Xem mẫu

  1. ĐỀ SỐ 36 Câu 1: a) Tính b) Giải phương trình: 1945x2 + 30x – 1975 = 0 Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2x + m. a) Tìm m để (P) và (d) tiếp xúc nhau. b) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ với giá trị m ở câu a. Câu 3: Cho đường tròn tâm O và điểm A nằm ngoài đường tròn đó. Vẽ các ti ếp tuy ến AB, AC và cát tuyến ADE tới đường tròn (B và C là tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của DE. a) CMR: A,B, H, O, C cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm của đường tròn đó. b) CMR: HA là tia phân giác của góc . c) Gọi I là giao điểm của BC và DE. CMR: AB2 = AI.AH d) BH cắt (O) ở K. CMR: AE song song CK. Câu 4: Cho phương trình bậc hai: x2 + mx + n = 0 (1). Biết (*). CMR: a) PT (1) có 2 nghiệm x1, x2. b)  m, n thỏa mãn (*) . ĐỀ SỐ 37 Câu 1: a) Thực hiện phép tính: . b) Cho biểu thức: 1. Tìm điều kiện để B có nghĩa. 2. Khi B có nghĩa, chứng tỏ giá trị của B không phụ thuộc vào a. Câu 2: Cho hàm số y = ax2 (a  0) a) Xác định a, biết đồ thị của hàm số y = ax 2 đi qua A (3; 3). Vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị của a vừa tìm được. b) Viết phương trình đường thẳng có hệ số góc m (m  0) và đi qua B (1;0). c) Với giá trị nào của m thì đường thẳng tiếp xúc với parabol . Tính t ọa đ ộ ti ếp điểm. Câu 3: Cho phương trình 3x2 + (1 + 3m)x – 2m + 1 = 0. Định m để phương trình:
  2. a) Có 1 nghiệm x = 2, tìm nghiệm còn lại. b) Có 2 nghiệm sao cho tổng của chúng bằng 4. Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ở A và một điểm D nằm gi ữa A và B. Đ ường tròn đ ường kính BD cắt BC tại E. Các đường thẳng CD, AE lần l ượt c ắt đ ường tròn t ại các đi ểm th ứ hai F, G. Chứng minh: a) Tam giác ABC đồng dạng tam giác EBD. b) Tứ giác ADEC và AFBC nội tiếp. c) AC song song FG. d) Các đường thẳng AC, DE và BF đồng quy.
nguon tai.lieu . vn