Xem mẫu

  1. Đơn vị : TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 1 LỚP 12 Câu 1 : Chọn câu ĐÚNG : A. Vận tốc của vật dao động điều ho à biến thiên theo định luật dạng sin đối với thời gian B Khi vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc triệt tiêu . C. Vectơ gia tốc trong dao động điều hoà là vectơ hằng số . D. Vectơ vận tốc v đổi chiều khi vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng . Câu 2 :Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là 1 đoạn thẳng dài 14 cm . Biên độ dao động của vật là : D Một giá trị,khác A . 7 cm B 14 cm C 28 cm Câu 3 Nếu chọn gốc thời gian lúc quả cầu đang đi xuống cách vị trí cân bằng một đoạn x A thì pha ban đầu có trị số : = 2     A. = B. = C.  = - D.  = 6 4 6 3 Câu 4 : Cho 3 dao động điều hoà có biểu thức :  x1 = 2 sin  t , x2 = 3sin (  t - ) và x3 = 5 cos  t . 2 A . x2 và x3 ngược pha . B . x1 và x3 ngược ph a . C . x1và x2 ngược pha . D . x1 và x 3 cùng pha . . Câu 5: Hệ dao động điều hoàcó biên độ A và năng lượng của hệ bằng E , thì động năng A của hệ khi li độ x = là : 2 3E E E E A. B. C. D. 4 2 3 4 Câu 6 : Phương trình dao động của con lắc lò xo : x = A sin  t (x : cm, t : s ) Thời gian nhỏ nhất để quả cầu dao động từ vị trí li độ x = A/2 đến vị trí biên x = A là : 1 1 5 1 A. B. C. D. s s s s 3 6 6 4 Câu 7 : Một vật khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 3 cm thì chu kỳ dao động của nó là 0,3 s . Nếu kích thích cho vật dao động vớ i biên độ 6 cm thì chu kỳ dao động của nó là: A. 0,3 s . B. 0,15 s . C. 0,6 s . D. 0,173 s Câu 8 Cho hai dao động điều hoà x1= 4 sin (10 t + 5  /6) cm và x2= 4 3 sin (10 t -2  /3) cm . Dao động tổng hợp của 2 dao động trên có biên độ A ,pha ban đầu  nhận các giá trị nào sau đây : A . A=8 cm .  = -5  /6 B . A = 8 cm .  =  /6 C . A=6 cm .  = 7  /6 D . A = 6cm .  = -  /3 Câu 9 : Tại cùng một nơi ,có 2 con lắc đơn thực hiện dao động điều hoà với biên độ nhỏ.Trong cùng một khoảng thời gian con lắc đơn 1 thực hiện được 40 dao động , con lắc đơn 2 thực hiện được 39 dao động Biết hiệu số chiều dài của chúng là 7,9 cm . Chiều dài của 2 con lắc đơn là :
  2. A . l1 =152,1 cm , l 2 =160 cm B. l1 =160 cm , l 2 =152,1 cm D . Một đáp số khác C. l1 =150 cm , l 2 =157,9 cm Câu 10 : Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo có độ cứng K=100 N/m .Kích thích vật dao động điều hoà .Trong quá trình dao động , vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Xem  2 =10. Vận tốc của vật khi qua vị trí cách vị trí cân bằng 1 cm là : A . 54,38 cm/s B . 31,4 cm/s C . 27,19 cm/s D . 75,36 cm/s Câu 11: Từ thông qua một ống dâylà  =  0 sin (  t +  1) . Khi từ thông biến thiên ở ống dây xuất hiện 1 suất điện động cảm ứng là : e = Eosin (  t +  2). Tìm kết quả đúng của phép tính (  1-  2) :   A. B.  C. 0 D. - 2 2 Câu 12 : Một khung dây có N = 200 vòng quay đều trong từ trường có cảm ứng từ B = 2,5.10-2 T .Trục quay vuông góc với B , diện tích mỗi vòng dây là S = 400 cm2 , giá tr ị cực đại của suất điện động xuất hiện trong khung là E0 = 12,56 V. Giả thiết lúc t = 0 vectơ pháp tuyến của khung hợp với B một góc 0 0. Tần số và chu kỳ cúa suất điện động cảm ứng là : A. f =10 Hz , T = 0,1 s. B. f = 5 Hz , T = 0,2 s C. f =10 Hz , T = 0,2 s D. f = 50 Hz , T = 0,2 s Câu 13 : Dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz . Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần : A. 100 lần B . 25 lần C . 50 lần D. 2 lần Câu 14 : Một cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L . Mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều U =10 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Khi mắc cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều u =100 2 sin 100  t (V) thì cường độ dòng đ iện qua cuộn dây là 1A . Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là A. 0,308 H B. 0,968 H C. 0,318 H D. 0,729 H . Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều gồm 2 phần tử X và Y mắc nối tiếp, X hoặc Y là 1  trong 3 yếu tố R, L hoặc C. Cho biết dòng điện trong mạch trễ pha với hiệu điện thế 3 xoay chiều uPQ. Xác định X, Y và quan hệ giữa trị số của chúng. A (X) là điện trở R, (Y) là cuộn dây thuần cảm L : ZL = R 3 . B ( X) là cuộn dây thuần cảm L, (Y) là điện trở R : R = ZL 3 . C (X) là tụ điện C, (Y) là điện trở R : R = ZC 3 . D (X) là tụ điện C, (Y) là điện trở R : ZC = R 3 . Câu 16: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 5000 vòng và cuộn thứ cấp 250 vòng. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế ở mạch sơ cấp là I1= 0,18 A , U1= 110 V. Cho biết cos1 = 1, cos2 = 0,9 và hiệu suất bằng 1. Hiệu điện thế ở mạch thứ cấp là : A. 5,5 V B. 2200 V C. 55 V D. 220 V . Câu 17: Như đề câu 16. Công suất và cường độ dòng điện ở mạch thứ cấp là : A. 19,8 W và 4 A B. 19,8 W và 3,6 A C. 396 W và 4 A D. 22W và 3,6A Câu 18 : Một máy phát điện xoay chiều 1 pha sản ra suất điện động có biểu thức e = 141 sin 100  t (V) . Nếu rôto quay 600 vòng / phút thì số cặp cực la : A.5 B.8 C . 10 D.4 Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ điện .
  3. Cường độ dòng đ iện qua mạch I = 2 2 A , và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là UAB =141 V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là UAM =190 V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ là UMB = 282 V . Điện trở của cuộn dây là : A 30  B .20  C. 25  D.10  Câu 20 : Ở máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực , có rôto quay n vòng / giây thì tần số dòng điện tạo ra có giá trị là : 60n np 60 p A . f = np B.f= C. f= . D.f= p 60 n Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Chu kỳ dao động cuả các phân tử vật chất nơi có sóng truyền qua gọi là chu kỳ sóng B. Đại lượng nghịch đảo của chu kỳ sóng gọi là tần số góc của sóng C. Vận tốc truyền năng lượng dao động gọi là vận tốc truyền sóng D. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua gọi là vận tốc truyền sóng Câu 22 : Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là đúng ? A. Tính chất của môi trường C. Biên độ của sóng B. Tần số của sóng D. Cả ba yếu tố Câu 23 : Dao động sóng tại tâm O có phương trình u0 = a sin(  t +  ) . Phương trình nào sau đây là đúng khi viết phương trình dao động sóng tại một điểm M cách O một khoảng d trên phương truyền sóng ? 2d 2d A. uM = aMsin ( t    ) B. uM = aMsin ( t    )    2d C. uM = aMsin ( t    ) D. uM = aMsin  ( t    )  2 Câu 24 : Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d, nhận những giá trị nào sau đây là đúng ? 2d 2 dv d A.   B.   ( 2k  1) C.   D.   2 n    f d Câu 25 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f =13Hz . Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1=19cm, d2 = 21cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trực của AB không có dãy cực đại nào khác. vận tốc truyền sóng trên mặt nước nhận những giá trị nào sau đây là đúng : D. Một giá trị khác A. v = 26cm/s B. v = 46 cm/s C. v = 28 cm/s Câu 26 : Sự hình thành dao động điện từ trong mạch dao động L – C do những hiện tượng nào sau đây đúng ? A. Hiện tượng tự cảm C. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng từ hoá Câu 27 : Tần số dao động trong mạch dao động LC lý tưởng, nhận những giá trị nào sau đây là sai ?  1 1 1 với   với T = 2 LC A. f  2 LC B. f  C. f  D. f  2 T 2 LC LC Câu 28 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ : A. Khi một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng thì có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng B. Khi điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ
  4. C. Vận tốc lan truyền sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần D. Tần số sóng điện từ tỷ lệ luỹ thừa bậc 4 của tần số dao động  điện tích . Câu 29 : Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên hai bán tụ là Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức nào sau đây là đúng khi xác định bước sóng của mạch dao động . Q0 I I0 I0 với c = 3.108m/s B.   2c 0 D.   2c 2 A.   2c C.   4 I0 Q0 Q0 Q0 Câu 30 : Mạch dao động LC lý tưởng có c = 500pF; L = 0,2mH . Tại thời điểm t = 0, tụ có điện tích cực đại Q0 = 7 ,5.10-10 C . Lấy  2  10 . Biểu thức điện tích trên hai bản tụ, nhận những giá trị nào sau đây là đúng ?   A. q  7,5.10 10 sin(10 6 t  )(C ) B. q  7,5.10 10 sin(10 6 t  )(C ) 2 2 12 12 6 6 C. q  7,5.10 sin(10 t )(C ) D. q  7,5.10 sin(10 t   )(C ) Câu 31 : Về ch ùm tia phản xạ trên gương phẳng : A. Ba trường hợp đều đúng B. Chùm tia tới song sóng thì chùm tia phản xạ song song C. Chùm tia tới hội tụ thì chùm tia phản xạ hội tụ D. Chùm tia tới phân kỳ thì chùm tia phản xạ phân kỳ Câu 32 : Về vật – ảnh qua gương cầu : A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo B. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật C. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh ảo D. Ba trường hợp đều đúng Câu 33 : Về vật – ảnh qua gương cầu : A. Vật ảo qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật C. Vật thật qua gương cầu lõm nếu cho ảnh ảo, ảnh nhỏ hơn vật D. Vật thật qua gương cầu lồi cho ảnh ảo lớn hơn vật E. Vật thật ở ngoài OF của gương cầu lồi cho ảnh thật lớn hơn vật Câu 34 : Về góc mở của gương cầu : A. Cả ba trường hợp đều sai B. Góc hợp bởi hai trục phụ C. Góc hợp bởi trục chính và trục phụ D. Góc hợp bởi hai trục phụ và đi qua điểm mép của gương Câu 35 : Gương phẳng cố định, điẻm sáng S ở trước gương di chuyển theo phương vuông góc với gương với vận tốc v thì ảnh của nó : A. Di chuyển với vận tốc - v C. Đứng yên B. Di chuyển song song với mặt gương với vận tốc v D. Di chuyển với vận tốc v Câu 36 : Vật sáng S đặt trên trục chính trước gương cầu lõm bán kính R = 40cm, cách gương 30cm thì khoảng cách giữa vật và ảnh : D. Một giá trị khác A. 30cm B. 120cm C. 90cm Câu 37 : Vật AB đặt trước gương cầu lồi, vuông góc với trục chính cho ảnh cách vật 60cm, ảnh nhỏ hơn vật 2 lần. Tiêu cự f của gương : 40 D. Cả ba kết quả đều sai A. -40cm B. 40cm C. cm 3 Câu 38 : Một người quan sát một hòn sỏi coi như một điểm sáng A ở dưới đáy một bể nước có chiều sâu 80 cm ,theo phương vuông góc với mặt nước.Người ấy thấy hình như
  5. hòn sỏi được nâng lên gần mặt nước theo phương thẳng đứng đến điểm A’.Chiết suất của nước là 4 . Độ nâng AA’ của ảnh là: 3 D. Một giá trị khác. A. 20 cm B. 60 cm C. 40 cm Câu 39 : Gương phẳng hình tròn tâm O, bán kính 20cm đặt trên sàn nhà ngang song song với trần, cách trần đoạn h. Điểm sáng S ở trước gương trên đường thẳng qua O và vuông h góc với gương, cách gương . Vệt sáng do chùm tia phản xạ trên gương tạo trên trần có 2 bán kính : C. Là một chấm sáng D. Một kết quả khác A. 60cm B. 30cm Câu 40 : Ánh sáng truyền trong chân không với vận tốc c = 3108m/s truyền trong môi trường (1) với vận tốc v1 = 2,5.108m/s, trong môi trường (2) với v2= 2.108m/s . Chiét suất tuyệt đối của môi trường (1), môi trường (2), chiết suất tỷ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) lần lượt là : 52 D. Một kết quả khác A. 1,2 ; 1,5 ; 1,25 B. 1,2 ; 1,5 ; 0,8 C. ; ;1,25 63 ĐÁP ÁN : Tất cả các câu trên đều có đáp án đúng (A)
nguon tai.lieu . vn