây?



a. 3Q



b. Q



c. Q + 3



d. 3
Câu 3.7:
Nếu x và y là hai số nguyên tố thì giá trị nào dưới đây không thể là tổng của x và y?



a. 5



b. 16



c. 9



d. 23
Câu 3.8:
Với m, n là các số thực thỏa mãn m/n > 1 thì ta có các mệnh đề
I. m > n

II. m/n > 0
III. m > 1
Trong các mệnh đề ở trên, chọn mệnh đề đúng.


a. II và III



b. Cả ba mệnh đề đều đúng



c. I và II



d. II
Câu 3.9:
Cho u và s là các số thực lớn hơn 1. Trong các phân số dưới đây, phân số nào có giá trị
lớn nhất?



a. u/(s + 1)



b. u/(s - 1)



c. 2u/(2s + 1)



d. 2u/(2s - 1)
Câu 3.10:
An được giảm 30% giá vé xem phim. Khi giá vé tăng 50% thì số tiền được giảm vẫn
không đổi. Vậy An được giảm bao nhiêu phần trăm khi vé tăng giá?



a. 10%



b. 20%



c. 25%



d. 30%

nguon tai.lieu . vn