Xem mẫu

  1. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 26/06/2010 Trung Tâm Tin Học Ca 3 - Thời gian: 30 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . Mã đề: 148 Câu 1. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu mu ốn xóa m ột m ẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong b ảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Delete Related Records B. Không thực hiện được yêu cầu trên C. Enforce Referential Integrity D. Cascade Update Related Fields Câu 2. Biết field LoaiHang có kiểu Text và chỉ nhận các giá tr ị X,Y, hãy ch ọn thu ộc tính Validation Rule đúng nhất cho field LoaiHang: A. "X or Y" B. "X and Y" C. "X" or "Y" D. "X" and "Y" Câu 3. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định ki ểu dữ liệu c ủa tr ường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột A. Field Type B. Field Properties C. Description D. Data Type Câu 4. Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có th ể thực hi ện đ ược với một bảng (table): A. Xóa một field không phải là khóa chính B. Thay đổi tên của một field không phải là khóa C. Thêm một vài field mới D. Tất cả đều được Câu 5. Trong Access, muốn tạo form theo cách dùng Wizard , ta chọn A. Create form by design view B. Create form by using Wizard C. Create form in design view D. Create form for using Wizard Câu 6. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá tr ị c ủa field GioiTinh là True. Khi đó field GioiTinh được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Text B. Yes/No C. True/False D. Date/Time Câu 7. Cách nào nêu dưới đây có thể nhập dữ liệu cho bảng (Table)? A. Nhập bằng câu lệnh SQL B. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng C. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu (Form). D. Tất cả đều đúng. Câu 8. Thao tác nào với báo cáo (Report) được thực hiện cuối cùng? A. Chọn table , query B. Thực hiện tổng hợp dữ liệu C. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu D. In báo cáo Câu 9. Cách nào nêu dưới đây không thể nhập dữ liệu cho bảng (table)? A. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu (Form) B. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng C. Nhập qua báo cáo (Report) D. Nhập bằng câu lệnh SQL Câu 10. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu mu ốn thêm d ữ li ệu một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động thêm d ữ li ệu m ẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta ch ọn: A. Không thực hiện được yêu cầu trên B. Cascade Delete Related Records C. Cascade Update Related Fields D. Enforce Referential Integrity Câu 11. Giả sử, trường Email có giá trị là : 1234@yahoo.com . Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ? 1
  2. A. Currency B. Text C. Yes/No D. Number 2
  3. Câu 12. Liên kết bảng cho phép: A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu B. Tránh được dư thừa dữ liệu C. Có thể lập danh sách tổng hợp các thông tin t ừ bảng liên kết D. Tất cả các câu trên Câu 13. Hãy chọn các cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ tr ống c ủa câu phát biểu sau đây:"Để tìm các bản ghi trong hai bảng có cùng các giá tr ị t ại các tr ường tương ứng, trước tiên cần ………………..các bảng." A. đổi tên trường muốn liên kết B. thiết kế C. nhập dữ liệu D. liên kết Câu 14. Câu nào sai trong các câu sau đây: A. Việc cập nhật dữ liệu trên Form thực chất là cập nhật dữ liệu trên table ngu ồn B. Form chứa dữ liệu nên việc xóa record nào đó trên Form không ảnh h ưởng gì đến dữ liệu của table nguồn C. Có thể tự thiết kế Form bằng cách kích đúp vào Create form by using wizard D. Không thể chỉnh sửa được Form sau khi tạo Form bằng wizard (Create form by using wizard) Câu 15. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong ch ế đ ộ thi ết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. File/New/Blank Database B. Create Table in Design View C. Create Table entering data D. Nhấp đúp Câu 16. Để tạo nút lệnh giúp người dùng thao tác các l ệnh một cách d ễ dàng, đ ối tượng nào của Access làm được điều này? A. Form : Datasheet view B. Table: Datasheet view C. Form : Form view D. Form: Design view Câu 17. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép: A. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng v ới m ột b ản ghi) B. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung các bản ghi. D. Xem cấu trúc bảng. Câu 18. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm một field vào cuối bảng B. Chèn một field vào giữa các field hiện có C. Đổi tên một field D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 19. Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: 1. Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết 2. Mở cửa sổ Relationships 3. Kéo thả trường liên kết giữa hai bảng 4. Kích vào nút create A. 2-1-3-4 B. 2-4-3-1 C. 2-1-4-3 D. 2-3-4-3 Câu 20. Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để: A. Đặt tên nhãn cho cột B. Qui định số cột chứa số lẻ C. Định dạng ký tự gõ vào trong cột 3
  4. D. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó 4
  5. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 26/06/2010 Trung Tâm Tin Học Ca 3 - Thời gian: 30 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . Mã đề: 182 Câu 1. Ta có thể sửa dữ liệu trong A. Table B. Form C. Query D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 2. Tính chất Caption dùng để: A. Định dạng ký tự gõ vào trong cột B. Đặt tên tiếng Việt đầy đủ cho cột, thay thế tên tr ường khi hi ển th ị b ảng d ưới d ạng Datasheet view C. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó D. Qui định số cột chứa số lẻ Câu 3. Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép: A. Xem một số trường của mỗi bản ghi B. Xem nội dung các bản ghi (record) C. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác D. Tất cả đều đúng Câu 4. Trong CSDL đang làm việc, để mở một table đã có, thao tác th ực hi ện l ệnh nào sau đây là đúng A. Create Table entering data B. Nhấp đúp C. File/New/Blank Database D. Create Table in Design View Câu 5. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá tr ị c ủa field GioiTinh là True. Khi đó field GioiTinh được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Date/Time B. True/False C. Yes/No D. Text Câu 6. Tập tin Access được gọi là: A. Tập tin dữ liệu B. Bảng C. Tập tin cơ sở dữ liệu D. Tập tin truy cập dữ liệu Câu 7. Cách nào nêu dưới đây không thể nhập dữ liệu cho bảng (table)? A. Nhập bằng câu lệnh SQL B. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng C. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu (Form) D. Nhập qua báo cáo (Report) Câu 8. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, n ếu mu ốn thêm d ữ li ệu m ột mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động thêm dữ li ệu mẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Không thực hiện được yêu cầu trên B. Cascade Update Related Fields C. Enforce Referential Integrity D. Cascade Delete Related Records Câu 9. Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: 1. Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết 2. Mở cửa sổ Relationships 3. Kéo thả trường liên kết giữa hai bảng 4. Kích vào nút create A. 2-1-4-3 B. 2-1-3-4 C. 2-3-4-3 D. 2-4-3-1 Câu 10. Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện A. Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập B. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập 5
  6. C. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập D. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập Câu 11. Khả năng nào dưới đây không phải là khả năng của biểu mẫu (form) A. Thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc của bảng nguồn B. Sắp xếp dữ liệu C. Nhập và hiển thị dữ liệu D. In dữ liệu dưới dạng bảng hay biểu mẫu Câu 12. Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đ ổi kích thước c ủa tr ường (field), ta xác định giá trị mới tại dòng A. Description B. Field Size C. Data Type D. Field Name Câu 13. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá tr ị các dữ li ệu hiện có trong bảng (table)? A. Thêm một fiedl vào cuối bảng. B. Chèn một field vào giữa các field hiện có C. Đổi tên một field D. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field Câu 14. Thao tác nào với báo cáo (Report) được thực hiện cuối cùng? A. Thực hiện tổng hợp dữ liệu B. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu C. Chọn table , query D. In báo cáo Câu 15. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/New/Blank Database B. Create Table in Design View C. File/Open/ D. Create table by using wizard Câu 16. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: A. Access không cho phép nhập dữ liệu B. Access không cho phép lưu bảng C. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 17. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng , muốn chèn thêm một trường (field) mới, ta thực hiện : A. File - Insert Rows B. Edit - Insert Rows C. Insert - Rows D. Tools - Insert Rows Câu 18. Điều kiện để tạo liên kết ( Relationships) giữa hai bảng là : A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu chuỗi Câu 19. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các record theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Record/Sort/Sort Ascending B. Record/Fillter/Fillter By Form C. Record/Fillter By Selection D. Insert/Column Câu 20. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi t ạo c ơ s ở dữ liệu: A. Đặt tên tập tin sau khi đã tạo cơ sở dữ liệu B. Đặt tên tập tin trước rồi mới tạo cơ sở dữ liệu sau C. Cả 2 câu A,B đều đúng. D. Cả 2 câu A,B đều sai. 6
  7. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 26/06/2010 Trung Tâm Tin Học Ca 3 - Thời gian: 30 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . Mã đề: 216 Câu 1. Muốn chuyển từ chế độ thiết kế Table(Design view) sang chế đ ộ trang d ữ li ệu (Datasheet View) và ngược lại, ta thực hiện: A. Kích vào File/Datasheet view B. Kích vào Table/Datasheet C. Kích vào biểu tượng View trên thanh công cụ D. Đóng cửa sổ thiết kế Table lại Access tự động mở ra chế độ nhập dữ liệu Câu 2. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các record theo ô d ữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Insert/Column B. Record/Fillter/Fillter By Form C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Fillter By Selection Câu 3. Khi tạo khóa chính cho một trường thì giá trị nhập vào trong tr ường đó A. Bắt buộc giống nhau B. Có thể giống nhau C. Không được giống nhau D. Cả 3 câu tên đều sai. Câu 4. Có thể hiển thị dữ liệu ở trường (Field) Text toàn là chữ hoa, bất luận đã nhập như thế nào? A. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào > B. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào < C. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào > D. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào > Câu 5. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create table by using wizard B. File/Open/ C. Create Table in Design View D. File/New/Blank Database Câu 6. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép: A. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung các bản ghi. B. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng C. Xem cấu trúc bảng. D. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng v ới m ột b ản ghi) Câu 7. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm một field vào cuối bảng B. Chèn một field vào giữa các field hiện có C. Đổi tên một field D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 8. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ A. Date/Time B. Day/Type C. Date/Type D. Day/Time Câu 9. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn s ửa d ữ li ệu m ột mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động s ửa dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: 7
  8. A. Cascade Update Related Fields B. Cascade Delete Related Records C. Enforce Referential Integrity D. Không thực hiện được yêu cầu trên Câu 10. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá tr ị các dữ li ệu hiện có trong bảng (table)? A. Thêm một fiedl vào cuối bảng. B. Đổi tên một field C. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field D. Chèn một field vào giữa các field hiện có Câu 11. Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép: A. Xem nội dung các bản ghi (record) B. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác C. Xem một số trường của mỗi bản ghi D. Tất cả đều đúng Câu 12. Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: 1. Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết 2. Mở cửa sổ Relationships 3. Kéo thả trường liên kết giữa hai bảng 4. Kích vào nút create A. 2-3-4-3 B. 2-1-4-3 C. 2-1-3-4 D. 2-4-3-1 Câu 13. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Bắt buộc phải viết hoa B. Không phân biệt chữ hoa hay thường C. Tùy theo trường hợp D. Bắt buộc phải viết thường Câu 14. Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì: A. Access không cho phép nhập dữ liệu B. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho b ảng C. Access không cho phép lưu bảng D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 15. Các chức năng chính của Access: A. Tính toán và khai thác dữ liệu B. Lập bảng C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu đều đúng Câu 16. Wizard là phương pháp A. Để chuyển đổi chế độ Datasheet view sang Design view khi thi ết k ế Table B. Để chuyển đổi chế độ Design view sang Datasheet view khi thiết kế Table C. Tự thiết kế D. Làm theo các bước hướng dẫn của Access Câu 17. Ta có thể sửa dữ liệu trong A. Form B. Table C. Query D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 18. Biểu mẫu (Form) là một đối tượng trong Access dùng đ ể thực hi ện công việc chủ yếu nào A. Tìm kiếm thông tin B. Lập báo cáo C. Xem, nhập, sửa dữ liệu D. Kết xuất thông tin Câu 19. Làm thế nào để hiển thị tên cột của Table khác với tên trường của Table? A. Vào chế độ Design, ở tính chất Caption gõ vào tên cột mới B. Trong cửa sổ trang dữ liệu, kích chuột phải vào tên cột mu ốn đ ổi tên, ch ọn l ệnh Rename gõ vào tên mới và nhấn Enter. C. Không thể thực hiện được D. Các câu trên đều sai Câu 20. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có: 8
  9. A. Khóa chính giống nhau B. Số bản ghi bằng nhau C. Số field bằng nhau D. Tất cả đều sai 9
  10. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 26/06/2010 Trung Tâm Tin Học Ca 3 - Thời gian: 30 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . Mã đề: 250 Câu 1. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một field đã chọn, Mu ốn sắp xếp các record theo thứ tự tăng, thao tác thực hi ện lệnh nào sau đây là đúng : A. Edit/Delete Rows B. Record/Sort/Sort Ascending C. Insert/New Record D. Record/Sort/Sort Descending Câu 2. Biểu mẫu (Form) là một đối tượng trong Access dùng đ ể thực hi ện công vi ệc chủ yếu nào A. Kết xuất thông tin B. Lập báo cáo C. Xem, nhập, sửa dữ liệu D. Tìm kiếm thông tin Câu 3. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép: A. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng v ới m ột b ản ghi) B. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung các bản ghi. C. Xem cấu trúc bảng. D. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng Câu 4. Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan v ới nhau, đ ược l ưu trữ trên: A. Ram B. Rom C. Đĩa D. CPU Câu 5. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm một field vào cuối bảng B. Chèn một field vào giữa các field hiện có C. Đổi tên một field D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 6. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên tr ường, ta gõ tên tr ường t ại cộ t A. Name B. Name Field C. File Name D. Field Name Câu 7. Chế độ thiết kế của biểu mẫu (form) nhằm: A. Tìm kiếm thông tin B. Chỉnh sửa thiết kế của biểu mẫu C. Cập nhật dữ liệu D. Lọc, sắp xếp thông tin Câu 8. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ? (1) Chọn nút Create (2) Chọn File - New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (1) -> (2) -> (3) -> (4) B. (2) -> (3) -> (4) -> (1) C.(1) -> (2) -> (4) -> (3) D. (2) -> (4) -> (3) -> (1) Câu 9. Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: 1. Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết 2. Mở cửa sổ Relationships 3. Kéo thả trường liên kết giữa hai bảng 4. Kích vào nút create 10
  11. A. 2-3-4-3 B. 2-1-3-4 C. 2-1-4-3 D. 2-4-3-1 Câu 10. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Tùy theo trường hợp B. Bắt buộc phải viết thường C. Không phân biệt chữ hoa hay thường D. Bắt buộc phải viết hoa Câu 11. Tập tin Access được gọi là: A. Tập tin cơ sở dữ liệu B. Bảng C. Tập tin truy cập dữ liệu D. Tập tin dữ liệu Câu 12. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng c ủa hệ qu ản tr ị c ơ s ở d ữ liệu? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp thiết bị nhớ để lưu trữ CSDL C. Cung cấp môi trường khai thác thông tin của CSDL D. Cung cấp môi trường lưu trữ CSDL Câu 13. Biết field LoaiHang có kiểu Text và chỉ nhận các giá tr ị X,Y, hãy ch ọn thu ộc tính Validation Rule đúng nhất cho field LoaiHang: A. "X" and "Y" B. "X or Y" C. "X" or "Y" D. "X and Y" Câu 14. Cấu trúc bảng được xác định bởi A. Các field và thuộc tính của nó B. Các record C. Khoá D. Thuộc tính của bảng Câu 15. Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính. B. Dữ liệu trong cột khoá không được trùng nhau C. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất. D. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không ph ụ thu ộc vào giá trị các dữ liệu. Câu 16. Khả năng nào dưới đây không phải là khả năng của biểu mẫu (form) A. In dữ liệu dưới dạng bảng hay biểu mẫu B. Sắp xếp dữ liệu C. Thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc của bảng nguồn D. Nhập và hiển thị dữ liệu Câu 17. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng? A. Cả 3 câu trên đều sai B. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra C. Bất cứ lúc nào D. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu Câu 18. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu d ữ li ệu c ủa tr ường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột A. Data Type B. Field Type C. Description D. Field Properties Câu 19. Tính chất Caption dùng để: A. Đặt tên tiếng Việt đầy đủ cho cột, thay thế tên tr ường khi hi ển th ị b ảng d ưới d ạng Datasheet view B. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó C. Định dạng ký tự gõ vào trong cột D. Qui định số cột chứa số lẻ Câu 20. Wizard là phương pháp A. Để chuyển đổi chế độ Datasheet view sang Design view khi thi ết k ế Table B. Để chuyển đổi chế độ Design view sang Datasheet view khi thiết kế Table C. Tự thiết kế D. Làm theo các bước hướng dẫn của Access 11
  12. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 26/06/2010 Trung Tâm Tin Học Ca 4 - Thời gian: 30 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . Mã đề: 284 Câu 1. Có thể hiển thị dữ liệu ở trường (Field) Text toàn là chữ hoa, bất luận đã nhập như thế nào? A. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào > B. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào > C. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào > D. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào < Câu 2. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có: A. Số bản ghi bằng nhau B. Số field bằng nhau C. Khóa chính giống nhau D. Tất cả đều sai Câu 3. Biết field DIEM có kiểu number chỉ nhận các giá trị từ 0 đ ến 10, hãy ch ọn thuộc tính Validation Rule đúng nhất cho field DIEM: A. Diem >=0 and Diem = 0 and = 0 or
  13. có trong bảng (table)? A. Đổi tên một field B. Thêm một fiedl vào cuối bảng. C. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field D. Chèn một field vào giữa các field hiện có Câu 12. Điều kiện để tạo liên kết ( Relationships) giữa hai bảng là : A. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số B. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu C. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu D. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu chuỗi Câu 13. Muốn chuyển từ chế độ thiết kế Table(Design view) sang chế đ ộ trang d ữ liệu (Datasheet View) và ngược lại, ta thực hiện: A. Kích vào File/Datasheet view B. Kích vào Table/Datasheet C. Đóng cửa sổ thiết kế Table lại Access tự động mở ra chế độ nhập dữ liệu D. Kích vào biểu tượng View trên thanh công cụ Câu 14. Tính chất Caption dùng để: A. Định dạng ký tự gõ vào trong cột B. Đặt tên tiếng Việt đầy đủ cho cột, thay thế tên tr ường khi hi ển th ị b ảng d ưới d ạng Datasheet view C. Qui định số cột chứa số lẻ D. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó Câu 15. Khi làm việc với đối tượng bảng (table), muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh A. Preview B. Open C. Design D. New Câu 16. Các chức năng chính của Access: A. Tính toán và khai thác dữ liệu B. Lưu trữ dữ liệu C. Lập bảng D. Ba câu đều đúng Câu 17. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu d ữ li ệu c ủa tr ường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột A. Field Type B. Description C. Data Type D. Field Properties Câu 18. Chọn câu trả lời sai : Thao tác sắp xếp các bản ghi (Record) A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường (field). B. Có thể thực hiện trên table hoặc query. C. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa . D. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau . Câu 19. Thao tác nào với báo cáo (Report) được thực hiện cuối cùng? A. Chọn table , query B. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu C. In báo cáo D. Thực hiện tổng hợp dữ liệu Câu 20. Wizard là phương pháp A. Làm theo các bước hướng dẫn của Access B. Để chuyển đổi chế độ Datasheet view sang Design view khi thi ết k ế Table C. Để chuyển đổi chế độ Design view sang Datasheet view khi thiết kế Table D. Tự thiết kế 13
  14. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 26/06/2010 Trung Tâm Tin Học Ca 4 - Thời gian: 30 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . Mã đề: 318 Câu 1. Điều kiện để tạo liên kết ( Relationships) giữa hai bảng là : A. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số C. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu D. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu chuỗi Câu 2. Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ ? A. Number B. Curency C. Integer D. Single Câu 3. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu mu ốn s ửa d ữ li ệu m ột mẩu tin trong bảng B (bảng nhiều) thì Access cũng t ự đ ộng s ửa d ữ li ệu m ẩu tin liên quan trong bảng A (bảng 1), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Delete Related Records B. Enforce Referential Integrity C. Cascade Update Related Fields D. Không thực hiện được yêu cầu trên Câu 4. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép: A. Xem cấu trúc bảng. B. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng C. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng v ới m ột b ản ghi) D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung các bản ghi. Câu 5. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, n ếu mu ốn thêm d ữ li ệu m ột mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động thêm dữ li ệu mẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Không thực hiện được yêu cầu trên B. Cascade Update Related Fields C. Enforce Referential Integrity D. Cascade Delete Related Records Câu 6. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng (table) thì: A. Phải nhập dữ liệu ngay. B. Không thể sửa lại cấu trúc. C. Tất cả đều đúng. D. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau. Câu 7. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên tr ường, ta gõ tên tr ường t ại cộ t A. File Name B. Name Field C. Name D. Field Name Câu 8. Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng (table), khi t ạo m ột tr ường (Field), việc nào sau đây có thể không thực hiện? A. Đặt tên các trường B. Chọn kiểu dữ liệu C. Chọn kích thước. D. Mô tả nội dung Câu 9. Cách nào nêu dưới đây không thể nhập dữ liệu cho bảng (table)? A. Nhập qua báo cáo (Report) B. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng C. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu (Form) D. Nhập bằng câu lệnh SQL Câu 10. Chọn câu trả lời sai : Thao tác sắp xếp các bản ghi (Record) A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường (field). B. Có thể thực hiện trên table hoặc query. C. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau . 14
  15. D. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa . 15
  16. Câu 11. Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, đ ược l ưu trữ trên: A. Ram B. Rom C. Đĩa D. CPU Câu 12. Có thể hiển thị dữ liệu ở trường (Field) Text toàn là chữ hoa, b ất lu ận đã nhập như thế nào? A. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào > B. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào > C. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào > D. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào < Câu 13. Trong Access, một bản ghi (record) được tạo thành từ dãy các: A. Bản ghi khác B. Giá trị của trường (field) C. Cơ sở dữ liệu D. Tập tin Câu 14. Để tạo nút lệnh giúp người dùng thao tác các l ệnh một cách d ễ dàng, đ ối tượng nào của Access làm được điều này? A. Form : Form view B. Form: Design view C. Form : Datasheet view D. Table: Datasheet view Câu 15. Đối tượng chứa toàn bộ dữ liệu bên trong của một cơ sở dữ liệu Access, là: A. Query (vấn tin) B. Table (bảng) C. Report (báo cáo) D. Form (biểu mẫu) Câu 16. Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đ ổi kích thước c ủa tr ường (field), ta xác định giá trị mới tại dòng A. Description B. Data Type C. Field Size D. Field Name Câu 17. Câu nào sai trong các câu sau: A. Báo cáo (Report) có khả năng phân nhóm dữ liệu B. Dữ liệu trên biểu mẫu (Form) không sắp xếp được C. Có thể tạo thêm cột số thứ tự trên dữ liệu báo cáo (Report) ho ặc trên t ừng nhóm d ữ liệu của báo cáo D. Báo cáo (Report) có chế độ xem trước khi in Câu 18. Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau: 1. Primary key a. Dùng để nhập dòng văn bản mô tả trường 2. Field name b. Thuộc tính làm cho giá trị ch ứa trong tr ường không đ ược gi ống nhau 3. Data type c. Tên cột hay tên trường của bảng 4. Description d. Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong mỗi trường A. 1-c,2-b,3-a,4-d B. 1-a,2-b,3-c,4-d C. 1-b,2-c,3-d,4-a D. 1-b,2-d,3-c,4-a Câu 19. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi t ạo c ơ s ở dữ liệu: A. Đặt tên tập tin sau khi đã tạo cơ sở dữ liệu B. Đặt tên tập tin trước rồi mới tạo cơ sở dữ liệu sau C. Cả 2 câu A,B đều đúng. D. Cả 2 câu A,B đều sai. Câu 20. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một field đã chọn, Mu ốn sắp xếp các record theo thứ tự tăng, thao tác thực hi ện lệnh nào sau đây là đúng : A. Record/Sort/Sort Descending B. Insert/New Record C. Record/Sort/Sort Ascending D. Edit/Delete Rows 16
  17. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 26/06/2010 Trung Tâm Tin Học Ca 4 - Thời gian: 30 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . Mã đề: 352 Câu 1. Tập tin Access được gọi là: A. Tập tin dữ liệu B. Tập tin truy cập dữ liệu C. Tập tin cơ sở dữ liệu D. Bảng Câu 2. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng? A. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu B. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra C. Bất cứ lúc nào D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 3. Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Dữ liệu trong cột khoá không được trùng nhau B. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không ph ụ thu ộc vào giá trị các dữ liệu. C. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính. D. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất. Câu 4. Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan v ới nhau, đ ược l ưu trữ trên: A. Đĩa B. Rom C. CPU D. Ram Câu 5. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng (table) thì: A. Không thể sửa lại cấu trúc. B. Phải nhập dữ liệu ngay. C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau. D. Tất cả đều đúng. Câu 6. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Bắt buộc phải viết thường B. Bắt buộc phải viết hoa C. Tùy theo trường hợp D. Không phân biệt chữ hoa hay thường Câu 7. Một trường (field) được thiết kế là bắt buộc phải điền dữ li ệu, không đ ược đ ể trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều đó. C. Có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết. D. Tất cả đều đúng. Câu 8. Ta có thể sửa dữ liệu trong A. Query B. Form C. Table D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 9. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá tr ị các d ữ li ệu hi ện có trong bảng (table)? A. Đổi tên một field B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field C. Thêm một fiedl vào cuối bảng. D. Chèn một field vào giữa các field hiện có Câu 10. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create table by using wizard B. File/New/Blank Database C. File/Open/ D. Create Table in Design View Câu 11. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ 17
  18. liệu access cho phép: A. Xem cấu trúc bảng. B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng v ới m ột b ản ghi) C. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung các bản ghi. Câu 12. Chế độ thiết kế của biểu mẫu (form) nhằm: A. Chỉnh sửa thiết kế của biểu mẫu B. Cập nhật dữ liệu C. Tìm kiếm thông tin D. Lọc, sắp xếp thông tin Câu 13. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là : A. Một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính B. Một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính C. Một loại phần mềm máy tính D. Một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính Câu 14. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, n ếu mu ốn s ửa d ữ li ệu m ột mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động s ửa dữ liệu mẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Enforce Referential Integrity B. Cascade Delete Related Records C. Không thực hiện được yêu cầu trên D. Cascade Update Related Fields Câu 15. Chọn tương ứng câu mô tả a,b,c,d thích hợp cho mỗi thuật ngữ 1,2,3,4 sau: 1. Primary key a. Dùng để nhập dòng văn bản mô tả trường 2. Field name b. Thuộc tính làm cho giá trị ch ứa trong tr ường không đ ược gi ống nhau 3. 3. Data type c. Tên cột hay tên trường của bảng 4. Description d. Xác định loại dữ liệu được lưu trữ trong mỗi trường A. 1-a,2-b,3-c,4-d B. 1-b,2-c,3-d,4-a C. 1-c,2-b,3-a,4-d D. 1-b,2-d,3-c,4-a Câu 16. Câu nào sai trong các câu sau đây: A. Không thể chỉnh sửa được Form sau khi tạo Form bằng wizard (Create form by using wizard) B. Việc cập nhật dữ liệu trên Form thực chất là cập nhật dữ liệu trên table ngu ồn C. Có thể tự thiết kế Form bằng cách kích đúp vào Create form by using wizard D. Form chứa dữ liệu nên việc xóa record nào đó trên Form không ảnh h ưởng gì đến dữ liệu của table nguồn Câu 17. Đối tượng chứa toàn bộ dữ liệu bên trong của một cơ sở dữ liệu Access, là: A. Report (báo cáo) B. Form (biểu mẫu) C. Query (vấn tin) D. Table (bảng) Câu 18. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong b ảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Delete Related Records B. Enforce Referential Integrity C. Không thực hiện được yêu cầu trên D. Cascade Update Related Fields Câu 19. Làm thế nào để hiển thị tên cột của Table khác với tên trường của Table? A. Trong cửa sổ trang dữ liệu, kích chuột phải vào tên cột mu ốn đ ổi tên, ch ọn l ệnh Rename gõ vào tên mới và nhấn Enter. B. Vào chế độ Design, ở tính chất Caption gõ vào tên cột mới C. Không thể thực hiện được D. Các câu trên đều sai Câu 20. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có: A. Số bản ghi bằng nhau B. Khóa chính giống nhau 18
  19. C. Số field bằng nhau D. Tất cả đều sai 19
  20. Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 26/06/2010 Trung Tâm Tin Học Ca 4 - Thời gian: 30 phút Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . Mã đề: 386 Câu 1. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt tr ước hay sau khi t ạo c ơ s ở dữ liệu: A. Đặt tên tập tin trước rồi mới tạo cơ sở dữ liệu sau B. Đặt tên tập tin sau khi đã tạo cơ sở dữ liệu C. Cả 2 câu A,B đều đúng. D. Cả 2 câu A,B đều sai. Câu 2. Để tạo nút lệnh giúp người dùng thao tác các l ệnh một cách d ễ dàng, đ ối tượng nào của Access làm được điều này? A. Form : Form view B. Table: Datasheet view C. Form : Datasheet view D. Form: Design view Câu 3. Làm thế nào để hiển thị tên cột của Table khác với tên tr ường của Table? A. Vào chế độ Design, ở tính chất Caption gõ vào tên cột mới B. Không thể thực hiện được C. Trong cửa sổ trang dữ liệu, kích chuột phải vào tên cột mu ốn đ ổi tên, ch ọn l ệnh Rename gõ vào tên mới và nhấn Enter. D. Các câu trên đều sai Câu 4. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, n ếu mu ốn thêm d ữ li ệu m ột mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động thêm dữ li ệu mẩu tin liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn: A. Cascade Update Related Fields B. Enforce Referential Integrity C. Không thực hiện được yêu cầu trên D. Cascade Delete Related Records Câu 5. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là : A. Một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính B. Một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính C. Một loại phần mềm máy tính D. Một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính Câu 6. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng , muốn chèn thêm một trường (field) mới, ta thực hiện : A. Tools - Insert Rows B. File - Insert Rows C. Insert - Rows D. Edit - Insert Rows Câu 7. Descrition của Field trong Table dùng để làm gì? A. Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheet View B. Chú thích mô tả cho Field Name C. Thiết lập thuộc tính của trường D. Tất cả đều đúng Câu 8. Trong Access, muốn tạo form theo cách dùng Wizard , ta chọn A. Create form by using Wizard B. Create form in design view C. Create form for using Wizard D. Create form by design view Câu 9. Giả sử, trường Email có giá trị là : 1234@yahoo.com . Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ? A. Text B. Yes/No C. Currency D. Number Câu 10. Trong Access, một bản ghi (record) được tạo thành từ dãy các: A. Tập tin B. Cơ sở dữ liệu C. Giá trị của trường (field) D. Bản ghi khác 20
nguon tai.lieu . vn