Xem mẫu

  1. Đề thi trắc nghiệm tin học A (Mã 189) Câu 1. Để thay đổi độ rộng cột trong excel, ta thực hiện : A. Edit / Columns Width B. Fortmat / Columns / Width C. Tools / Columns Width D. View / toolbar / Columns / Width Câu 2. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi trình chiếu: A. Exit B. Motion Paths C. Entrance D. Emphasis Câu 3. Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện : A. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons B. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options C. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 4. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ ...) của Slide, ta thực hiện: A. Insert -> Slide Layout ... B. Format -> Slide Layout ...
  2. C. View -> Slide Layout ... D. File -> Slide Layout ... Câu 5. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho các đối tượng : A. Slide Show / Slide Transition B. Slide Show / Action Settings C. Slide Show / Custom Animation D. Slide Show / Custom Shows Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng A. Bảng tính gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có B. Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z C. Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC.. D. Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA, AB,AC.. Câu 7. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào A. Ctrl và Shift B. Alt C. Ctrl D. Shift Câu 8. Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là: A. DOC B. TXT C. XLS D. PPT
  3. Câu 9. Trong MS Powerpoint, để chèn thêm 1 trang (slide) mới vào tập tin trình diễn (Presentation) ta dùng lệnh: A. Insert / New Slide B. Insert / Slide Number C. File / New D. Insert / Slides from files Câu 10. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây làm biến mất đối tượng khi trình chiếu: A. Exit B. Entrance C. Emphasis D. Motion Paths Câu 11. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối tượng khi trình chiếu: A. Exit B. Emphasis C. Motion Paths D. Entrance Câu 12. Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ A. Alignment B. Border C. Pattern D. Font Câu 13. Trong MS Powerpoint, để xoá 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation) ta thực hiện các bước sau: A. Chọn Slide / Edit / Delete Slide B. Chọn Slide / ấn phím Delete C. Cả 2 câu A, B đều đúng. D. Cả 2 câu A, B đều sai.
  4. Câu 14. Khi đang làm việc với HĐH Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím: A. Alt B. Shift C. ESC D. Tab Câu 15. Để lưu nội dung trang web đang xem, ta thực hiện : A. Insert / page B. Edit / copy C. File / Save As ... D. File / Save Câu 16. Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ của Word, việc đầu tiên cần thực hiện là nhấn chuột vào thanh thực đơn lệnh nào? A. Insert B. File C. Tools D. View Câu 17. Trong MS Word, khi muốn gõ chỉ số dưới (như H2O) thì chọn lệnh Format --> Font và chọn: A. Subscript B. Strikethrough C. Superscript D. Double Strikethrough Câu 18. Khi khởi động máy tính phần chương trình nào chạy trước? A. Chương trình gõ dấu tiếng Việt B. Chương trình Word hoặc Excel C. Hệ điều hành Windows D. Chương trình diệt virus máy tính Câu 19. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó ta phải ấn phím: A. PgUp B. Enter C. PgDn D. Esc
  5. Câu 20. Trong MS Powerpoint, để sao chép 1 slide trong tập tin trình diễn (Presentation), ta chọn slide rồi thực hiện : A. Edit / Copy B. Edit / Cut C. Ấn tổ hợp phím Ctrl-V D. Cả 3 câu trên đều đúng Đáp án mã đề: 189 01. B; 02. D; 03. A; 04. B; 05. C; 06. C; 07. D; 08. D; 09. A; 10. C; 11. B; 12. B; 13. C; 14. B; 15. C; 16. D; 17. A; 18. C; 19. A; 20. A;
nguon tai.lieu . vn