Xem mẫu

  1. Môn Kinh tế chính trị Câu 1: a) Phân tích bản chất, nguyên nhân, các hình thức và những biểu hiện mới của xuất khẩu tư bản. b) Biểu hiện hoạt động của quy luật giá trị và quy luật giá trị thặng dư trong các giai đoạn phát triển của Chủ nghĩa tư bản. Câu 2: a) Giải thich bản chất của mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN và nêu những điểm giống nhau giữa mô hình kinh tế đó với các mô hình kinh tế thị trường khác. b) Phân tích vai trò và chức năng kinh tế của Nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam. Môn Nguyên lý kế toán Câu 1: Thế nào là Hạch toán kế toán tổng hợp; hạch toán kế toán chi tiết? Nêu mối quan hệ giữa 2 loại hạch toán kế toán này? Câu 2: Nêu các căn cứ để tổ chức công tác kế toán trong các đơn vị? Câu 3: Tự cho số liệu về số dư đầu kỳ của các Tài khoản kế toán ở một doanh nghiệp sản xuất (Tổng số dư nợ các tài khoản = Tổng số dư có các tài khoản). Nêu 8 nghiệp vụ kinh tế tài chính khác nhau phát sinh trong kỳ có liên quan đến các đối tượng kế toán đã phản ánh ở các tài khoản kế toán đã cho (số liệu cụ thể hợp lý). - Lập định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế đã nêu. - Phản ánh các tài liệu đã cho vào các Tài khoản kế toán (dạng sơ đồ chữ T). Khoá sổ kế toán cuối kỳ. - Lập bảng đối chiếu số phát sinh các Tài khoản. Môn Kế toán tài chính Câu 1: a) Nguyên tắc “giá gốc” được thể hiện cụ thể trong chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam quy định về đánh giá tài TSCĐHH như thế nào? Trình bày trình tự kế toán và cho ví dụ minh hoạ tăng do mua ngoài TSCĐH. b) Thông tin liên quan đến TSCĐHH được trình bày trên bảng CĐKT của doanh nghiệp như thế nào? Câu 2: Doanh nghiệp Chí Tài, trích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qúy 2/N như sau: 1
  2. Kết quả hoạt động kinh doanh Quý 2/N Đơn vị tính: 1.000đ Chỉ tiêu Quý 2 Luỹ kế từ đầu năm Năm nay Năm trước Năm nay Năm trước Doanh thu bán hàng và CCDV 150.000.000 320.000.000 Các khoản giảm trừ - - 1. DTT về bán hàng và CCDV 150.000.000 320.000.000 2.Giá vốn hàng bán 80.000.000 180.000.000 3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV 70.000.000 140.000.000 4. Doanh thu hoạt động tài chính 7.000.000 22.000.000 5. Chi phí tài chính 2.000.000 7.000.000 6. Chi phí bán hàng 12.000.000 22.000.000 7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 18.000.000 38.000.000 8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động Kd 45.000.000 95.000.000 9. Thu nhập khác - - 10. Chi phí khác - - 11. Lợi nhuân khác - - 12. Tổng lợi nhuận trước thuế 45.000.000 95.000.000 13. Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành 12.600.000 26.600.000 Lợi nhuận sau thuế: 32.400.000 68.400.000 Yêu cầu: 1. Hãy xác định số liệu quý 1/N theo các chỉ tiêu trong bảng trên. 2. Nêu phương pháp lập cột “Luỹ kế từ đầu năm- năm nay” và từng chỉ tiêu cột “ Quý 2- năm nay” trong báo cáo đã trích ở trên. Tài liệu bổ sung: Giả thiết tổng lợi nhuận trước thuế bằng với lợi nhuận chịu thuế thu nhập DN hiện hành, thuế suất thuế TNDN 28%. 2
nguon tai.lieu . vn