Xem mẫu

  1. Đề thi trắc nghiệm dùng cho học sinh ôn thi đại học – cao đẳng Biên soạn: Trần gia đông ( Thời gian: 90 phút) 1. trong tự nhiên Cl có hai đồng vị trong đó 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử Cl. Tính thành phần phần trăm về khối lượng 37Cl có trong HClO4 (với H là đồng vị 11H, O là đồng vị 16 O ) ? Khối lượng nguyên tử trung bình của Cl bằng 8 35,5. A. 8,56% B. 8,92% C. 8,17% D. 8,04% 2. Cho các chất sau: Iốt rắn, nước đá, muối ăn khan, than chì và lá nhôm.Các chất trên ở dạng tinh thể tương ứng lần lượt là: A. Nguyên tử, phân tử, iôn,nguyên tử và kim loại. B. Nguyên tử, phân tử, phân tử, phân tử và nguyên tử C. phân tử, phân tử, ion, nguyên tử và kim loại D. phân tử, phân tử, iôn , nguyên tử và nguyên tử 3. Trong các nguyên tử của nguyên tố sau, nguyên tử có nhiều (e) độc thân nhất là ở trạng thái cơ bản A. 24 Cr B. 7N C. 25Mn D. 17Cl 4. Cho phương trình phản ứng sau; H2O +KMnO4 +H2SO4 O2 +K2SO4 + MnSO4 +H2O . Hệ số cân bằng tối giản của phương trình sẽ là. A. 5, 2,3,5, 1, 2, 8 B. 5, 2,1,5,1, 2, 8 C.5, 2, 3, 5, 1, 2, 3 D. 5, 2,3, 5, 1, 2, 4 5. Có 185,40 (gam) dung dịch HCl 10,00% cần hoà tan thêm vào dung dịch đó bao nhiêu lit khí hiđroclorua ( ở đktc) để thu được dung dịch axit HCl 16,57 %. A. 14,53 (l) B. 8,96 (l) C. 0,4 (l) D. 9.18(l) 6. Hoà tan hoàn toàn 10,00 (g) hỗn hợp hai lim loại đều đứng trước hiđrô trong dãy hoạt động hoá học trong dung dịch HCl dư . Thấy tạo ra 2,24 (l) khí hiđrô ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (gam) muối khan, giá trị m là. A. 15,10 gam B. 16,10 gam C. 17,10 gam D. 18,10 gam 7. Thổi V (lit) CO2 ở đktc vào dung dịch chứa 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,4 M. Thì thu được 2,50 gam kết tủa V có giá trị là: A. 0,56 (l) hoặc 0,84 (l) B. 0,56(l) và 8,4 (l) D. 0,56(l) hoặc 8,4(l) C. 0,56(l) và 0,84(l) 8. Trong những chất sau chất nào không dùng để khử trùng. A. Nước giaven B. Clorua vôi C. Nước vôi trong D. Nước ôzôn 9. Cho 12,4 gam hỗn hợp hai kim loại A ,B có hoá trị II không đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 0,2 mol H2. Hai kim loại đó là. A. Ba và Zn B. Zn và Fe C. Mg và Zn D. Cu và Ca. 10. Khi trộn 200 ml dung dịch HCl 2M với 300 ml dung dịch HCl 4M . Thu được dung dịch có pH là . A. 0,48 B. 0,43 C. 0,51 D. 0,57. 11. Nhóm chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để nhận biết dung dịch H2S và muối sunfua. A. Cu(NO3)2 , Cd(NO3)2, Fe(NO3)2 . B. Zn(NO3)2, Cd(NO3)2 ,AgNO3 . C. Pb(NO3)2 , Cd(NO3)2, AgNO3 . D. NaNO3 , Pb(NO3)2 , Cu(NO3)2. 12. Cho hỗn hợp khí oxi và ozôn có tỷ khối đối với H2 bằng 18. Thành phần phần phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp khí lần lượt là: A. 75% và 25% B. 30% và 70% C. 65% và 35% D. 25% va 75 % 13. Cho các chất sau: CH3NH2 , C6H5NH2 , (CH3)2NH và NH3 thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần của tính bazơ là ; A. NH3 , C6H5NH2 , CH3NH2 , (CH3)2NH B. C6H5NH2 , CH3NH2 , (CH3)2NH , NH3 C. C6H5NH2 , NH3 , CH3NH2 , (CH3)2NH D. C6H5NH2 , NH3 , CH3)2NH , CH3NH2 14. Cho các chất sau C2H5OH (1) , CH3CHO (2), C3H8 (3) và CH3COOH (4) . Thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi là. A. (2), (3), (1), (4) B. (4), (1), (2), (3) C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (2), (1), (3). 15. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrôcacbon A thu được 0,88 ( g am ) CO2 và 0,72 (gam) H2O. A thuộc dãy đồng đẳng của B. Ankin hoặc ankadien C. Aren D. Anlen hoặc xycloankan A. An kan 16. Tên gọi quốc tế của axit sau : CH3-CH(C2H5)-CH2-CH(CH3)-COOH là. 1
  2. A. Axit 4-etyl-2metyl pentanoic B. Axit 2-metyl-4-etyl pentanoic C. Axit 1,3- Đimetyl hexanoic D. Axit 2,4- Đimetyl hexanoic. 17. Hợp chất hữu cơ X khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ddNH3 thu được hỗn hợp sản phẩm khí là các chất vô cơ, X có cấu tạo . D. cả 3 chất trên. A. HCOONH4 B. HCOOH C. HCHO 18. Nồng độ mol/l của ion CH3COO- trong dung dịch CH3COOH 1,2 M có độ điện li  của axit là1,4%. A. 0,0168 M B. 0,0125 M C. 0,0141 M D. 0,1408 M. 19. Đốt cháy hoàn toàn 2,88 gam một este đơn chức E thu được 5,28 gam CO2 và 1,44 gam H2O este E là. A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H3 20. Cho bay hơi hết 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 l hơi X ở 109,2 0 C và0,7 atm. Mặt khác 5,8 gam X phản ứng với AgNO3/ddNH3 dư tạo 43,2 gam Ag. CTPT của X là: A. C2H4O2 B. CH2O C. C3H6O D. C2H2O2 . 21. Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỷ lệ 1:1 . Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam rượu etylic có H2SO4 làm xúc tác. Hiệu suất phản ứng là 80% thu được m gam este . Giá trị m là: A. 12,96 g B. 16,2 g C. 13,96 g D. 14 ,08 g 22. A là hợp chất hữu cơ chỉ chứa C,H,O . A có thể phản ứng với Ag2O/ddNH3 và với NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O vậy A có công thức là. A. HCOOH B. CHO-COOH C. HCOOCH3 D. HOOC-COOH. 23. Cho các chất sau glixêrin, glucôzơ , saccarozơ , andehit axetic ,tinh bột và fructôzơ chất tác dụng với Cu(OH)2/NaOH tạo ra dung dịch màu xanh thẫm là: A. glixêrin, glucôzơ , fructôzơ , andehit axetic B. glixêrin, glucôzơ , saccarozơ, tinh bột C. glixêrin, glucôzơ, andehit axetic , tinh bột D. glixêrin, glucôzơ , saccarozơ , fructôzơ. 24. Cho 34,2 gam đường saccarôzơ có lẫn một ít mantôzơ phản ứng hoàn toàn với dd Ag2O/ddNH3 thu dược 0,216 gam Ag. Độ tinh khiết của đường là. A. 99% B. 98% C. 99,26% D. 98,52% 0 25. Tính lượng glucôzơ cần để điều chế 1 lit rượu êtylic 40 ( khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml ). Biết hiệu suất của phản ứng là 80%. A.626,09 gam B. 503,27 gam C. 1956,52 gam D. 782,61 gam. 26. Lưọng mùn cưa ( chứa 50% xenlulôzơ) cần để sản xuất 1 tấn C2H5OH ( hiệu suất của cả quá trình là 70%). là. A. 1 tấn B. 2 tấn C. 5,032 tấn D. 6,454 tấn. 27. Tráng gương hoàn toàn một lượng dung dịch chứa 27 gam glucôzơ . Lượng AgNO3 phản ứng là : A. 48 gam B. 51 gam C. 25,5 gam D. 63,2 gam 28. Cho phương trình phản ứng sau: C3H9O2N + NaOH  CH3NH2 + D + H2O. CTCT của D là: A. CH3COONH3CH3 B. H2N-CH2-COOCH3 C. C2H5COONa D. CH3COONa. 29. Cứ 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25 M . Mặt khác 1,5 gam aminoxit A phản ứng vừa đủ vớ 80 ml dung dịch NaOH 0,25 M. CTCT của A là. A. NH2-CH(NH2)-COOH B. NH2CH2COOH C. HOOC-CH(NH2)-COOH. D. NH2(CH2)2- COOH. 30. A là hỗn hợp andehit fomic và andehit axetic. Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng oxi ta thu được hỗn hợp 2 axit ương ứng B. Giả thiết hiệu suất 100% . Tỷ khối hơi của B so với A bằng a . giá trị của a là: C. 1,32 a1,48 A. 1,32
  3. 36. Tỷ khối hơi của X so với H2 bằng 29 biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/ddNH3 dư. Thu được 10,8 gam Ag. CTCT của X là. A. CH2=CH-CHO B. CH3-CH2CHO C. OHC-CHO D. CH2=C(CH3)-CH 37. Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% sắt cần dùng bao nhiêu tấn gang chứa 94,5% sắt (cho quá trình chuyển hoá gang thành thép là H= 85%) A.5.3 Tấn B. 6,1 tấn C. 6,5 tấn D. 7,0 tấn nhiệt độ 38. Cho phương trình phản ứng FeCu2S2 +O2 dư ba oxít sau khi cân bằng tỷ lệ số mol FeCu2S2: O2 là A. 4:15 B. 1:7 C. 2:12 D. 4:30 39. Hoà tan hết 5 gam hỗn hợp gồm một muối cácbonnát của kim loại kiềm và một muối cacbonnát của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl được 1,68(l) CO2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan nặng: A. 7,8 gam B. 12,6 gam C. 5,825 gam D. 4,3 gam 40. polime nào có khả năng lưu hoá: B.nhựa bakelit C. polivinylclorua D. tơ nilon 6.6 A. cao su buna 41. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là. A. C2H5NH2 B.CH3NH2 C.C6H5NH2 D.(CH3)3N 42. Cho 140,4 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp 3 khí NO, N2, N2O với tỷ lệ số mol tương ứng là 1:2:2 thể tích hỗn hợp khí thu được là (ở đktc). A. 2,24 (l) B. 4,48 (l) C. 3,36 (l) D. 1,12 (l). 43. Cho 2,144 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với 0,2 (l) dung dịch AgNO3 0,4 M. Sau khi phản ứng kết thúc . Chất rắn thu được là. A. Ag B. Ag ,Cu C. Ag, Fe D. Ag, Fe , Cu . 44. Cho Al và Fe vào dung dịch có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3 kim loại là. A. Al ,Fe ,Cu B. Al, Fe , Ag C. Fe, Cu ,Ag D. Al ,Cu ,Ag . 45. Điện phân 1 lit dung dịch AgNO3 với điện cực Pt hiệu suất điện phân bằng 80%.Dung dịch thu được sau điện phân có pH = 3 . Khối lượng AgNO3 ban đầu là. A. 0,2125 gam B. 0,17 gam C. 0,136 gam D. 0,259 gam. 46. Cốc 1 đựng 200 ml dung dịch AlCl3 2M cốc 2 chứa 200 ml dung dịch NaOH a (M). Đổ cốc 1 vào cốc 2 ta thu được kết tủa đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được 5,1 gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 1,5M và 7,5M B. 1,5M và 6M C. 1M và 1,5M D. 1,5 M và 4,5M. 47. Khử hoàn toàn 3,48 gam một oxit của kim loạ M cần dùng 1,344 lit H2 (đktc). Toàn bộ lượng kim loại M thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư cho 1,008 (l) H2 (đktc ). Kim loại M và oxit của M là: A. Fe và Fe2O3 B. Al và Al2O3 C. Fe và Fe3O4 D. Fe và FeO 48. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 2,17 gam gồm 3 kim loại A, B, C trong dung dịch HCl tạo ra 1,68 (l) H2 (ở đktc). Tổng khối lượng muối clorua sau khi cô cạn là. A. 7,405 gam B. 8,215 gam C. 7,495 gam D. 9,754 gam . 49. Điều kiện để các monome tham gia phản ứng trùng hợp là: A. Trong phân tử phải chứa liên kết bội hoặc vòng kém bền. B. Cần có nhiệt độ, áp suất và xúc tác thích hợp. C. Có từ hai nhóm chức trở lên. D. Các monome phải giống nhau. 50. Khi pha dung dịch Al2(SO4) để tránh sự thuỷ phân tạo kết tủa người ta hoà tan muối Al2(SO4)3 và nước sau đó. A. Thêm một ít H2SO4 loãng B. Thêm một ít dung dịch NH3 C. Thêm một it dung dịch NaOH loãng D. Thêm một ít dung dịch Na2CO3 3
nguon tai.lieu . vn