Xem mẫu

  1. ĐỀ THI VIOLYMPIC - LỚP 3 - VÒNG 14 - 17 (2010 – 2011 và 2011-2012) BÀI THI SỐ 1: Chọn các giá trị bằng nhau : 105 cm 5070 m 20500dm 1dam 2cm 22m 2230mm 2m3cm + 2dm 2005dm 2hm 5dm 4045m 1m 5cm 5km 7dam 4km 45m 4hm 4dm x 5 660dm : 3 2km 2m 2m 2mm x 5 2km 5dam 6hm 6m 6060dm BÀI THI SỐ 1: Chọn các giá trị tăng dần : 28250 24190 + 24190 15600 178 x 5 8100 x 6 89650 1994 89400 154 x 6 1990 1111 + 567 1840 1294 + 666 698 + 1290 234 1000 x 7 x 7 20 x 2 45 + 23 154 1980 BÀI THI SỐ 2 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Tìm b biết : 8 × b = 4344 Trả lời: b = …….…….. Câu 2: Tìm a biết : a × 9 = 1602 Trả lời: a = ………..…. Câu 3: Tìm t biết : 123 × 3 = t : 5 Trả lời: t = ………..….; Câu 4: Tìm b biết : 8 × b = 4344 Trả lời: b = …………… Câu 5: Tìm n biết : 6543 = n – 2345 Trả lời:n = …………… Câu 6: 1666 x 6 – 8888 = ……………. Câu 7: 9720 : 9 – 1080 = …………….. Câu 8: 2 giờ x 3 – 5 giờ 15 phút =…………….. phút Câu 9: 4km x 2 + 201m = ……………..m Câu 10: 333hm + 222hm x 2 = ……………..hm Câu 11:3kg 6g + 5kg 3g = …………… Câu 12: 1250 x 2 – 345 =……………..; Câu 13: 9834 : (2 x 3) = …………… Câu 14: 3dm 5cm + 4dm 3cm = …………… cm Câu 15: 9834 : (2 x 3) = …………… BÀI THI SỐ 3 1 Câu 1: Một cửa hàng nhập về 360kg thóc.Biết số thóc tẻ chiếm tổng số thóc, phần còn lại là 3 thóc nếp.Tính khối lượng thóc nếp cửa hàng nhập về. Trả lời : Khối lượng thóc nếp cửa hàng nhập về là ………kg. Câu 2:Một gia đình mua 7 bao gạo nặng tất cả 315kg và đã dùng hết 5 bao. Hỏi gia đình ấy đã dùng bao nhiêu ki – lô - gam gạo ? Trả lời : Gia đình đó đã dùng ………….gạo. Câu 3: Người ta chia quãng đường thi chạy ma-ra-tôngdài 1890m ra làm 9 chặng bằng nhau. Một vận động viênđã chạy hết chặng thứ 7. Hỏi vận động viên đó cần chạybao nhiêu ki-lô-mét nữa thì về đến đích? Trả lời: Để về đến đích vận động viên đó cần chạy ………. m nữa. Câu 4: Người ta chia 546kg gạo vào 6 thùng bằng nhau. Hỏi 4 thùng như thế chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 1
  2. Trả lời: 4 thùng như thế chứa ………….kg gạo. Câu 5: Bình có 56 viên bi. Bình cho bạn Việt một nửa số bi đó.Sau đó Bình cho chị một nửa số bi còn lại. Hỏi Bình cho chị bao nhiêu viên bi ? Trả lời : Bình cho chị : ………..viên bi. Câu 6: Bình có 7 túi giấy màu như nhau đựng tổng cộng 175 tờ giấy màu.Bình đem cho An 3 túi đó. Hỏi Bình đã cho An bao nhiêu tờ giấy màu ? Trả lời : Bình đã cho An …………tờ giấy màu . Câu 7: Minh có 24 quyển sách, Bình có số sách gấp 3 lần của Minh. Hỏi Bình phải chuyển cho Minh bao nhiêu quyển sách để số sách của Bình gấp 2 lần số sách của Minh? Trả lời: Để số sách của Bình gấp đôi số sách của Minh thì Binh phải chuyển cho Minh:….. quyển sách. Câu 8: Hà năm nay 9 tuổi. Tuổi ông Hà bằng 6 lần tuổi Hà cộng với 8. Hỏi ông hơn Hà bao nhiêu tuổi? Trả lời:Ông hơn Hà : ………….. tuổi. 1 1 Câu 9: Năm nay con 9 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ và bằng tuổi bố.Em hãy tính xem bố 4 5 hơn mẹ bao nhiêu tuổi? Trả lời: Bố hơn mẹ …………….. tuổi. Câu 10: Hiện nay mẹ Lan hơn Lan 26 tuổi. Hỏi ba năm nữa mẹ Lan bao nhiêu tuổi biết rằng ba năm nữa Lan 12 tuổi? Trả lời: Ba năm nữa mẹ Lan ……………tuổi. Câu 11: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 126m,chiều dài gấp 7 lần chiều rộng.Tính chiều rộng thửa ruộng đó. Trả lời : Chiều rộng thửa ruộng đó là ……………. m. Câu 12:Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 56m, chiều rộng 34m.Người ta mở rộng thành một khu đất hình chữ nhật mớibằng cách kéo dài chiều dài 12m và chiều rộng 14m.Tính chu vi khu đất sau khi mở rộng. Trả lời:Chu vi khu đất sau khi mở rộng là…………….m Câu 13: Một vườn cây ăn quả có 5 hàng cây hồng xiêm, mỗi hàng 12 cây và có 9 hàng cây táo, mỗi hàng 18 cây.Hỏi vườn cây ăn quả đó có tất cả bao nhiêu cây? Trả lời: Vườn cây ăn quả có tất cả : …………………. cây. Câu 14: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 3dm, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Hỏi chu vi mảnh bìa đó là bao nhiêu mét ? Trả lời : Chu vi mảnh bìa đó là …………m. 1 Câu 15: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m.Chiều rộng bằng chiều dài.Tính 3 chiều rộng mảnh vườn đó. Trả lời : Chiều rộng mảnh vườn đó là …………….m. Câu 16: Tìm số bị chia của một phép chia hết biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số; thương là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Trả lời: Số bị chia là : …………….…. Câu 17: Tìm số bị chia của một phép chia hết biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số; thương là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Trả lời: Số bị chia là : ……………….. Câu 18: Tìm số bị chia của một phép chia hết biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số; thương là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. 2
  3. Trả lời: Số bị chia là ………………… Câu 19: Tìm số bị chia của một phép chia hết biết số chia là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số; thương là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Trả lời: Số bị chia là ………… Câu 20: Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 8686 với 9 bạn An đã sơ ý viết nhầm số 8686 thành số 8668. Hỏi tích giảm đi bao nhiêu đơn vị? Trả lời: Tích giảm đi …………đơn vị. Câu 21:Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 1998 với 9 bạn An đã sơ ý viết nhầm số 1998 thành số 1989. Hỏi tích giảm đi bao nhiêu đơn vị? Trả lời: Tích giảm đi ……………đơn vị.81 Câu 22:Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 1957 với 9 bạn An đã sơ ý viết nhầm số 1957 thành số 1975. Hỏi tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị? Trả lời: Tích tăng thêm ………….đơn vị. Câu 23: Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 204 với 8 bạn An đã sơ ý viết nhầm số 204 thành số 402. Hỏi tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị? Trả lời: Tích tăng thêm …………….đơn vị. Câu 24: Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 201 với 9 bạn An đã sơ ý viết nhầm số 201 thành số 102. Hỏi tích giảm đi bao nhiêu đơn vị? Trả lời: Tích giảm đi ………………. đơn vị. Câu 25: Tìm số bị chia của một phép chia hết biết số chia là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số; thương là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Trả lời: Số bị chia là ………………. Câu 26:Trong một phép chia có dư, biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số , thương bằng 125 và biết số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia của phép chia đó. Trả lời:Số bị chia của phép chia đó là ………… Câu 27:Cho số lẻ có ba chữ số. Biết chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị. Số đã cho là ……………. Câu 28: Cho phép tính: 54 x 8. Nếu giảm thừa số thứ nhất 10 đơn vị và giảm thừa số thứ hai3 đơn vị thì tích mới giảm đi bao nhiêu đơn vị? Trả lời: Tích mới giảm đi ………….đơn vị. Câu 29: Trường Tiểu học Quỳnh Hưng có tất cả 435 học sinh, trong đó học sinh khối III 1 1 chiếm tổng số học sinh tồn trường , số học sinhcòn lại bằng số học sinh khối I. Hỏi khối I có 5 4 bao nhiêu học sinh? Trả lời : Khối I trường Tiểu học Quỳnh Hưng có ……….học sinh. 1 Câu 30: Một quyển truyện có 150 trang. Hồng đã đọc quyển truyện đó.Hỏi Hồng đã đọc 6 được bao nhiêu trang của quyển truyện đó? Trả lời : Hồng đã đọc ……………trang. 1 Câu 31:Một quyển truyện có 184 trang.Dung đã đọc được số trang của quyển truyện đó. 4 Tính số trang truyện Dung chưa đọc.Trả lời : Số trang Dung chưa đọc là ……….trang.138 Câu 32: Mẹ Thảo mua về 36 quả quýt. Mẹ đem biếu ông bà một nửa.Số còn lại mẹ chia đều cho hai chị em Thảo.Hỏi chị em Thảo mỗi người được bao nhiêu quả quýt ? Trả lời : Chị em Thảo mỗi người được ………………quả quýt. 3
  4. Câu 32: Mẹ mua 1 con cá chép giá 32 nghìn đồng và 3 kg cà chua giá 8000 đồng 1kg. Mẹ đưa cho cô bán hàng 100 nghìn đồng.Hỏi chị bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu nghìn đồng ? Trả lời : Cô bán hàng phải trả lại mẹ ……………nghìn đồng. Câu 33: Anh Bình nhập về 3 bộ dàn ăng-ten ti-vi hết 225 nghìn đồng.Hỏi nếu anh mua gấp đôi số lượng hàng đóthì anh phải trả bao nhiêu tiền? Trả lời : Anh mua gấp đôi số lượng hàng đó thì phải trả ………………..nghìn đồng. Câu 34:Người ta xếp các que có độ dài lần lượt là 1cm; 2cm; 3cm; 4cm; 5cm; 6cm; 7cm; 8cm thành một hình vuông. Hãy tính độ dài cạnh hình vuông đó. Trả lời:Độ dài cạnh hình vuông là …………………cm. Vòng 15 - lớp 3- (2010-2011) BÀI THI SỐ 1: Chọn các giá trị bằng nhau : BÀI THI SỐ 2 Bài 1.Một bà mang ra chợ bán 132 quả trứng vừa trứng gà và trứng vịt, trong đó số trứng vịt 1 chiếm tổng số trứng. Có ……….quả trứng gà. 6 1 Bài 2: Bác An nuôi tất cả 48 con thỏ, bác đã bán đi số thỏ. Bác An còn lại số thỏ là : ….con. 8 1 Bài 3 Bác Hà nuôi tất cả 63 con gà, bác đã bán đi số gà. Bác Hà còn lại số gà là : …..con. 9 Bài 4 Có 2 túi kẹo, túi thứ nhất có 70 cái, túi thứ 2 có 65 cái. Số kẹo đó đem chia đều cho 9 bạn. Số kẹo mỗi bạn được chia là : ……….cái. Bài 5 Một người mua 2 gói kẹo và 2 gói bánh, mỗi gói kẹo cân nặng 85g và mỗi gói bánh cân nặng 250g. Số bánh kẹo người đó đã mua nặng ……….g. Bài 6 Người ta xếp 900 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 5 cái. Sau đó xếp các hộp vào các thùng, mỗi thùng 9 hộp. Số thùng bánh xếp được tất cả là …….thùng. Bài 7 Hiện nay tuổi bố Lan gấp 7 lần tuổi Lan. Biết hiện nay bố Lan 35 tuổi. Tổng số tuổi hai bố con hiện nay là : ……….tuổi. Bài 8 Khi thực hiện một phép tính lẽ ra phải nhân số A với 7. Một h/s lại đem chia số A cho 7 và được kết quả bằng 86. Kết quả của phép tính phải làm là : ……… 4
  5. Bài 9 Một phép chia có số bị chia bằng 68, thương bằng 9 và số dư bằng 5. Số chia là : ……… Bài 10 Một phép chia có số chia bằng 9, thương bằng 75 và số dư bằng 8. Số bị chia là : ……. Bài 11 Một thùng đựng đầy dầu nặng 22kg. Người ta đổ ra một nửa số dầu trong thùng thì thùng dầu còn lại nặng 12kg. Thùng không đựng dầu nặng ……. kg. Bài 12 Một thùng đựng đầy dầu nặng 23kg. Người ta đổ ra một nửa số dầu trong thùng thì thùng dầu còn lại nặng 13kg. Thùng không đựng dầu nặng ……. kg. Bài 15 Hỏi với 4 chữ số 1 ; 2 ; 3 và 4 viết được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau…….. BÀI THI SỐ 3 : Chọn đáp án đúng: Câu 1: Cho m là chữ số khác 0, giá trị của biểu thức + + m) : m là 100 101 111 110 Câu 2: Một tấm vải dài 42m được chia làm 7 phần bằng nhau. 3 phần dài số mét là: 6m 14m 18m 21m Câu 3: Cả gà và thỏ đếm được 32 chân, số gà gấp đôi số thỏ.Hỏi có mấy con gà và mấy con thỏ? 10 con gà và 3 con thỏ 12 con gà và 6 con thỏ 6 con gà và 5 con thỏ 8 con gà và 4 con thỏ Câu 4: Giá trị của biểu thức 24 : 3 x 2 + 6 là: 1 10 22 56 Câu 5: Trong phép chia, muốn thương tăng lên 2 đơn vị thì phải: Tăng số bị chia lên 2 đơn vị Giảm số chia 2 đơn vị Tăng số bị chia lên 2 lần Tăng số bị chia thêm một số bằng hai lần số chia. Câu 6: Trong bốn biểu thức: a/6 x (7 + 2) – 16 ; b/ 25 + 33 : (10 - 7); c/ 98 – (25 - 7) x 3; d/ 55 – (45 : 9) + 6 – 3 Biểu thức có giá trị lớn nhất là: ……………………………….. Câu 7: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 88 : (42 - 38) x 2 là: Trừ-chia-nhân Trừ-nhân–chia Chia–trừ-nhân Nhân–chia–trừ Câu 8: Tổng số chân chân vịt và chân mèo là 58 chân. Biết số vịt hơn số mèo là 5 con. Như vậy số vịt và số mèo có là: a/12 con vịt và 7 con mèo ; b/17 con vịt và 6 con mèo ; c/13 con vịt và 8 con mèo ; d/14 con vịt và 7 con mèo Câu 9:Trong phép cộng nếu tăng một số hạng lên 6 đơn vị và giảm số hạng còn lại 2 đơn vị thì: Tổng sẽ giảm 2 đơn vị. Tổng sẽ tặng 4 đơn vị. Tổng sẽ tăng 6 đơn vị. Tổng sẽ tăng 8 đơn vị. Câu 10: Lan học xong bài hết 1 giờ 10 phút. Hồng học xong bài nhiều hơn Lan 36 phút. Hỏi cả hai bạn học xong bài hết thời gian bao nhiêu phút? 176 phút 166 phút 146 phút 156 phút BÀI THI SỐ 3 : Chọn đáp án đúng: Câu 1: Một số gấp lên ba lần rồi trừ đi 16 thì được kết quả là 8. Số đó là: 5
  6. 24 16 8 2 Câu 2: Số liền trước của số 16789 là: 16779 16788 16799 16790 Câu 3: Trên bãi cỏ có 45 con trâu, số bò bằng 3 lần số trâu và thêm 3 con. Số bò có tất cả là: 15 con 18 con 142 con 138 con Câu 4: Số tròn nghìn lớn hơn 45000 và nhỏ hơn 47000 là: 44000 45900 46000 46900 Câu 5: 564 x 15 - 564 x 5 = ………….. Câu 6: 2011 x 9 + 2011 = ……………. Câu 7: 546 x 4 + 6 x 546 = …………… 1 Câu 8: Năm nay bố An 41 tuổi. Năm năm trước tuổi An bằng tuổi bố. Hỏi hiện nay An bao 6 nhiêu tuổi? Trả lời: Hiện nay An …………….tuổi. Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số màchúng đều nhỏ hơn 2011 ? Trả lời : Có tất cả ………………số thỏa mãn theo yêu cầu trên. Câu 10: Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 105 với 9 bạn An đã sơ ý viết nhầm số 105 thành số 150. Hỏi tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị? Trả lời: ……………….. VONG 16 –LOP 3 - (2010-2011) BÀI THI SỐ 1 : Chọn các giá trị tăng dần 4 giờ kém 25 phút 9 giờ kém 20 phút 5 giờ kém 25 phút 6 giờ kém 15 phút 7 giờ kém 25 phút 2 giờ 25 phút 2 giờ 45 phút 7 giờ 30 phút 2 giờ kém 25 phút 3 giờ 15 phút 1 giờ 6 giờ 40 phút 9 giờ 15 phút 9 giờ 40phút 2 giờ 10 phút 6 giờ 30 phút 7 giờ 15 phút 1 giờ 20 phút BÀI THI SỐ 2 : Điền số thích hợp vào ô trống 710 – 78 x 9 = ………….. ; 542 – 67 x 8 = ……………. ; 629 – 69 x 9 = ……………….. ; 93 – 609 : 7 = …………… ; 100 – 837 : 9 = …………… ; 77 – 568 : 8 = ……………… ; 81 – 592 : 8 = …………… ; 96 – 801 : 9 = ………………; 56 – 329 : 7 = ……………. ; BÀI THI SỐ 3 : Chọn đáp án đúng: Câu 1: Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? 2345; 2354; 3245; 3254; 5432 2345; 5432; 2354; 3245; 3254 2345; 3245; 5432; 2354; 3254 2345; 2354; 3254; 5432; 3245 Câu 2: Dãy số nào sau đây chứa các số đều chia hết cho 6? 12; 64; 66; 78; 90 24; 54; 72; 96; 102 24; 54; 72; 98; 104 24; 36; 66; 84; 92 Câu 3: Biến đổi tổng 4 + 4 + 4 + 4 thành tích của hai thừa số ta được: 4+3 4x3 4x4 4x5 Câu 4: Giá trị của biểu thức 24 : 3 x 2 + 6 là: 1 10 22 56 Câu 5: Giá trị của biểu thức: 1234 + 3456 x 2 là: 4690 6912 9380 8146 Câu 6: Cho m là chữ số khác 0, giá trị của biểu thức + + m) : m là 100 101 111 110 6
  7. Câu 7: Cho biểu thức: 456 x 8 + 2 x …. = 4560. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 10 456 4560 465 Câu 8: Trong bốn biểu thức: 6 x (7 + 2) – 16 ; 25 + 33 : (10 - 7) ; 98 – (25 - 7) x 3 ; 55 – (45 : 9) + 6–3 Biểu thức có giá trị lớn nhất là: 6x(7+2)–16 98–(25-7)x3 25+33:(10-7) 55- (45:9)+6-3 Câu 8: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 52 + 66 : 2 x 3 là: Nhân–chia–cộng Cộng–chia–nhân Chia-nhân-cộng Cộng–nhân–chia Câu 9: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 88 : (42 - 38) x 2 là: Trừ-chia-nhân Trừ-nhân–chia Chia–trừ-nhân Nhân–chia–trừ Câu 10: Năm nay Tuyết 8 tuổi. Tuyết kém Lan 1 tuổi nhưng hơn Mai 1 tuổi. Vậy 2 năm nữa tổng số tuổi của ba bạn là: 7 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 30 tuổi Câu 11: Tuổi Dũng ba năm nữa sẽ gấp ba lần tuổi Dũng ba năm trước đây. Vậy tuổi Dũng hiện nay là: 3 tuổi 6 tuổi 9 tuổi 12 tuổi 1 Câu 12: Hiện nay con 12 tuổi và bằng tuổi bố.Hỏi cách đây 5 năm bố hơn con bao nhiêu tuổi? 4 48 tuổi 41 tuổi 36 tuổi Câu 13: Trong phép cộng nếu tăng một số hạng lên 6 đơn vị và giảm số hạng còn lại 2 đơn vị thì: Tổng sẽ giảm 2 đơn vị. Tổng sẽ tặng 4 đơn vị. Tổng sẽ tăng 6 đơn vị. Tổng sẽ tăng 8 đơn vị. Câu 14:Trong một tích hai thừa số khi thêm 3 đơn vị vào thừa số thứ hai thì: Tích tăng thêm 3 đơn vị. Tích tăng lên 3 lần. Tích tăng thêm một số bằng 3 lần thừa số thứ nhất. Tích tăng thêm một số bằng 3 lần thừa số thứ hai. Câu 15: Trong phép chia, muốn thương tăng lên 2 đơn vị thì phải: Tăng số bị chia lên 2 đơn vị Giảm số chia 2 đơn vị Tăng số bị chia lên 2 lần Tăng số bị chia thêm một số bằng hai lần số chia. Câu 16: Cho hai số tự nhiên có hiệu khác 0. Khi thay đổi vị trí hai số thì: Hiệu sẽ không thay đổi. Hiệu sẽ tăng lên Hiệu sẽ giảm xuống Không tìm được hiệu Câu 17: Một tấm vải dài 42m được chia làm 7 phần bằng nhau. 3 phần dài số mét là: 6m 14m 18m 21m Câu 18: 96kg đường được đựng đều trong 8 bao. Nếu thêm 48kg đường nữa thì số đường tổng cộng đựng trong số bao là: 12 bao 6 bao 4 bao 2 bao Câu 19: Có 315kg thóc được chia đều vào 5 bao. 7 bao như thế có số thóc là: 35kg 45kg 63 kg 441 kg Câu 20: Cả gà và thỏ đếm được 32 chân, số gà gấp đôi số thỏ.Hỏi có mấy con gà và mấy con thỏ? 7
  8. 10 con gà và 3 con thỏ 12 con gà và 6 con thỏ 6 con gà và 5 con thỏ 8 con gà và 4 con thỏ Câu 21:Tổng số chân chân vịt và chân mèo là 58 chân. Biết số vịt hơn số mèo là 5 con. Như vậy số vịt và số mèo có là: 12 con vịt và 7 con mèo 17 con vịt và 6 con mèo 13 con vịt và 8 con mèo 14 con vịt và 7 con mèo ( 9 / 10 ) 1 1 Câu 22: Một trại chăn nuôi có 17500 con gà. Buổi sáng bán số gà, buổi chiều bán số gà.Sau 5 7 khi bán, trại chăn nuôi còn lại số gà là: 3500 con gà 2500 con gà 6000 con gà 11500 con gà Câu 23: Lan học xong bài hết 1 giờ 10 phút. Hồng học xong bài nhiều hơn Lan 36 phút. Hỏi cả hai bạn học xong bài hết thời gian bao nhiêu phút? 176 phút 166 phút 146 phút 156 ph Câu 24: Hình vẽ trên có số tam giác là: 9 tam giác 8 tam giác 7 tam giác 6 tam giác Đề thi Violympic vòng 15 - Lớp 3 (số 2) BÀI THI SỐ 1: Chọn 2 ô có giá trị tương đương BÀI THI SỐ 3: Câu 1: Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài 32m. Chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Tính chiều rộng cái ao đó. ….… Câu 2: Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 204 với 8 bạn An đã sơ ý viết nhầm số 204 thành số 402. Hỏi tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị? …………… Câu 3: Lớp 3B có 30 bạn trong đó có 1/3 số bạn được xếp học lực loại khá, số bạn loại giỏi bằng số bạn trung bình, không có bạn nào xếp loại yếu. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu bạn xếp loại học lực loại giỏi? ………………….. Câu 4: An có 16 viên bi, Bình có số bi gấp 3 lần số bi của An. Chi có số bi bằng một nửa số bi của Bình. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi? ……… Câu 5: Người ta chia 546kg gạo vào 6 thùng bằng nhau. Hỏi 4 thùng như thế chứa bao nhiêu ki- lô-gam gạo? …… 8
  9. Câu 6: 25dm + 25 cm = ………….cm Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 1972 mà chúng đều có 4 chữ số ? ………….. Câu 8: a : 8 = 14 (dư 5) a = ……………….. Câu 9: Gấp 41 lên 8 lần rồi thêm 14 thì được………… Câu 10: 60 : a = 7 (dư 4) a = ….. ………. Câu 11: Một phép chia có số chia bằng 75, thương bằng 9, số dư bằng 3. Tìm số chia?……… Câu 12: Bác An mua 105 con vịt, bác đã bán đi 1/7 số vịt. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con vịt? ………………… Câu 13: Một người mua 2 gói kẹo và 3 gói bánh. Mỗi gói kẹo cân nặng125 kg, mỗi gói bánh cân nặng 175 kg. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu gam bánh kẹo? ……………. BÀI THI SỐ 2: Câu hỏi 1 Câu hỏi 2 Câu hỏi 3 Câu hỏi 4: bác Hà mua tất cả 108 con gà, bác đã bán đi 1/9 số gà. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu con? Câu hỏi 5: Một phép chia có số chia bằng 9, thương bằng 75 và số dư bằng 8. Hãy tìm số bị chia của phép chia đó? …………… Câu hỏi 6: Có 2 túi kẹo, túi thứ nhất có 44 cái kẹo, túi thứ hai có 60 cái kẹo, đem số kẹo chia đều cho 8 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái? ……………… Câu hỏi 7 Câu hỏi 8 Câu hỏi 9 Câu hỏi 10 Bài làm 1: Chọn 2 ô có giá trị bằng nhau 199 417 -13 x 9 176 : 2 84 + 301 : 7 88 9 662-16x9
  10. 136 +441:7 102 282-36x5 441:7 518 45 268 -234:6 185 307 127 Bài làm 2: Điền số thích hợp vào ô trống 1) …..+……:…..=…… 5)…....x…....+…….=…… 92, 9, 774, 6 72, 9, 82, 730 2)…..-……x……=……. 6)…....x…..…+…....=….... 69, 8, 6, 629 44, 8, 9, 404 3) 5)..…..x……+……..=……….. 7)…....x…..…+…....=…… 8, 6, 77, 9 40, 300, 7, 6 4)….... x…....+……..=……. 8)….…x……...+……..=……. 45, 9, 369, 8 20, 8, 172, 19 BÀI THI SỐ 3: Vượt chướng ngại vật 1) Một người mua 2 gói kẹo và 3 gói bánh, mỗi gói kẹo cân nặng 150 g, mỗi gói bánh cân nặng 175 gam. Hỏi người đó mua tất cả bao nhiêu gam bánh kẹo? 2) Bác Hà mua tất cả 140 con vịt, bác đã bán đi 1/7 số vịt. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con? 3) Hiện nay tuổi bố An gấp 5 lần tuổi An, bố 40 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của 2 bố con? 4) Có 2 túi kẹo, túi thứ nhất có 40 cái kẹo, túi thứ hai nhiều hơn túi thứ nhất 8 cái kẹo. Đem số kẹo chia đều cho 8 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái? 5) Người ta xếp 720 cái bát vào các hộp, mỗi hộp có 6 cái. Sau đó, xếp các hộp vào các thùng, mỗi thùng 8 hộp. Hỏi xếp được tất cả bao nhiêu thùng? 6)Một phép chia có số chia bằng 9, thương bằng 75 và số dư bằng 8. hãy tìm số bị chia của phép chia đó? 7) Một phép chia có số chia bằng 75, thương bằng 9, số dư bằng 3. Tìm số chia? 8) Một phép chia có số bị chia bằng 53, thương bằng 8, số dư bằng 5. Tìm số chia? 9) Một phép chia có số chia bằng 9 thương bằng 25, số dư bằng 7. Tìm số bị chia? 10
  11. 10) Một người mua 5 gói kẹo và 2 gói bánh. Mỗi gói kẹo nặng 85 gam, mỗi gói bánh nặng 250 gam. Hỏi người đó mua tất cả bao nhiêu gam bánh kẹo? Violympic vòng 17 lop 3 năm học 2011-2012 BÀI THI SỐ 3 Câu 1: An có nhiều hơn Bình 15 viên bi, An cho Bình 5 viên bi. Hỏi An còn nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi? Trả lời: An còn nhiều hơn Bình viên bi. Câu 2: Sau khi Hồng tặng Hà 35 con tem, rồi Hà tặng lại Hồng 18 con tem thì mỗi bạn đều có 45 con tem. Hỏi ban đầu Hồng có bao nhiêu con tem? Trả lời: Ban đầu Hồng có con tem. Câu 3: Sau khi An cho Bình 28 viên bi, Cường cho An 15 viên bi thì mỗi bạn cùng có 50 viên. Hỏi ban đầu An có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Ban đầu An có viên bi. Câu 4: Đem chia một số gạo thành các túi nhỏ mỗi túi 5kg thì được 8 túi và còn thừa 2kg. Hỏi khối lượng gạo đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Số lượng gạo đó nặng kg. Câu 5: Có một số gạo, nếu đem số gạo đó đựng vào mỗi túi 4kg thì được tất cả 8 túi và còn thừa lại 3kg.Hỏi số gạo đó nếu đem đựng vào các túi 5 kg thì phải dùng bao nhiêu túi thì đựng được hết số gạo đó? Trả lời:Số túi loại 5kg cần dùng là túi. Câu 6: Trong hộp có tất cả 10 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Hỏi nếu không được nhìn vào hộp thì phải lấy trong hộp ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn lấy được 1 viên bi đỏ? Trả lời: Phải lấy ít nhất viên. Câu 7: Viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 9. Trả lời: Số đó là . Câu 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà tổng 3 chữ số của số đó bằng 4? Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đầu bài. Câu 9: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà thương hai chữ số của số đó bằng 2. Trả lời: Số đó là Câu 10: Cho biết thứ năm tuần trước là ngày 13. Hỏi thứ sáu tuần sau là ngày bao nhiêu? Trả lời: Thứ sáu tuần tuần sau là ngày . BÀI THI SỐ 3 Câu 1: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 14. Trả lời: Số đó là Câu 2: Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 13. Trả lời: Số đó là Câu 3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số? Trả lời: Có tất cả số có 2 chữ số. Câu 4: Tìm một số có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó bằng 0 còn tổng 2 chữ số của số đó bằng 6. Trả lời: Số đó là 11
  12. Câu 5: Có một số gạo, nếu đem số gạo đó đựng vào mỗi túi 5kg thì được tất cả 8 túi. Hỏi số gạo đó nếu đem đựng vào các túi 4 kg thì phải dùng bao nhiêu túi thì đựng được hết số gạo đó? Trả lời:Số túi loại 4kg cần dùng là túi. Câu 6: Đem chia một số gạo thành các túi nhỏ mỗi túi 5kg thì được 8 túi và còn thừa 2kg. Hỏi khối lượng gạo đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Số lượng gạo đó nặng kg. Câu 7: Trong hộp có tất cả 10 viên bi đỏ; 15 viên bi xanh và 20 viên bi vàng. Hỏi nếu không được nhìn vào hộp thì phải lấy trong hộp ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn lấy được 1 viên bi xanh? Trả lời: Phải lấy ít nhất viên. Câu 8: Trong hộp có tất cả 10 viên bi đỏ; 15 viên bi xanh và 20 viên bi vàng. Hỏi nếu không được nhìn vào hộp thì phải lấy trong hộp ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn lấy được 1 viên bi vàng? Trả lời: Phải lấy ít nhất viên. Câu 9: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà thương hai chữ số của số đó bằng 2. Trả lời: Số đó là Câu 10: Viết số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 11. Trả lời: Số đó là . Đề Violympic lop 3 vong 17 Câu 1: Mỗi can dầu đựng 5 lít dầu. 7 can dầu đựng tất cả số dầu là: 35 lít 35 lít 32 lít 32 lít 30 lít 30 lít 25 lít 25 lít Câu 2: 7 bao xi măng nặng 350kg. Mỗi vỏ bao nặng 200g. 5 bao xi măng như thế có khối lượng xi măng là: 50kg 50kg 249kg 249kg 250kg 250kg 251kg 251kg Câu 3: 37 x 8 + 162 = ? 358 358 465 465 458 458 207 207 Câu 4: Thùng dầu có 45 lít, số dầu trong thùng gấp 5 lần số dầu trong can. Thùng hơn can số dầu là: 9 lít 9 lít 12
  13. 36 lít 36 lít 40 lít 40 lít 50 lít 50 lít BÀI THI SỐ 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 5: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng dài 16cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.Tính chiều dài mảnh bìa đó. Trả lời : Chiều dài mảnh bìa đó là cm. Câu 6: Tuấn có 7 hộp bi như nhau có tất cả 112 viên bi. Tuấn đem cho Tú 3 hộp bi đó.Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ? Trả lời : Tuấn còn lại viên bi. Câu 7: 72 + 328 : 8 = Câu 8: Cho phép tính: 60 x 5.Nếu tăng thừa số thứ nhất 5 đơn vị và tăng thừa số thứ hai5 đơn vị thì tích mới tăng lên bao nhiêu đơn vị? Trả lời: Tích mới tăng đơn vị. Câu 9: Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 1902 với 8 bạn An đã sơ ý viết nhầm số 1902 thành số 1920. Hỏi tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị? Trả lời: Tích tăng thêm đơn vị. Câu 10: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 56m, chiều rộng 34m. Người ta mở rộng thành một khu đất hình chữ nhật mớibằng cách kéo dài chiều dài 12m và chiều rộng 14m.Tính chu vi khu đất sau khi mở rộng. Trả lời: Chu vi khu đất sau khi mở rộng là m 13
  14. Câu 1: Một chiếc cầu dài 100m gồm có 5 nhịp. Trong đó 4 nhịp dài bằng nhau còn nhịp chính giữa thì dài hơn mỗi nhịp kia 10m. Vậy nhịp chính giữa dài là: 24m 24m 26m 26m 28m 28m 30m 30m Câu 2: 7 bao xi măng nặng 350kg. Mỗi vỏ bao nặng 200g. 5 bao xi măng như thế có khối lượng xi măng là: 50kg 50kg 249kg 249kg 250kg 250kg 251kg 251kg Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 120m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 40m 40m 360m 360m 480m 480m 960m 960m Câu 4: Tuổi Tùng bằng tuổi của bố và bằng tuổi của mẹ. Biết Tùng 4 tuổi. Vậy tuổi bố hơn tuổi mẹ là: 4 tu?i 4 tuổi 6 tu?i 6 tuổi 8 tu?i 8 tuổi 10 tu?i 10 tuổi Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 5: Tìm m biết : m - 1234 = 4321 Trả lời: m= Câu 6: Tìm y biết : 2435 + y = 5342 Trả lời: y = Câu 7: Chị Tám bán 5 chiếc mũ bảo hiểm được lãi 225 nghìn đồng.Hỏi nếu chị bán thêm được 3 chiếc mũ nữa với giá như thế thì chị lãi thêm được bao nhiêu tiền? Trả lời : Nếu chị bán thêm 3 chiếc mũ nữa thì chị lãi thêm nghìn đồng. 1
  15. Câu 8: Tìm một số có 2 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó ta được một số hơn số đã cho 504 đơn vị. Trả lời:Số cần tìm là Câu 9: Năm nay bố An 41 tuổi. Năm năm trước tuổi An bằng tuổi bố. Hỏi hiện nay An bao nhiêu tuổi? Trả lời: Hiện nay An tuổi. Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 1972 màchúng đều có 4 chữ số ? Trả lời : Có tất cả số thỏa mãn theo yêu cầu trên. Câu 1: Bác Loan nuôi một số gà, vịt, ngan. Số gà gấp gôi số vịt, số vịt gấp đôi số ngan. Tính số gà và số ngan biết nhà bác nuôi 24 con vịt. Trả lời: Số gà, số ngan nhà bác Loan nuôi là: 48 con gà, 48 con gà, 24 con ngan 48 con gà, 48 con gà, 12 con ngan 12 con gà, 12 con gà, 48 con ngan 24 con gà, 24 con gà, 12 con ngan Câu 2: 2345 + 245 x 4 = ? 2590 2590 980 980 9380 9380 3325 3325 Câu 3: Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Chu vi hình chữ nhật là: 25m 25m 45m 45m 70m 70m 140m 140m Câu 4: Đàn vịt có 54 con, trong đó số vịt đang bơi trong ao. Số con vịt còn lại trên bờ là: 48 con 48 con 15 con 15 con 10 con 10 con 9 con 9 con 2
  16. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 5: Tìm b biết : 8 × b = 3648 Trả lời: b= Câu 6: Một cửa hàng bán 9 cái áo là 450 nghìn đồng. Buổi sáng cửa hàng bán được 4 cái áo. Hỏi buổi sáng cửa hàng bán được bao nhiêu tiền áo? Trả lời : Buổi sáng cửa hàng bán được nghìn đồng tiền áo. Câu 7: Tìm m biết : m - 1234 = 4321 Trả lời: m= Câu 8: Khối 3 trường Tiểu học Ngô Quyền có 180 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh. Số học sinh khá bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình, không có học sinh yếu kém. Tính số học sinh trung bình. Trả lời: Số học sinh trung bình của trường là em. Câu 9: Khi thực hiện một phép nhân, lẽ ra phải nhân số 1902 với 8 bạn An đã sơ ý viết nhầm số 1902 thành số 1920. Hỏi tích tăng thêm bao nhiêu đơn vị? Trả lời: Tích tăng thêm đơn vị. Câu 10: Lớp 3B có 30 bạn trong đó có số bạn được xếp học lực loại khá, số bạn loại giỏi bằng số bạn trung bình, không có bạn nào xếp loại yếu. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu bạn xếp loại học lực loại giỏi? Trả lời : Lớp 3B đó có xếp học lực loại giỏi. 3
nguon tai.lieu . vn