Xem mẫu
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
Trong vòng 03 tháng, nếu một KH có tham gia tiết kiệm Bảo an – Phát lộc (lần đầu) bị chết (không phả
1
bảo hiểm không?
A Có
B Không
C Được chi trả 50 % (hoặc 100 %) số tiền gởi tiết kiệm, tùy theo KH đăng ký lúc tham gia bảo hiểm
D
Kh có độ tuổi từ 18-60 tuổi, gởi tiết kiệm trả lãi hàng tháng, có được tham gia Tiết kiệm Bả
2
A Có
B Không
C
D
KH tham gia Tiết kiệm Bảo an- Phát lộc, khi tất toán trước hạn:
3
A Sẽ được hưởng lãi không kỳ hạn cho toàn bộ thời gian gởi tiền
B Không được rút trước hạn
C KH phải hoàn lại số tiền phí bảo hiểm mà Ngân hàng đã thanh toán cho cty bảo biểm
D
Trường hợp KH tất toán thẻ tiết kiệm Bảo an- Tích lũy định kỳ trước hạn, thời hạ
4
A Bằng kỳ hạn gởi tiền
B Hết hạn ngay khi KH tất toán
C Có hiệu lực đến hết thời gian mà Ngân hàng đã đóng phí bảo hiểm tương ứng cho KH đó
D
KH không được tham gia tiết kiệm Bảo an- Phát lộc hoặc Bảo an- Tích lũy định kỳ khi bả
5
A Có ít nhất một câu trả lời “Có”
B Có ít nhất một câu trả lời “không”
C Có toàn bộ câu trả lời “không”
D
KH gởi tiết kiệm tích lũy kỳ hạn 5 năm, định kỳ nộp hàng tháng. KH nộp được 12 tháng thì yêu cầu NH t
6
trong trường hợp này là
A Bằng lãi suất trên sổ
B Bằng lãi suất không kỳ hạn
C Bằng 50 % lãi suất trên sổ
D
Loại hình tiềngửi của Sp Tiết kiệm Bảo An Phát Lộc:
7
A TK có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ
B TK có kỳ hạn lĩnh lãi hàng tháng/ hàng quí
C TK có kỳ hạn lĩnh lãi trả trước
D Câu a và b đều đúng
Sản phẩm Tiết kiệm Bảo An Phát Lộc có số tiền bảo hiểm tối đa là
8
A 100.000.000VND/Khách hàng
B 500.000.000VND/Khách hàng
C 10. 00.000.000VND/Khách hàng
D 800.000.000VND/Khách hàng
Page 1
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
Đối tượng khách hàng tham gia Tiết kiệm Bảo An Phát Lộc :
9
A Cá nhân từ 18 – 60 tuổi
B Cá nhân từ 18 – 61 tuổi
C Cá nhân từ 17 – 60 tuổi
D Cá nhân từ 17 – 65 tuổi
Số tiền gửi tối thiểu khi tham gia Sản phẩm Tiết kiệm Bảo An Phát Lộc
10
A 10.000.000VND
B 1.000USD
C 100.00.000CVND
D Câu a và b đều đúng
Tiết kiệm Bảo An Phát Lộc có các kỳ hạn sau:
11
A 1 đến 36 tháng
B 6,9,12,18,24,36
C 3 đến 9 tháng
D 2,4,6,8,10,12
Sản phẩm tiết kiệm bảo an tích lũy định kỳ có các kỳ hạn sau:
12
A 1 đến 3 tháng
B 1 đến 9 tháng
C 12 đến 60 tháng
D 1 đến 30 tháng.
Tiền gởi tiết kiệm vàng khi đến hạn (KH không lên tái tục), thì
13
A Lãi nhập vào vốn và tái tục kỳ hạn mới
B Lãi quy ra VND nhập vào Working account (VND), vốn tái tục kỳ hạn mới
C Lãi được nhập vào Working account (XAU), vốn tái tục kỳ hạn mới
D Không tái tục vốn
Bạn hãy cho biết mức tiền gửi tối thiểu để mở 01 hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn cho tổ chứ
14
A 1.000.000đ
B 10.000.000đ
C 50.000.000đ
D 100.000.000đ
E Cả 4 câu đều sai.
Theo quy định về chi trả lãi trong trương trình chi trả lãi của T24 thì trường hợp khi tổ chức gửi TK định
15
ngày nghĩ, lễ sẽ được tính như thế nào ?
A Lãi định kỳ 01 tuần
B Lãi định kỳ 1 tuần+ lãi không kỳ hạn cho những ngày nghĩ lễ.
C Lãi định kỳ 1 tuần+lãi có kỳ hạn cho những ngày nghĩ lễ.
Ngày 01/09/2008 khách hàng Nguyễn Văn A gởi KKH số tiền 10.000.000đ lãi suất 4.8%/năm ;ngày 05/09/20
16
ngày 20/9/2008 rút 5.000.000đ. Bạn hãy cho biết kết quả lãi nhập vốn vào cuối ngày 30
A 66,667
B 67,333
C 76,333
Page 2
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
D 100,000
KH A có tài khoản tại CNVL muốn chuyển tiền cho KH B có tài khoản tại VCB Cần Thơ số tiền 100.000.
17
Bạn hãy áp dụng các hình thức chuyển tiền thanh toán cho KH A đáp ứng yêu cầu trên? Theo bạn thì p
UNC -chuyển tiền đi Sacombank CN Cần Thơ
A
Lệnh chuyển tiền – chuyển tiền đi Sacombank CN Cần Thơ
B
UNC - đì bù trừ sang VCB Vĩnh Long
C
UNC – Chuyển về TTTT
D
Hiện nay một cá nhân, tổ chức có thể mở nhiều TK tại Ngân hàng .Nhưng trong trường hợp nào sau đâ
18
của khách hàng ?
A Khi có yêu cầu bằng văn bản của chủ TK hoặc của tất cả Đồng Chủ TK.
B Khi tài khoản còn số dư dưới 10.000đ và bị ngưng sử dụng trong ít nhất là 5 năm.
C Khi tàiủ tàiản còn sốết, mướtích, mất năngịlựcưng sử dụngsự hoặc nhất là c chấm dứt hoạt động,khi chủ T
Khi ch kho khoản ch dư dất i 50.000đ và b ng hành vi dân trong ít tổ chứ 3 năm.
D NH.
E Câu A,B,D đúng
F Câu A,C,D đúng
Hãy nêu nguyên tắc cơ bản trong thanh toán Séc ?
19
A Ghi Có trước Nợ sau.
B Ghi Nợ trước Có sau.
C Ghi đồng thời Vừa Nợ vừa Có.
Hãy nêu các điều kiện và thủ tục cần thiết khi cấp Séc ?
20
A Không nhất thiết phải có TK TGTT tại Ngân hàng,chỉ cần có phiếu đề ngh ị cấp Séc, CMND của KH.
B Phải có TK TGTT tại Ngân hàng & phiếu đề nghị cấp Séc, CMND.
C Phải có TK TGTT tại Ngân hàng & phiếu đề nghị cấp Séc.
D Không nhất thiết phải có TK TGTT chỉ cần đến Ngân hàng mua 01 quy ển Séc.
Công ty A có mở một tài khoản TGTT USD tại NH SGTT CNVL với số dư 10.000 USD .Ngày 10/10/2008
21
quyển Séc.Theo bạn có thực hiện yêu cầu của DN A không?
A Không
B Có
Vào ngày 11/10/2008, Công ty A dùng Séc để chi trả cho DN B với số tiền 5.000 USD.Theo bạn có thực hi
22
A Được.
B Được nhưng người thụ hưởng phải chứng minh thuộc đối tượng được phép thu ngoại tệ theo quy định củ
C Khôngnhưng người thụ hưởng & người ký phát phải chứng minh thuộc đối tượng được phép giao dịch ngo
Được
D ngoại hối.
Hãy nêu các thủ tục cần thiết khi mở tài khoản tiền gửi thanh toán cho khách hà
23
Giấy đăng ký mở TK,bản sao CMND của chủ TK, bản sao CMND ng ười đ ược ủy quy ền (n ếu có), gi ấy
A tư ấy đăngười giám hộ, ản isao n (ny u có). lái xe của ch ủ TK, bản sao CMND ng ười đ ược ủy quy ền (n ế
Gi cách ng ký mở TK,b đạ diệ giấ ế phép
B chứng minh tư cách người giám hộ, đại diện (nếu có).
Page 3
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
C Vào ngày 01/07/2008 đăngNguyở n Văn An. đến Sacombank để gởi TK DK 3 tháng lãi hàng tháng vớ
Chỉ ký tên vào giấy ông ký m ễ tài khoả có
01/08/2008 vì bị bệnh ông A không thể đến Ngân hàng giao dịch được nên ông A quyết định ủy quyền ch
24
A Được, nhưng việclĩnhquyền đó phải được thựchếệnền igửintiếtvà ệmshiện nay việủa trưởng đơđó ị hothc
Ngân hàng ủy lãi .Theo bạn với quy c hi ti tạ đơ vị ki có ự xác nhận c c ủy quyền n v có ặ ự
B Được, nhưng phải có xác nhận của chính quyền địa phương.
C Không.
Hồ sơ vay vốn trong cho vay bảo đảm bằng thẻ tiền gửi (CCS) đối với khách hàng cá
25
A
Hợp đồng vay vốn, giấy đề nghị vay vốn, Biên bản giao nhận tài sản, CMND (bản sao đã được đối chiếu)
B Giấy đề nghị vay vốn, Hợp đồng vay vốn, biên bản giao nhận tài sản, thẻ tiền gửi cấm cố cho Ngân hàng
C Thẻ tiền gửi cấm cố cho Ngân hàng,Hợp đồng vay vốn, giấy đề nghị vay vốn, Biên bản giao nhận tài sản
D Giấy đề nghị vay vốn ,CMND (bản sao đã được đối chiếu), thẻ tiền gửi cầm cố cho Ngân hàng.
Theo quy chế cho vay bảo đảm bằng thẻ tiền gửi thì trường hợp nào sau đây ,Ngân hàng được quyền t
26
cố để thu nợ nếu khách hàng không thanh toán theo thỏa thuận ?
A Chậm trả lãi sau 5 ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán lãi, chậm trả nợ gốc sau 1 ngày kể từ ngày đến h
Chậm trả lãi sau 1 ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán lãi, chậm trả nợ gốc sau 1 ngày kể từ ngày đến h
B
gốc.
C Chậm trả lãi sau 5 ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán lãi, chậm trả nợ gốc sau 5 ngày kể từ ngày đến h
D ngày trả lãi sau khách hàng Nguyễn hạn thanh Sacombank trả nợ gố sau 5 ngày nh ừ 02 tháng l
Vào Chậm01/10/20081 ngày kể từ ngày đến Văn A đếntoán lãi, chậmCNVL gởictiết kiệm địkể tkỳngày đến h
1.400 USD.Nhưng đến ngày 10/11/2008 Ông A đến Sacombank Long An và đã yêu cầu tất toán sổ tiền g
27
trong trường hợp đó ông A như vậy có bị thu phí hay không ?
A Có
B Không
Theo qui chế cho vay CCS: cho vay VND bảo đảm bằng thẻ tiền gửi VND (do sacombank phát hành) th
28
A 90%
B 95%
C 100%
D 70%
Một khách hàng có tối đa bao nhiêu Working account:
29
A Nhiều
B 1 cho một loại tiền tệ
C Tùy thuộc vào loại tiền tệ khách hàng gửi
D 2
Phí QLTK cá nhân có loại hình phí là:
30
A 1001
B 1009
C 1007
D 1002
Phí QLTK + SMA cá nhân có loại hình phí là:
31
A 1001
B 1007
Page 4
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
1005
C
D 1004
Mức phí của phí QLTK đối với tài khoản ngoại tệ không hoạt động >6tháng (tính tròn
32
A 1 USD/EUR/tháng
B 2 USD/EUR/tháng
C 10.000đ/tháng
D 20.000đ/tháng
Khi tham gia SP Tiết kiệm linh hoạt, Khách hàng được rút tối đa:
33
A 3 lần trong suốt kỳ hạn gửi
B 5 lần trong suốt kỳ hạn gửi
C 2 lần trong suốt kỳ hạn gửi
D Không giới hạn số lần rút
Lãi suất áp dụng cho SP Tiết kiệm linh hoạt:
34
A Theo biểu lãi suất huy động truyền thống hiện hành, không bậc thang
B Theo biểu lãi suất huy động hiện hành, có lãi suất bậc thang
C Theo biểu lãi suất huy động hiện hành, có lãi suất thưởng bậc thang, có Cộng LS ưu đãi cho KH VIP
D Câu b và c đều đúng
Mức gửi tối thiểu của Tiết kiệm linh hoạt là:
35
A 100.000.000VND
B 10.000.000VND
C 1.000USD
D Câu b và c đều đúng
Sản phẩm tiết kiệm linh hoạt có các kỳ hạn sau:
36
A 1 đến 36 tháng
B 3 đến 9 tháng
C 3 đến 12 tháng
D 1 đến 9 tháng
Khách hàng tham gia SP tiết kiệm linh hoạt khi rút trước hạn được áp dụng lãi suất = 80% lãi s
37
A Thời gian thực gửi < 14 ngày
B 14 ngày
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
C Trên 10.000.000đồng/ngày là 0.03%
D 3% trên số tiền rút
PGD Nguyễn Tri Phương trực thuộc Chi nhánh nào sau đây?
40
A Chi nhánh Hưng Đạo
B Chi nhánh Quận 10
C Chi nhánh Sài Gòn
D Chi nhánh Quận 8
Trong các Chi nhánh sau Chi nhánh nào sử dụng T24
41
A Chi nhánh Vũng Tàu
B Chi nhánh Đồng Nai
C Chi nhánh Hải Phòng
D Câu a và c đều đúng
Thu đổi Séc du lịch vào màn hình
42
A Sell travellers Cheques
B Buy travellers Cheques
C Encashment Visacard
D Encashment Mastercard
Khi GDV rút Séc màn hình giao dịch xuất hiện thông báo “ First Cheque Book issuer for this
43
A Số Séc thanh toán không tồn tại (không có trong số Seri Séc đã cấp)
B Số Séc đã được sử dụng rồi
C Số Séc đã có lệnh ngừng thanh toán
D Thông báo lần đầu phát hành Séc cho khách hàng
Khi GDV nhập sai mã sản phẩm khi mở tài khoản tiết kiệm, hệ thống xuất hiện
44
A Ok to run bulk standing orders?
B This product is invalid for this VERSION
C Charges, Red int amt 0, total amt due
D Maturity only Schedules will be applied
Khi thực hiện mở sổ tiết kiệm GDV thực hiện không liên tiếp 3 bước AC-AZ-TT mà thực hiện gián đoạn
45
thống sẽ xuất hiện câu thông báo:
A You overtake Work of another inputter
B Cash type closure, no settlement account specified
C Ok to run bulk standing orders?
D Teller default record is fount
Khi khách hàng tất toán trước hạn LD lãi trả trước, hệ thống sẽ tính lãi trước hạn khách
46
A Số vốn * lãi suất bình quân * số ngày/360
B Lãi suất không kỳ hạn
C Lãi suất có kỳ hạn cho khoảng thời gian thực gửi
D Số vốn * lãi suất lãi trả trước * số ngày/360
Khi séc đã được chủ tài khoản ký thanh toán nhưng vì lý do nào đó Séc bị mất, hỏng...chủ tài khoản yê
47
khi tờ Séc được xuất trình tại Ngân hàng. GDV vào mà hình nào sau đây để thực hiện yêu
Teller/account management/Current&non-term savings Ac/Account transaction/
A
Sacombank cheque/Cancel payment stop
Page 6
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
Teller/account management/Current&non-term savings Ac/Account transaction/
B
Sacombank cheque/returned cheques
Teller/account management/Current&non-term savings Ac/
C
Account transaction/Sacombank cheque/Payment Stop
Teller/account management/Current&non-term savings Ac/Account transaction/
D
Sacombank cheque/Cheque withdrawn on us
KH gởi tiết kiệm tích lũy kỳ hạn 5 năm, định kỳ nộp hàng tháng. KH nộp được 12 tháng thì yêu cầu NH t
48
trong trường hợp này là
A Bằng lãi suất trên sổ
B Bằng lãi suất không kỳ hạn
C Bằng 50 % lãi suất trên sổ
D
Tiền gởi tiết kiệm vàng khi đến hạn (KH không lên tái tục), thì
49
A Lãi nhập vào vốn và tái tục kỳ hạn mới
B Lãi quy ra VND nhập vào Working account (VND), vốn tái tục kỳ hạn mới
C Lãi được nhập vào Working account (XAU), vốn tái tục kỳ hạn mới
D Không tái tục vốn
Trong vòng 03 tháng, nếu một KH có tham gia tiết kiệm Bảo an – Phát lộc (lần đầu) bị chết (không phả
50
bảo hiểm không?
A Có
B Không
C Được chi trả 50 % (hoặc 100 %) số tiền gởi tiết kiệm, tùy theo KH đăng ký lúc tham gia bảo hiểm
D
Kh có độ tuổi từ 18-60 tuổi, gởi tiết kiệm trả lãi hàng tháng, có được tham gia Tiết kiệm Bả
51
A Có
B Không
C
D
KH tham gia Tiết kiệm Bảo an- Phát lộc, khi tất toán trước hạn:
52
A Sẽ được hưởng lãi không kỳ hạn cho toàn bộ thời gian gởi tiền
B Không được rút trước hạn
C KH phải hoàn lại số tiền phí bảo hiểm mà Ngân hàng đã thanh toán cho cty bảo biểm
D
Trường hợp KH tất toán thẻ tiết kiệm Bảo an- Tích lũy định kỳ trước hạn, thời hạ
53
A Bằng kỳ hạn gởi tiền
B Hết hạn ngay khi KH tất toán
C Có hiệu lực đến hết thời gian mà Ngân hàng đã đóng phí bảo hiểm tương ứng cho KH đó
D
KH không được tham gia tiết kiệm Bảo an- Phát lộc hoặc Bảo an- Tích lũy định kỳ khi bả
54
A Có ít nhất một câu trả lời “Có”
B Có ít nhất một câu trả lời “không”
C Có toàn bộ câu trả lời “không”
D
Page 7
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
KH gởi tiết kiệm tích lũy kỳ hạn 5 năm, định kỳ nộp hàng tháng. KH nộp được 12 tháng thì yêu cầu NH t
55
trong trường hợp này là
A Bằng lãi suất trên sổ
B Bằng lãi suất không kỳ hạn
C Bằng 50 % lãi suất trên sổ
D
Tiền gởi tiết kiệm vàng khi đến hạn (KH không lên tái tục), thì
56
A Lãi nhập vào vốn và tái tục kỳ hạn mới
B Lãi quy ra VND nhập vào Working account (VND), vốn tái tục kỳ hạn mới
C Lãi được nhập vào Working account (XAU), vốn tái tục kỳ hạn mới
D Không tái tục vốn
Hồ sơ ản sao giấyn thiết đốitướbản sao hàngchứng ứcận công ký liênsố thuế, công ty có 100%nhốn đầu m K
B pháp lý cầ phép đầu v, i khách giấy tổ ch nh là đăng ty mã doanh, bản sao quyết đị v bổ nhiệtư n
57 ủy n saon củachứng nhậnản, kế ký kinhưởng choản ững giấười đting nhy iquyền (nếu có)bản saobCMND/PP
Bả quyề giấy chủ tài kho đăng toán tr doanh, b nh sao ngụng ứền gở n đăng toán: số thuế, ản sao qu
sử d y ch ược ủ ậ thanh ký mã
A những n chính ược ủy quyền của chủ tài khoản, kế toán trưởng cho những người được ủy quyền (nếu có
người đ giấy ủy quyền
có), bả quyết định thành lập đơn vị, Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, bản sao giấy chứng
Bản sao
B khoản, kế toán trưởng ế toán ng người ếu có), y ản chính giấy ủy quyền của chủ tài khoản, kế toán trưởng
quyết định bổ nhiệm Kvà nhữtrưởng (n được ủ b quyền
C (nếu có)bản sao CMND/PP của chủ tài khoản, kế toán trưởng và những người được ủy quyền
D
Ngân hàng chi trvớiốn lãiphẩm tiền gởvicó kỳ u ạn (tuần) dành cho tổ,ch. Ngoàiu ền lãi đáo hhạn,ơi và
Đối ả v sản vào ngày làm i ệc đầ h tiên tiếp theo ngày nghỉ lễức, nế ti ngày có kỳ ạn r khác
58
A khônghàngạn cho những ngàyngàyỉ làm việc đầu tiên tiếp theo ngày nghỉ, lễ. Khách hàng được hưởng thê
Ngân kỳ h chi trả vốn lãi vào ngh
B nghỉ hàng chi trả vốn lãi vào ngày làm việc đầu tiên tiếp theo ngày nghỉ, lễ. Ngoài tiền lãi có kỳ hạn, khác
Ngân
C những ngày nghỉ.
D
Ngân hàng Đốitrả vốn n phẩm tiềnlàm iviệckỳ hạn (tháng) dành cho tổ chức, nếuền lãi có kỳhạn rơi v
chi với sả lãi vào ngày gở có đầu tiên tiếp theo ngày nghỉ, lễ. Ngoài ti ngày đáo hạn, khác
59
A khônghàngạn cho những ngàyngàyỉ làm việc đầu tiên tiếp theo ngày nghỉ, lễ. Khách hàng được hưởng thê
Ngân kỳ h chi trả vốn lãi vào ngh
B nghỉ hàng chi trả vốn lãi vào ngày làm việc đầu tiên tiếp theo ngày nghỉ, lễ. Ngoài tiền lãi có kỳ hạn, khác
Ngân
C những ngày nghỉ.
D
Ngân hàng có quyền đóng tài khoản tiền gởi của khách hàng
60
A Chỉ khi khách hàng yêu cầu
B Khi tài khoản có số dư bằng 0 và đã ngưng sử dụng trong vòng 6 tháng kể từ thời điểm có số dư bằng 0
C Khi tài khoản có số dư bằng 0 và đã ngưng sử dụng trong vòng 12 tháng kể từ thời điểm có số dư bằng 0
D
Trường hợp có sai lệch giữa số tiền ghi bằng chữ và số tiền ghi bằng số trên tờ séc, thì số
61
A Số tiền nhỏ hơn
B Số tiền lớn hơn
C Không chấp nhận thanh toán tờ séc đó
D
Loại hình tiết kiệm bậc thang áp dụng cho:
62
A Tiền gởi không kỳ hạn và tiền gởi thanh toán
B Tiền gởi có kỳ hạn
C Tiền gởi có kỳ hạn lãnh lãi cuối kỳ
D Tiết kiệm KKH
Page 8
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
Đối với tiền gởi mà chủ tài khoản có thực hiện ủy quyền, với nội dung: “Toàn quyền sử dụng tài kho
63 Sử dụng các sản phẩm liên quan đến tài khoản như: rút tiền t ừ tài khoản, ký phát hành sec, UNC,... k ể c
quyền
A đượcụsử dụng ản khoản liên quan đến tài khoản như: rút tiền t ừ tài khoản, ký phát hành sec, UNC,... nh ưn
tài phẩm
Sử d ng các s
B khác được sử dụng tài khoản
C Chỉ đựợc rút lãi
D Được rút vốn và lãi khi đến hạn
Tiền gởi bậc thang áp dụng cho lọai hình
64
A Tiền gởi không kỳ hạn và tiền gởi thanh toán
B Tiền gởi có kỳ hạn
C Tiền gởi có kỳ hạn lãnh lãi cuối kỳ
D Tiết kiệm KKH
KH là tổ chức có được tham gia tiết kiệm linh hoạt không?
65
A Có
B Không
Tiền gởi tiết kiệm linh hoạt cho phép KH
66
A Gởi 1 lần, rút nhiều lần
B Gởi nhiều lần, rút 1 lần
C Gởi nhiều lần, rút nhiều lần
Kỳ hạn áp dụng cho lọai hình tiền gởi tiết kiệm linh hoạt đối với cá nhâ
67
A 2,3,4,5,6,7,8,9 tháng
B 3,4,5,6,7,8,9 tháng
C 1,2,3 tháng
Kỳ hạn áp dụng cho lọai hình tiền gởi tiết kiệm linh hoạt đối với doanh ng
68
A 1,2,3 tháng
B 2,4,6 tháng
C 1,2,3,4,5 tháng
Khách hàng tham gia loại hình tiền gửi tiết kiệm linh hoạt đối v ới doanh nghi ệp, m ỗi tháng (k ể t ừ ngày 01
69
có thể rút vốn trước hạn tối đa bao nhiều lần:
A 1 lần
B 2 lần
C 3 lần
D Tùy khách hàng
Hợp đồng vay 140 triệu ngày 18/12/2008, lãi suất cho vay 1,05%/tháng. Th ời h ạn 12 tháng. Lãi tr ả hàng q
hạn =150% ls cho vay
70
- Ngày 15/3/2008 KH đến Tất toán nợ.
- Hỏi tổng số tiền vốn gốc + lãi KH phải trả là bao nhiêu?
A 144.361.000đ
Page 9
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
B 146.857.660đ
C 144.263.000đ
D Không câu nào đúng
Hợp đồng vay 140 triệu ngày 12/4/2007, lãi suất cho vay 1,05%/tháng. Th ời h ạn 28 tháng. Lãi tính theo d
12/5/07. Ngày 12 mỗi tháng trả 5 triệu đồng vốn gốc và lãi thực t ế. Lãi su ất ph ạt quá h ạn =150% ls cho v
- Khách hàng đã trả nợ (vốn và lãi) kỳ tháng 10/2008. Từ đó không tr ả được n ữa.
71
- Ngày 15/12/2008 KH đến Tất toán nợ.
- Hỏi tổng số tiền lãi KH còn phải trả là bao nhiêu?
A 3.126.000đ
B 2.792.000đ
C 2.625.000đ
D 2.597.300đ
Ngày 8/1/2009 Ông Nguyễn văn A gởi 120 triệu VNĐ, lãi su ất 0,55%/tháng, lãi KHH 0,25%/tháng, th ời h ạ
72 đến tất toán sổ tiền gởi trên. Hỏi tổng số Gốc và lãi Ông A nhận được là bao nhiêu?
A 120.682.000đ
B 120.660.000đ
C 120.704.000đ
D Không câu nào Ông Nguyễn văn A gởi 120 triệu VNĐ, lãi su ất kỳ h ạn 0,55%/tháng, LS KHH 0,25%/tháng,
Ngày 9/1/2009 đúng
73 12/3/2009 khách hàng đến tất toán sổ tiền gởi trên. Hỏi t ổng số Gốc và lãi Ông A nh ận đ ược là bao nhiêu
A 121.320.000đ
B 121.323.630đ
C 121.353.960đ
D 121.350.330đ Ông Nguyễn văn A gởi 120 triệu VNĐ, lãi su ất kỳ h ạn 0,55%/tháng, LS KHH 0,25%/tháng
Ngày 20/2/2009
74 22/3/2009 khách hàng đến tất toán sổ tiền gởi trên. Hỏi t ổng số Gốc và lãi Ông A nh ận đ ược là bao nhiêu
A 120.660.000đ
B 120.680.110đ
C 120.616.000đ
D Không câu nào đúng
Theo quy định, đốI vớI tiền giả khi tịch thu phảI:
75
A Đóng dấu 2 mặt tiền giả
B Đóng dấu 2 mặt tiền giả & đục 04 lỗ dọc theo mỗI cạnh chiếu dài tờ tiền giả
C Đóng dấu 2 mặt tiền giả & đục 04 lỗ dọc theo mỗI cạnh chiếu dài tờ tiền giả đốI vớI tiền nilon
D Đóng dấu 2 mặt tiền giả & đục 04 lỗ dọc theo mỗI cạnh chiếu dài tờ tiền giả đốI vớI tiền giấy
LoạI 200.000đ polymer tiền giả có vần seri:
76
A QA & XP
B CN & XP
C CN & HS
D QA & HS
Theo biểu phí hiện hành, phí kiểm ngoạI tệ (xác định thật giả):
77
A 0.2USD/tờ tốI thiểu 10.000đ, tốI đa 1triệu đồng
B Theo thỏa thuận
Page 10
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
C 0.2USD/tờ
D 0.2USD/tờ tốI thiểu 2USD, tốI đa 100USD
Theo biểu phí hiện hành, phí kiểm định vàng:
78
A 2.000đ/lượng
B 2.000đ/lượng tốI thiểu 20.000đ, tốI đa 1triệu đồng
C 0.2%
D 0.02%
Theo biểu phí hiện hành, phí đổI ngoạI tệ:
79
A Chỉ đổI USD tờ giá trị nhỏ lấy tờ giá trị lớn thì thu phí 3% tốI thiểu 2USD, t ờ giá trị l ớn l ấy t ờ giá tr ị nh ỏ th
B Chỉ đổI USD tờ giá trị lớn lấy tờ giá trị nhỏ thì thu phí 3% tốI thiểu 2USD, t ờ giá trị nh ỏ l ấy t ờ giá tr ị l ớn th
C Tờ giá trị nhỏ lấy tờ giá trị lớn thì thu phí 3% tốI thiểu 2USD, tờ giá trị lớn l ấy t ờ giá trị nh ỏ thì không thu p
D a và c đúng
ĐỊnh nghĩa tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông là:
80
A Tiền nghi giả, tiền giả
B Tiền giấy, polymer, kim loại bị biến dạng, hư hỏng hoặc bị ngườI khác hủy hoạI
C Tiền giấy, polymer, kim loạI do NHNNVN phát hành, đang l ưu hành h ợp pháp nh ưng b ị bi ến d ạng, h ư h ỏ
D a, b, c đều đúng
Hiện nay, vàng SJC bao gồm các loại sau:
81
A 1 chỉ, 10 chỉ
B 1 chỉ, 5 chỉ, 10 chỉ
C 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ, 10 chỉ
D 1 chỉ, 2 chỉ, 3 chỉ, 4 chỉ, 5 chỉ, 10 chỉ
Một hộp tiền kim loạI gồm:
82
A 02 túI tiền kim loạI
B 4.000.000đ, 8.000.000đ (đốI vớI mệnh giá 5.000)
C 2.000 miếng cùng mệnh giá, 1.600 miếng mệnh giá 5.000
D a, b, c đều đúng
Đồng ngọai tệ có tỷ giá thu đổi cao nhất là:
83
A Đồng Dollar Mỹ (USD)
B Đồng tiền chung Euro (EUR)
C Đồng Yên Nhật (JPY)
D Đồng Dollar Cannada (CAD)
Nếu có hơn 02 chứng từ thu/chi thì bảng kê được cặp vào:
84
A Chứng từ thu/chi có số chứng từ lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
B Chứng từ thu/chi có số chứng từ nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
C Chứng từ thu/chi có số chứng từ lớn nhất và giá trị lớn nhất
D Chứng từ thu/chi có số chứng từ nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất
Đồng tiền Dollar Mỹ (USD) có các mệnh giá sau:
85
A 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100
B 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500
Page 11
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
C 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500, 1000
D 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500
Ấn chỉ quan trọng bao gồm các loại nào sau đây?
86
Séc, Bankdraft, Chứng chỉ huy động vàng
A
Séc, Bankdraft, Giấy tờ có giá
B
Phiếu chuyển khoản VAT, Phiếu nộp tiền VAT, Sổ tiết kiệm
C
B và C
D
A và B
E
Vào cuối ngày, ấn chỉ quan trọng tại Chi nhánh được theo dõi, quản lý và lưu trữ
87
Nhân sự quản lý ấn chỉ quan trọng kiểm kê, đặt vào thùng, niêm phong gửi kho quỹ.
A
Nhân sự quản lý ấn chỉ quan trọng và Trưởng phòng Hỗ trợ kiểm kê, đặt vào thùng, niêm phong gửi kho q
B Nhân sự quản lý ấn chỉ quan trọng và Trưởng phòng Hỗ trợ kiểm kê, đặt vào thùng, niêm phong gửi kho q
C quản lýự quản ỹ ấn chỉ quan trọng và Trưởng phòng Hỗ trợ kiểm kê, đặt vào thùng gửi kho quỹ có sự chứ
Nhân s kho qu lý
D quỹ
Người làm hỏng ấn chỉ quan trọng phải thực hiện những việc gì?
88
A Người làm hỏng phải lập Tường trình về việc làm hỏng ấn chỉ
B Người làm hỏng phải nộpTại xáctrình vỉ hviệc làm hỏng, gạch chéo n trong ấn chỉ hỏng dụng ấnđược ghi n
Người làm hỏng phải lập l ường ấn chề ỏng và phải được ghi nhậ (X) lên Báo cáo sử và phải chỉ quan t
C quan trọng trong ngày
D Khác
Ấn chỉ quan trọng bị mất được xử lý như thế nào?
89
A Người làm mất phải lập Tường trình về việc mất ấn chỉ quan trọng có xác nhận của Trưởng phòng & Ban
Người làm mất phải lập Tường trình về việc mất ấn chỉ quan trọng có xác nhận của Trưởng phòng & Ban
B trong i làm mất phải lập Tường trình về việc mất ấn chỉ quan trọng có xác nhận của Trưởng phòng & Ban
Ngườngày
C trong tháng
D Khác
Ấn chỉ hỏng do đơn vị nào quản lý?
90
A Phòng KT&Q
B Phòng Hành chánh
C Phòng KT& Q và Phòng Hành chánh
D Đơn vị sử dụng ấn chỉ quan trọng
Quy tắc đặt password vào chương trình T24 là gì?
91
A Ít nhất 06 ký tự, không có 03 ký tự trùng nhau và không được trùng v ới 03 l ần đặt tr ước đó
B Ít nhất 07 ký tự, không có 03 ký tự trùng nhau và không được trùng v ới 03 l ần đặt tr ước đó
C Ít nhất 06 ký tự và không được trùng với 03 lần đặt trước đó
D Ít nhất 07 ký tự và không được trùng với 03 lần đặt trước đó
Quy tắc đặt password vào Windows là gì?
92
A Ít nhất 06 ký tự, không có 03 ký tự trùng nhau và không được trùng v ới 03 l ần đặt tr ước đó
B Ít nhất 07 ký tự, không có 03 ký tự trùng nhau và không được trùng v ới 03 l ần đặt tr ước đó
C Ít nhất 06 ký tự và không được trùng với 03 lần đặt trước đó
D Ít nhất 07 ký tự và không có 03 ký tự trùng nhau
E Ít nhất 07 ký tự và không được trùng với 03 lần đặt trước đó
Trong Outlook express, muốn biết thư mục chứa các nội dung trong hộp mail của mình nằm ở đâu tron
93
nào sau đây?
A Tool / Option / Maintenance / Store folder
B Tool / Option / Security / Advanced
C Tool / Option / Signature / Advanced
Page 12
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
D Cả A, B và C đều sai
Hãy chỉ ra câu trả lời sai: Nhân viên làm việc theo Hợp đồng lao động xác định thời hạn chỉ được quyề
94
lao động trong các trường hợp sau đây?
A Không được bố trí theo đúng công việc, địa điểm làm việc hoặc không được bảo đảm các điều kiện làm v
B Không được trả công đầy đủ hoặc trả công không đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng
C Bị Ngân hàng xử lý vi phạm kỷ luật lao động trên 02 lần trong 1 tháng
D Nhân viên vi phạm kỷ luật lao động đang chờ Ngân hàng xử lý hoặc vi phạm pháp luật đang chờ các cơ q
E C và D
CBNV đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động xác định thời hạn không đúng theo quy định của phá
95 Chịu trách nhiệm bồi thường cho ngân hàng ½ tháng tiền lương + nhiệcấp l ương (n ếu có) và không nh ận
trách phụ m gì?
A phạm
B Chịu trách nhiệm bồi thường cho ngân hàng 01 tháng tiền lương + phụ cấp l ương (n ếu có)
C Chịu trách nhiệm bồi thường cho ngân hàng 02 tháng tiền lương + phụ cấp l ương (n ếu có) và không nh ậ
Chịu trách nhiệm bồi thường cho ngân hàng 01 tháng tiền lương + phụ cấp l ương (n ếu có)
D phạm
Nhân viên đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động (không xác định thời hạn) trước thời hạn phải là
96
động và gửi đến Trưởng đơn vị trước ngày dự định chấm dứt ít nhất là bao nh
A 45 ngày
B 35 ngày
C 30 ngày
D 20 ngày
Nhân viên đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động (xác định thời hạn) trước thời hạn phải làm Đơn x
97
gửi đến Trưởng đơn vị trước ngày dự định chấm dứt ít nhất là bao nhiêu
A 45 ngày
B 35 ngày
C 30 ngày
D 20 ngày
Cuối ngày làm việc, con dấu tại Chi nhánh được cất giữ tại đâu?
98
A Tại két sắt trong kho quỹ của Chi nhánh
B Tại kho quỹ của Chi nhánh
C Tại két sắt trong Phòng Phó Giám đốc
D Tại thùng sắt có niêm phong của Nhân viên quản lý dấu
Thực hiện Nội quy Phòng cháy chữa cháy do Ngân hàng ban hành (theo Quyết định số 3886/2008/QĐ-H
99
được thực hiện các công việc nào sau đây?
A Dùng dây đồng, giấy bạc thay cầu chì
B Dùng dây điện cắm trực tiếp vào ổ cắm
C Để các chất dễ cháy gần cầu chì bảng điện và đường dây dẫn điện
D A và C
E Cả A, B, C
Việc xem xét cho tạm hoãn hợp đồng lao động cho CBNV chỉ thực hiện đối với các trườn
100
A CBNV ký Hợp đồng lao động xác định thời hạn từ 01 năm trở lên
B CBNV ký Hợp đồng lao động xác định thời hạn
C CBNV ký Hợp đồng lao động không xác định thời hạn
D A hoặc C đều đúng
Tối thiểu 01 tháng, tối đa ời gian tạm hoãn Hợp đồng ời gian ng theo quy HĐLĐ, ủa ngân ợp đặclà như
Th không quá 03 năm và trong th lao độ còn hiệu lực định c trường h hàng biệt có
101
A quyết định
B Tối thiểu 01 tháng, tối đa không quá 03 năm và trong thời gian còn hiệu lực HĐLĐ
C Tối thiểu 01 tháng, tối đa không quá 02 năm và trong thời gian còn hiệu lực HĐLĐ
D Tối thiểu 01 năm, tối đa không quá 03 năm và trong thời gian còn hiệu lực HĐLĐ
Page 13
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
Lao động nữ sinh con được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản theo quy định trong điều kiện lao động
102
hiểm xã hội)
A 04 tháng. Đối với trường hợp sinh đôi trở lên, tính từ con thứ hai trở đi, cứ mỗi con được nghỉ thêm 30 ngà
B 05 tháng
C 06 tháng
D Cả A, B, C đều sai
Mức hưởng chế độ thai sản đối với người lao động theo quy định là
103
A 50% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng BHXH của 06 tháng liền kề trước khi nghỉ việc
B 80% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng BHXH của 06 tháng liền kề trước khi nghỉ việc
C 100% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng BHXH của 06 tháng liền kề trước khi nghỉ việc
D 100% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng BHXH của 02 tháng liền kề trước khi nghỉ việc
Hãy chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất: Tùy theo tính chất và mức độ vi phạm, cá nhân vi phạm các quy
104
trong các hình thức xử lý nào sau đây?
A Nhắc nhở – Khiển trách - Xử lý vi phạm kỷ luật – Sa thải
B Nhắc nhở – Trừ điểm thi đua – Sa thải
C Khiắc nhở – – Trừ đimm thi đua – ử lýthảphạm kỷ luật (Khiển trách, Kéo dài thời hạn nâng bậc lương không
Nh ển trách Trừ điể ể thi đua – X Sa vi i
D việc khác có mức lương thấp hơn, Sa thải)
Có hành vi trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật côngị nghthải do thuộcdoanh ườngcóợp nào sau đây? thiệt h
105 CBNV b sa ệ, bí mật kinh các tr hoặc h hành vi khác gây
A Ngân lý kỷ luật kéo dài thời gian nâng bậc lương, chuyển làm công việc khác mà tái phạm trong thời gian
Bị xử hàng
B chức mà tái phạm
C Tự ý bỏ việc 05 ngày cộng dồn trong 01 tháng hoặc 20 ngày cộng dồn trong 01 năm mà không có lý do ch
D Cả A, B, C đều đúng
Tài sản có giá trị và thời gian sử dụng bao nhiêu sẽ được liệt kê vào danh sác
106
Có giá trị lớn hơn 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên
A
Có giá trị lớn hơn hoặc bằng 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên
B
Có giá trị lớn hơn 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng từ 10 năm trở lên
C
Có giá trị lớn hơn hoặc bằng 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng từ 10 năm trở lên
D
Trường hợp nào sau đây Ngân hàng sẽ thu hồi tài sản do CBNV đang sử d
107
A Thay đổi vị trí công tác dẫn đến thay đổi quyền sử dụng tài sản theo chế độ
B Chấm dứt, tạm hoãn hợp đồng lao động
C Thu hồi theo quyết định của cấp có thầm quyền
D A và B
E A, B và C đều đúng
Trách nhiệm của người sử dụng TS nếu làm mất hoặc hư hỏng TS ngân h
108
A Khi phát hiện hư hỏng hay mất mát tài sản phải báo ngay cho Trưởng đơn vị hoặc người phụ trách quản l
B Báo ngay cho Trưởng đơn vị và người phụ trách quản lý đồng thời phải bồi thường theo quy định của ngâ
C Người làm hỏng, mất mát tài sản phải tự bồi thường, sửa chữa thiệt hại do mình gây ra
D Khác
Gọi điểm thi đua của cá nhân là (a), CBNV được xếp loại “GIỎI” khi đạt được số đi
109
A 70
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
C5
D1
Quy tắc: “Đảm bảo năng lực chuyên môn & tinh thần làm việc thận trọng” là quy tắc số mấy trong 10
111
Sacombank?
A3
B2
C5
D1
Quy tắc: “ Trách nhiệm báo cáo” là quy tắc số mấy trong 10 Quy tắc đạo đức nghề nghi
112
A5
B7
C3
D2
Quy tắc: “Bảo mật thông tin của Sacombank & khách hàng” là quy tắc số mấy trong 10 Quy tắc đạo đ
113
A4
B9
C2
D1
Quy tắc: “Phòng chống rửa tiền hoặc tiền giả” là quy tắc số mấy trong 10 Quy tắc đạo đức ngh
114
A1
B7
C8
D5
Quy tắc: “Tính chính xác & minh bạch của sổ sách” là quy tắc số mấy trong 10 Quy tắc đạo đức n
115
A 10
B7
C6
D1
Quy tắc: “Tránh lạm dụng chức quyền & tư lợi” là quy tắc số mấy trong 10 Quy tắc đạo đức ng
116
A8
B7
C5
D3
Quy tắc: “Tránh xung đột quyền lợi” là quy tắc số mấy trong 10 Quy tắc đạo đức nghề ng
117
8
A
B9
C 10
D1
Quy tắc: “Sử dụng thời gian làm việc & tài sản của Sacombank đúng mục đích & hiệu quả” là quy tắc
118
nghề nghiệp của Sacombank?
A 10
B7
C5
D9
Quy tắc: “Các hành vi & thái độ khi làm việc” là quy tắc số mấy trong 10 Quy tắc đạo đức ngh
119
A 10
B9
Page 15
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
C5
Có 3
“D thái độ nghiêm túc, trung thực, nêu cao ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm trong công vi
120 sáng tạo, sử dụng hết năng lực để đạt được mục tiêu chung trong sự nghiệp phát triển của Ngân Hàng
những công việc được giao” là quy định số mấy trong 10 Nội quy cơ quan của S
A 10
B7
C5
“1
DLuôn giữ thái độ, phong cách giao tiếp lịch sự với mọi người; thể hiện tinh thần đòan kết nội bộ, tôn
121 trong công việc. Nghiêm cấm tiết lộ thông tin, trao đổi, trò chuyện các vấn đề liên quan đến các chức vụ
đồng nghiệp và cán bộ quản lý” là quy định số mấy trong 10 Nội quy cơ quan của
A8
B7
C5
D1
“Tuân thủ các quy định đảm bảo an toàn lao động tại nơi làm việc; phòng tránh hỏa hoạn và mọi rủi ro
122
mấy trong 10 Nội quy cơ quan của Sacombank?
A9
B7
C5
D2
“Phải tuân thủ tuyệt đối các quy định về bảo mật hồ sơ, thông tin liên quan đến khách hàng và hoạt đ
123
quy định số mấy trong 10 Nội quy cơ quan của Sacombank?
A8
B6
C4
D2
Hồ sơ cần thiết để chuyển ngoại tệ ra nước ngoài với mục đích học t
124
A Giấy đề nghị mua ngoại tệ, Giấy thông báo chi phí của nhà trường hoặc cơ sở đào tạo nước ngoài, bản s
B Giấy đề nghị chuyển ngoại tệ, Giấy thông báo chi phí của nhà trường hoặc cơ sở đào tạo nước ngoài
C Giấy đề nghị chuyển ngoại tệ, Giấy thông báo chi phí của nhà trường hoặc cơ sở đào tạo nước ngoài, bả
D
Mức chuyển sinh hoạt phí của du học sinh trong trường hợp cơ sở đào tạo nước ngoài không có thông
125
khác có liên quan trong hóa đơn, là
A 7,000 USD/người/năm đối với du học sinh học tập tại Mỹ, Úc, Châu Âu
B 10,000 USD/người/năm đối với du học sinh học tập tại Mỹ, Úc, châu Âu
C 10,000 USD/người/năm đối với du học sinh học tập tại bất kỳ nước nào
VD: Khách hàng Nguyễn Văn A đến Ngân hàng SGTT để nhận Western Union với số tiền 1.100 USD.Kh
D
hiệu cuộc tiền (MTCN), đúng tên người gởi và đã trả lời đúng câu hỏi kiểm tra ( Test question ) mà ngư
126
không có giấy tờ tùy thân.Theo bạn với quy trình nghiệp vụ chuyển tiền nhanh Western Union hiện na
A Có khách hàng Nguyễn Văn A không ?
B Không
UNC, LCT, Sec, Thẻ ... được gọi là:
127
A Hình thức thanh toán
B Phương thức thanh toán
C Phương tiện thanh toán
D Loại hình thanh toán
Hãy nêu các phương thức thanh toán hiện nay đang được áp dụng tại Ngân hàn
128
A Chuyển tiền nhanh trong hệ thống, TT qua bù trừ& tiền gửi gi ữa các Ngân hàng.
B Chuyển tiền nhanh trong hệ thống, TT qua bù trừ& tiền gửi gi ữa các Ngân hàng, TT qua bưu đi ện.
Page 16
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
Chuyển tiền nhanh trong hệ thống, TT qua bù trừ& tiền gửi gi ữa các Ngân hàng, TT bằng th ẻ đi ện t ử.
C
Chuyển tiền nhanh trong hệ thống, TT qua bù trừ& tiền gửi gi ữa các Ngân hàng, TT bằng th ẻ đi ện t ử, TT
D
Hồ sơ cần thiết để chuyển ngoại tệ ra nước ngoài với mục đích học t
129
A Giấy đề nghị mua ngoại tệ, Giấy thông báo chi phí của nhà trường hoặc cơ sở đào tạo nước ngoài, bản s
B Giấy đề nghị chuyển ngoại tệ, Giấy thông báo chi phí của nhà trường hoặc cơ sở đào tạo nước ngoài
C Giấy đề nghị chuyển ngoại tệ, Giấy thông báo chi phí của nhà trường hoặc cơ sở đào tạo nước ngoài, bả
D
Mức chuyển sinh hoạt phí của du học sinh trong trường hợp cơ sở đào tạo nước ngoài không có thông
130
khác có liên quan trong hóa đơn, là
A 7,000 USD/người/năm đối với du học sinh học tập tại Mỹ, Úc, Châu Âu
B 10,000 USD/người/năm đối với du học sinh học tập tại Mỹ, Úc, châu Âu
C 10,000 USD/người/năm đối với du học sinh học tập tại bất kỳ nước nào
D
Hiện nay Sacombank chấp nhận những loại thẻ nào sau đây ?
131
Thẻ đồng thương hiệu VNPay với Eden, thẻ đồng thương hi ệu Sacombank-Metro, Th ẻ thanh toán n ội đ
A
tế(Sacombank Visa Credit), thẻ tín dụng quốc tế(Sacombank Visa Dredit), th ẻ tín d ụng qu ốc t ế Masterca
Thẻ thanh toán nội địa (Sacompassport), thẻ tín dụng n ội địa( Sacompassport), th ẻ tín d ụng qu ốc t ế(Sac
B tế(Sacombank Visa Dredit), thẻ tín dụng quốc t ế Mastercard, th ẻ Sacom Lady, th ẻ đ ồng th ương hi ệu V
Sacombank-Metro, JCB.
Thẻ thanh toán nội địa (Sacompassport), thẻ tín dụng n ội đ ịa( Sacompassport), th ẻ tín d ụng qu ốc t ế(
C quốc tế(Sacombank Visa Dredit), thẻ tín dụng qu ốc t ế Mastercard, th ẻ Sacom Lady, th ẻ đ ồng th ương h
hiệu Sacombank-Metro, JCB, AMEX, DINERS CLUB.
Thẻ thanh toán nội địa (Sacompassport), thẻ tín dụng qu ốc t ế(Sacombank Visa Credit), th ẻ tín d ụng q
D dụng quốc tế Mastercard, thẻ Sacom Lady,thẻ đồng thương hi ệu VNPay v ới Eden, th ẻ đ ồng th ương
DINERS CLUB, EXPRESS AMERICA.
Hiện nay trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, Sacombank có bao nhiêu máy ATM
132
8 máy
A
B 9 máy
C 10 máy
Tính đến hết năm 2008 Chi nhánh Vĩnh Long đã phát hành bao nhiêu thẻ các loại (
133
A 6.000 thẻ
B 7.000 thẻ
C 8.000 thẻ
D 9.000 thẻ
Để rút 7 triệu đồng trong thẻ ATM của Sacombank, Anh/Chị phải thực hiện thao tác rút tiền
134
A 04 lần
B 03 lần
C 02 lần
D 01 lần
Mã Pin của thẻ Sacompassport là 1 dãy số gồm mấy kí số?
135
A 4 kí số
B 5 kí số
C 6 kí số
D A hoặc C đều đúng
Tỷ lệ cấp hạn mức tín dụng của thẻ tín dụng quốc tế cho cán bộ nhân viên hoặc chủ doanh nghiệp
136
A 3.5 lần tổng thu nhập
Page 17
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
4 lần tổng thu nhập
B
3 lần tổng thu nhập
C
Thời hạn hiệu lực thẻ Ladies first là mấy năm?
137
1 năm
A
5 năm
B
3 năm
C
Không giới hạn
D
Hạn mức tối đa thanh toán/ngày của thẻ tín dụng quốc tế
138
80 triệu đồng
A
30 triệu đồng
B
Không giới hạn mức tối đa/ngày nhưng được lớn hơn 50% hạn mức thẻ
C
Bằng hạn mức tín dụng cộng số dư có trên thẻ
D
Thời hạn hiệu lực thẻ Sacom Visa Debit là mấy năm?
139
1 năm
A
5 năm
B
3 năm
C
không giới hạn
D
Thẻ Ladies first là loại thẻ gì?
140
Thẻ thanh tóan
A
Thẻ ghi nợ
B
Thẻ tín dụng
C
Cà 03 câu trên đều sai
D
Hạn mức sử dụng tối đa/ngày/thẻ của thẻ SacomVisa Debit chuẩn là bao
141
Tùy theo chủ thẻ
A
30 triệu đồng
B
50 triệu đồng
C
Cả 03 câu trên đều sai
D
Phí rút tiền tại mặt tại POS/ATM của Sacombank đối với thẻ SacomVisa Credit
142
3%/số tiền giao dịch, tối thiểu 40.000đ
A
4%/số tiền giao dịch, tối thiểu 80.000đ
B
4%/số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000đ
C
3%/số tiền giao dịch, tối thiểu 60
D
Thẻ Ladies First là thẻ gì và có mấy màu?
143
Thẻ thanh toán quốc tế dành riêng cho phái nữ và có 03 màu
A
Thẻ tín dụng quốc tế và có 03 màu
B
Thẻ quốc tế và có 03 màu
C
Thẻ tín dụng quốc tế dành riêng cho phái nữ và có 03 màu
D
Hạn mức tối đa rút tiền mặt tại ATM của thẻ thanh toán quốc tế chuẩn tối đa/ngày
144
80 triệu đồng
A
20 triệu đồng
B
30 triệu đồng
C
50 triệu đồng
D
Hạn mức tối đa rút tiền mặt/ngày của thẻ tín dung quốc tế là bao nhi
145
Không giới hạn mức tối đa/ng
A
Page 18
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
20 triệu đồng
B
Không giới hạn mức tối đa/ng
C
Tùy chủ thẻ đăng ký
D
Thời hạn thẻ tín dụng quốc tế và thời gian đánh giá lại hạn mức là
146
5 năm và 1 năm/lần
A
2 năm và 1 năm/lần
B
1 năm và 06 tháng/lần
C
3 năm và 1 năm/lần
D
Hạn mức thẻ tín dụng quốc tế tối đa với thẻ chuẩn và thẻ vàng cho lần cấp đầu t
147
A 30 trđ đối với thẻ chuẩn và 80 trđ đối với thẻ vàng
B 100 trđ đối với thẻ vàng và 50 trđ đối với thẻ chuẩn
C Không có hạn mức tối đa cho thẻ vàng, tùy vào thu nhập và đề nghị của khách hàng. Đối với thẻ chuẩ
D Không có hạn mức tối đa cho thẻ vàng, tùy vào thu nhập và đề nghị của khách hàng. Đối với thẻ chuẩ
Câu nào sau đây nói về thẻ Sacomvisa debit chuẩn là sai?
148
Thấu chi tối đa 200.000 đồng.
A
Có thể rút tại bất kỳ máy ATM của Ngân Hàng nào có liên kết v ới VISA
B
Phí thường niên là 100.000
C
Khách hàng dùng thẻ tín dụng quốc tế đi du lịch Thái Lan, khi rút tiền mặt tại máy ATM loại tiề
149
Đồng Bath Thái.
A
B USD
C VND
Tùy khách hàng
D
Câu nào sau đây nói về thẻ Sacomvisa Credit là sai?
150
A Sốủượẻ Vàngphát ihành cho 1 p tối thiểu làlà 1trđẻ chính và tối đa 2 thẻsphdư tiền gửi cuối kỳ bình quâ
Ch l thng thẻ phả có thu nhậ khách hàng 15 th hoặc 937USD/tháng, ố ụ
B (10.000USD)
C Trong vòng 45 ngày kể từ ngày thanh toán qua thẻ nếu khách thanh toán 10% số tiền đã sử dụng sẽ đ
Thời hạn hiệu lực của thẻ Sacompassport
151
1 năm
A
3 năm
B
5 năm
C
Không giới hạn
D
152 Địa bàn tỉnh VL có bao nhiêu TCTD kể cả QTD ND
9
A
14
B
15
C
17
D
153 Sản phẩm nào của Sacombank có thể triển khai tại VL
Cho vay, Huy động, Chuyển tiền, Cho thuê két sắt
A
KD vàng, Huy động, Chuyển tiền, Cho thuê két sắt
B
Cho vay, KD vàng, Huy động, Chuyển tiền, TT quốc tế
C
Cả 3 trường hợp trên
D
Page 19
- GDV _ TrBP XLGD_ TrBP HT_ PPhon
154 Thẻ Visa Credit là gì?
Thẻ thanh tóan trong và ngòai nước
A
Thẻ chỉ sử dụng khi có số dư trong Tkhỏan
B
Thẻ rút tiền mặt trong và ngòai nước
C
Thẻ sử dụng không cần có số dư trong TK
D
155 Thẻ Sacompasport là gì?
Thẻ thanh tóan trong nước;
A
Thẻ chỉ sử dụng khi có số dư trong Tkhỏan;
B
Thẻ rút tiền mặt trong và ngòai nước;
C
Thẻ sử dụng không cần có số dư trong Tkhỏan;
D
Trong hoạt động của Sacombank, sản phẩm nào tiềm ẩn
156
nhiều rủi ro nhất?
Tín dụng
A
Huy động
B
C Thanh tóan
Mua bán ngoại tệ, vàng
D
157 Để thu hút một khách hàng tiền gởi chúng ta phải làm gì?
Tạo cho khách hàng cảm giác gần gủi, thân thi ện như người thân.
A
Giới thiệu sản phẩm phù hợp nhu cầu KH. Nghiệp vụ GDV vững, ph ục v ụ nhanh chóng.
B
Dùng chính sách lãi suất.
C
Cả 3 ý trên
D
158 Theo anh chị các điều kiện khi tuyển dụng một GDV qũy, thủ qũy s ẽ được s ắp x ếp
Nghiệp vụ giỏi – ngoại hình đẹp – liêm khi ết
A
Liêm khiết – nghiệp vụ giỏi – ngoại hình đẹp
B
Ngoại hình đẹp – liêm khiết - nghiệp vụ gi ỏi
C
Cả ý trên 3 đều đúng
D
159 Khi xảy ra cháy nổ. Ai sẽ là người có trách nhiệm đầu tiên trong vi ệc h ạn ch ế
Nhân viên bảo vệ
A
Lực lượng PCCC chuyên nghiệp
B
Các thành viên trong lực lượng PCCC tại chổ
C
Tất cả mọi người trong đơn vị
D
Khi một khách hàng đến giao dịch chuyển tiền. Ai sẽ là người
160
chào hỏi khách hàng đầu tiên?
A GDV
Bảo vệ
B
C GDV Qũy
Không cố định là ai
D
161 Giữa bộ phận Kho qũy và bộ phận dịch vụ có thể hỗ trợ nhau những công việc nào trong các ph ần
Tiếp thị - Lập chứng từ - Luân chuyển chứng từ
A
Tiếp thị – Luân chuyển chứng từ – Kiểm đếm tiền
B
Lập chứng từ - Kiểm đếm tiền
C
Cả 3 ý trên đều đúng
D
162 Một nhân viên giỏi là?
Biết tất cả các nghiệp vụ.
A
Giỏi chuyên một nghiệp vụ
B
Giỏi một việc, biết nhiều việc.
C
Cả 3 đều đúng.
D
Page 20
nguon tai.lieu . vn