Xem mẫu

  1. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HẢI PHÒNG Địa chỉ: Số 15 Điện Biên Phủ, P. Máy Tơ, Q Ngô Quyền,Tp. Hải Phòng Điện thoại: 031.3.652679 Hotline: 0989.991.243 Website: luyenthihaiphong.edu.vn ĐỀ THI THỬ LẦN I _____________________________________________ ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN: LÝ; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 180 phút; không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 05 trang) Mã đề thi 136 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Chiếu một tia sáng trắng hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 68o. Biết góc lệch của tia vàng là cực tiểu. Cho chiết suất của ánh sáng vàng và tím lần lượt là nv = 1,52; nt = 1,54. Góc lệch của tia màu tím là: A. 55,200 B. 43,500. C. 62,400 D. 50,930 Câu 2: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở 1 thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện  dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung  của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn 2 mạch AM. Giá trị của C1 bằng 4.105 8.10 5 2.105 10 5 A. F B. F C. F D. F     Câu 3: Cho một mạch dao động L, C. Biết điện tích trên tụ điện phụ thuộc thời gian theo biểu thức q = 3sin(10 5t +  /2) (  C). Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là: A. 3.10-5 A. B. 0,3 A C. 3.105 A D. Chưa thể xác định được Câu 4: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì: A. Giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ. B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ C. Giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp D. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ Câu 5: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, khi xảy ra cộng hưởng thì phát biểu nào sau đây sai? A. Tổng điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn cảm bằng không B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng điện áp hiệu dụng trên điện trở. C. Tổng điện áp tức thời trên tụ điện và trên cuộn cảm bằng không D. Điện áp tức thời trên đoạn mạch bằng điện áp tức thời trên điện trở Câu 6: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, vật có m = 400g, lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi vận tốc của vật bằng không thì lò xo không biến dạng, lấy g = 10m/s2. Khi vật đến vị trí cân bằng, vật có tốc độ là A. 10m/s B. 10cm/s C. 10m/s D. 100cm/s Câu 7: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g, với li độ góc  và biên độ góc 0 ( và 0 có đơn vị là rad), trong điều kiện bỏ qua trọng lực, chọn đáp án đúng A. biên độ dài của con lắc là A = l0 B. chu kì dao động của vật là T = 2 l / g Trang 1/6 Mã đề thi số 136
  2. C. thế năng của vật ở biên bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng D. li độ dài của con lắc là x = l Câu 9: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc. Ban đầu khe S cách đều hai khe S1 và S2. Trên màn thu được một hệ vân giao thoa. Khi cho khe S dịch một đoạn ngắn theo phương song song với hai khe S1 và S2 thì: A. Số vân quan sát được tăng B. Vân trung tâm dịch chuyển cùng chiều với S. C. Độ rộng của trường giao thoa giảm D. Khoảng vân không đổi Câu 10: Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện… với công suất định mức P và điện áp định mức U, nếu nâng cao hệ số công suất thì làm cho A. Công suất tỏa nhiệt tăng B. Cường độ dòng điện hiệu dụng tăng C. Công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng D. Công suất tiêu thụ P giảm. Câu 11: U238 phân rã thành Pb 206 với chu kỳ bán rã 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 93,94.10- 5 kg U238 và 4,27.10-5kg Pb206. Giả sử khối đã lúc đầu hoàn toàn nguyên chất chỉ có U238. Tuổi của khối đá là: A. 3,64.108(năm) B. 5,28.10 6(năm) C. 3,32.108(năm) D. 6,04.109(năm). Câu 12: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. Câu 13: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở của nó là 100V. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn thứ cấp là U, nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn thứ cấp là 2U. Nếu tăng thêm 2n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn dây này bằng: A. 100V B. 50V C. 60V D. 120V. Câu 14: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. B. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. Câu 15: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng 50 mm đều dao động theo phương trình u = acos(200  t) mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,8(m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất trên đường trung trực của S1S2 dao động ngược pha với các nguồn nằm cách nguồn S1 bao nhiêu? A. 32mm B. 28mm C. 26mm D. 24mm Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện trong. B. Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn. C. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn điện bằng cáp quang. D. Pin quang điện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng mặt trời. Câu 17: Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ dài 1m, dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1 T. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tính suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên thanh treo của con lắc A. 0,19 V B. 0,18 V C. 0,22 V D. 0,36 V Câu 18: Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Hai khe S1, S2 được chiếu đồng thời bởi ba bức xạ đơn sắc có 3 bước sóng lần lượt là 1 = 0,45 m, 2 = 0,5 m, 3 = 0,64 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu đo được trên màn là A. 4,5 mm B. 0,6 mm C. 5,0 mm D. 3,5 mm Câu 19: Có thể phát hiện tia hồng ngoại bằng: A. Màn ảnh huỳnh quang B. Mắt người bình thường C. Kính ảnh hồng ngoại D. Tế bào quang điện với catốt kim loại có giới hạn quang điện là 0,55  m. Trang 2/6 Mã đề thi số 136
  3. Câu 20: Một mạch dao động AB gồm đoạn AM có cuộn thuần cảm L và tụ C1 mắc nối tiếp, đoạn MB chỉ có tụ có điện dung C2 ( hai tụ C1 và C2 giống nhau), khóa K mắc ở hai đầu một tụ C2. Mạch đang hoạt động với dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Giá trị cực đại của dòng điện trong mạch của mạch sau đó sẽ: 3I I 3I 0 I A. Giảm còn 0 B. Giảm còn 0 C. Giảm còn D. Giảm còn 0 . 4 4 2 2 -4 Câu 21: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10 H và một tụ điện có điện dung C = 3 nF. Điện trở của cuộn dây là R = 4  . Để duy trì dao động điền từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại Uo = 9V trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất: A. 4,92 mW B. 6,80 mW C. 3,65 mW D. 4,05 mW. Câu 22: Các tính chất sau, cái nào không phải tính chất của sóng điện từ? A. Sóng điện từ tuân theo các định luật phản xạ và khúc xạ như ánh sáng tại mặt ngăn cách giữa môi trường. B. Sóng điện từ không bị môi trường truyền sóng hấp thụ. C. Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường vật chất và trong chân không. D. Vận tốc truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền. Câu 23: Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T' bằng T 2 A. 2T B. 2 T C. 3T D. 3 Câu 24: Mạch AB gồm một tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị  như nhau. Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc bằng . Tìm hệ số 12 công suất của cuộn dây A. 0,23 B. 0,5 C. 0,42 D. 0,71 Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có diện dung C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Khi hệ số công suất là f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là cos1. Khi hệ số công suất là f2 = 3 f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là cos2 = 2 cos1. Biểu thức của các hệ số công suất là 3 6 2 A. cos1 = ; cos2 = B. cos1 = ; cos2 = 1 2 2 2 1 2 7 14 C. cos1 = ; cos2 = D. cos1 = ; cos 2 = 3 3 4 4 Câu 26: Một con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ có khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ dao động trong quá trình dao động là A. 90 2 cm/s B. 83,7 cm/s C. 132,6 cm/s D. 60 7 cm/s Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. D. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. Câu 28: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 2N/m, khối lượng m = 80g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do có ma sát, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Thế năng của vật mà tại điểm vật có tốc độ lớn nhất là: A. 1,6 mJ B. 0,16 J C. 1,6 J D. 0,16 mJ Câu 29: Từ một điểm A sóng âm có tần số 50 Hz truyền tới điểm B với tốc độ 340 m/s và khoảng cách từ A tới B bằng một số nguyên lần bước sóng. Sau đó nhiệt độ môi trường tăng thêm 20K thì khoảng cách từ Trang 3/6 Mã đề thi số 136
  4. A đến B bằng một số nguyên lần bước sóng nhưng số bước sóng quan sát được trên AB giảm đi 2 bước sóng. Biết rằng, cứ nhiệt độ tăng thêm 1 K thì tốc độ âm tăng thêm 0,5 m/s. Tìm khoảng cách AB A. 476 m B. 312 m C. 583 m D. 658 m Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn phát ánh sáng gồm 3 bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 0,4 m, 2 = 0,48m, 3 = 0,72 m thì tại M và N trên màn là hai vị trí liên tiếp có vạch sáng cùng màu với màu của vân sáng trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các bức xạ 1, 2 và 3 thì số vân sáng trên khoảng MN ( không tính M và N) lần lượt là x, y và z. Tìm đáp án đúng A. x = 18 B. x – z = 6 C. y + z = 28 D. x + y + z = 40 Câu 31: Một tấm nhôm có công thoát êlectron là A = 3,7 eV. Khi chiếu vào tấm nhôm ánh sáng có bước sóng  = 0,085 m rồi hướng các êlectron quang điện dọc theo đường sức của điện trường có chiều trùng với chiều chuyển động của các êlectron. Nếu cường độ điện trường có độ lớn E = 500 V/m thì quãng đường tối đa êlectron đi được là A. 4,35 cm B. 2,18 cm C. 3,25 cm D. 5,86 cm Câu 32: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và một điện trở hoạt động mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần giá trị của điện trở thuần. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm sẽ A. nhanh pha /6 B. chậm pha /6 C. nhanh pha /3 D. chậm pha /3 Câu 33: Một dây đàn hai đầu cố định dài 1,5m, dao động phát ra âm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 240m/s. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Bước sóng của họa âm bậc 3 là 1m B. Chu kỳ của họa âm bậc 2 là 6,25.10-3s C. Tần số họa âm bậc 4 là 330Hz. D. Tần số âm cơ bản là 80Hz Câu 34: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc  0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng     A.  0 B. 0 C.  0 D. 3 3 2 2 Câu 35: Chọn phát biểu đúng? A. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay B. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra được từ trường quay C. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và vào momen cản. D. Vecto cảm ứng từ của từ trường quay luôn thay đổi cả về hướng lẫn trị số Câu 36: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch đó thu được sóng ngắn thì phải A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp. B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp. D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. Câu 37: Gọi M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ là 4 cm, dao động tại N cùng pha với tại M. Biết MN = 2 NP = 20 cm. Tính biên độ tại bụng sóng và bước sóng A. 6 cm, 70 cm B. 7 cm, 80 cm C. 8 cm, 60 cm D. 2 cm, 40 cm Câu 38: Nối hai cực một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 30  mắc nối tiếp với một tụ điện . Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 6 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì dung kháng của tụ là: A. 4 5  B. 16 5  C. 6 5  . D. 2 5  Câu 39: Cho phương trình sóng dừng trên dây là: u = 5cos(4  x)sin(100  t +  /2) (cm), trong đó t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 50(cm/s). B. 40(cm/s) C. 25(cm/s) D. 20(cm/s) Câu 40: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,5 mm, khoảng cách từ khe sáng S đến mặt phẳng chứa hai khe S1S2 là d = 50 cm. Nguồn sáng S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5  m chiếu sáng vào hai khe S1S2. Dịch chuyển khe S theo phương S1S2 một đoạn b bằng bao nhiêu để vân tối chiếm chỗ của vân sáng A. 0,25 mm B. 0,32 mm C. 0,38 mm D. 0,41 mm II. PHẦN RIÊNG Trang 4/6 Mã đề thi số 136
  5. A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn A. không đổi nhưng hướng thay đổi B. tỉ lệ với bình phương biên độ C. và hướng không đổi D. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng Câu 42: Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a và T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a và T3. Biểu thức nào sau đây đúng? A. T1 = T2 = T3 B. T2 = T3 < T1. C. T2 = T3 > T1 D. T2 < T1 < T3 Câu 43: Khi cho dòng điện I1 = 2 A đi qua một dây dẫn trong một khoảng thời gian thì dây đó nóng lên đến nhiệt độ t1 = 60 0 C. Khi cho dòng điện I2 = 3 A đi qua dây dẫn đó trong một khoảng thời gian thì dây đó nóng lên đến nhiệt độ t2 = 1200 C. Hỏi khi có dòng điện I3 = 4 A đi qua thì nó nóng lên đến nhiệt độ t3 bằng bao nhiêu? Coi nhiệt độ môi trường xung quanh và điện trở dây dẫn không đổi. Nhiệt lượng tỏa ra ở môi trường xung quanh tỉ lệ thuận với độ chênh lệch nhiệt độ giữa dây dẫn và môi trường xung quanh A. 2040 C B. 2580 C C. 276 0 C D. 325 0 C Câu 44: Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ là: A. Sóng dọc B. Không mang năng lượng C. Truyền được trong chân không D. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 1,6 mm và 29,5 mm. Tìm số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ λ1 và λ2 trên đoạn MN A. 17 vân. B. 14 vân. C. 16 vân. D. 15 vân. Câu 47: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. B. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu một hộp đen X thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,25A và dòng điện sớm pha  /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X và Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ là: 2 2 2 A A A D. 2 A. A. 4 B. 2 C. 8 Câu 49: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 = 6cos(10  t) cm và x2 = 4 sin(10  t +  ) cm Phương trình của dao động tổng hợp là: A. x = 7,2sin(10  t – 0,98) (cm) B. x = 0,72cos(10  t – 0,98) (cm) C. x = 7,2cos(10  t + 2,16) (cm) D. x = 7,2sin(10  t + 2,16) (cm) Câu 50: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Young), trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng 1 = 0,45  m. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng 2 = 0,60  m thì số vân sáng trong miền đó là: A. 12 B. 11 C. 10 D. 9. B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Trang 5/6 Mã đề thi số 136
  6. Câu 51: Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g quay đều quanh trục cố định đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết chu kỳ quay của đĩa là 0,03 s. Công cần thực hiện để làm cho đĩa dừng lại có độ lớn là A. 493 J. B. 123 J. C. 246 J. D. 820 J. Câu 52: Con lắc vật lí là một vật rắn quay được quanh một trục nằm ngang cố định. Dưới tác dụng của trọng lực, khi ma sát không đáng kể thì chu kì dao động nhỏ của con lắc A. không phụ thuộc vào gia tốc trọng tường tại vị trí con lắc dao động B. phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc C. phụ thuộc vào khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay của nó D. không phụ thuộc vào momen quán tính của vật rắn đối với trục quay của nó  Câu 53: Tại thời điểm t, điện áp u = 200cos(100  t + )( Trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 6 1 u = -100 V và đang giảm. Sau thời điểm đó , điện áp này có giá trị 200 A. 100 3 V B. -100 3 V C. 100 V D. -100 V Câu 54: Một bánh đà đang quay đều quanh trục cố định của nó. Tác dụng vào bánh đà một momen hãm, thì momen động lượng của bánh đà có độ lớn giảm đều từ 3,0 kg.m2/s xuống còn 0,9 kg.m2/s trong thời gian 1,5 s. Momen hãm tác dụng lên bánh đà trong khoảng thời gian đó có độ lớn là A. 1,4 N.m B. 3,3 N.m C. 33 N.m D. 14 N.m Câu 55: Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không. Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là A. Gia tốc góc của vật. B. Momen động lượng của vật đối với trục đó. C. Khối lượng của vật D. Momen quán tính của vật đối với trục đó.  Câu 56: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q 2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kì dao động 1 5 q nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 với T1 = T3; T2 = T3. Tỉ số 1 là 3 3 q2 A. -12,5 B. -8 C. 12,5 D. 8 Câu 57: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Tại t = 0, tốc độ góc của vật là 0. Kể từ t = 0 , trong 10 s đầu, vật quay được một góc 150 rad và trong giây thứ 10 vật quay được một góc 24 rad. Giá trị của 0 là A. 5 rad/s B. 2,5 rad/s C. 10 rad/s D. 7,5 rad/s Câu 58: Giả sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v = c/2 đối với Trái Đất ( với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Khi đồng hồ trên con tàu đó chạy được 1h thì đồng hồ trên Trái Đất chạy được A. 1,347 h B. 1,286 h C. 1h D. 1,155 h Câu 59: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng của đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960N.m không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2. Khối lượng của đĩa là A. 160 kg B. 240 kg C. 960 kg D. 80 kg Câu 60: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14 s tốc độ góc của nó tăng từ 120 vòng/phút đến 300 vòng/phút. Lấy   3,14 . Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là A. 8 rad/s2 B. 12 rad/s2 C. 6 rad/s2 D. 3 rad/s2 ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 Mã đề thi số 136
nguon tai.lieu . vn