Xem mẫu

  1. Trường THCS Đáp Cầu Họ và tên : ……………………………. Phòng GD& ĐT TP Bắc Ninh Phòng thi: …… Số báo danh: ………… Trường THCS Đáp Cầu ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2009 - 2010 Môn thi : Toán Thời gian làm bài:120 phút Bài 1: (1,75 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau 2 x  y  1 a) 2x2 + 3x – 5 = 0 b) x4 – 3x2 – 4 = 0 c)  3 x  4 y  1 Bài 2. (1,75điểm). 1. Thực hiện phép tính : A = 3 2 - 4 9 .2 a+ a  a - a  2. Cho biểu thức P =   +1  -1 với a  0; a  1 .  a +1   a -1    a) Chứng minh P = a -1. b) Tính giá trị của P khi a = 4 + 2 3 . Bài 3. (2 điểm). 1. Cho phương trình x2- 5x - m + 7 = 0 (*) a) Với giá trị nào của m thì phương trình (*) có nghiệm là – 3 . Tính nghiệm còn lại. 2 2 b) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn hệ thức x1  x2  13 . 2. Cho hàm số y = x 2 có đồ thị (P) và đường thẳng (d) : y = - x + 2 a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Bằng phép tính hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d). Bài 4. (1,0 điểm). Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm2. Tính chiều cao của hình trụ và thể tích của nó. Bài 5. (3,5điểm). Cho đường tròn (O; R) và một điểm S nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Một đường thẳng đi qua S (không đi qua tâm O) cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm M và N với M nằm giữa S và N. Gọi H là giao điểm của SO và AB; I là trung điểm MN. Hai đường thẳng OI và AB cắt nhau tại E. a) Chứng minh IHSE là tứ giác nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh OI.OE = R2. c) Cho SO = 2R và MN = R 3 . Tính diện tích tam giác ESM theo R. Bài làm: Năm học 2010-2011
  2. Trường THCS Đáp Cầu HUỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Tóm tắt cách giải Biểu điểm Bài 1 : ( 1,75 điểm) Bài 1.a (0,5 điểm) Phương trình có dạng a + b + c = 2 + 3 – 5 = 0 0,25điểm c 5 0,25điểm  x1 = 1 và x2 =  a 2 Bài 1.b (0,75 điểm) Đặt t = x2 điều kiện t  0 ta được phương trình t2 – 3t – 4 = 0 0,25điểm Giải tìm được t1 = - 1 ( loại) ; t2 = 4 (nhận) 0,25điểm Với t2 = 4  x2 = 4  x1 = - 2 , x2 = 2 0,25điểm Bài 1.c (0,5 điểm) Giải hệ tìm được x = 1 0,25điểm  y = - 1 kết luận đúng nghiệm là (x, y) = (1; -1) 0,25điểm Bài 2 : (1,5 điểm) Bài 1.1 (0,5 điểm) 3 2 - 4 9 . 2 = 3 2 -12 2 0,25điểm 0,25điểm = -9 2 Bài 1.2. (1,0 điểm) a) Chứng minh P = a - 1: a+ a   a - a   a ( a +1)   a ( a -1)  0,25 điểm  a +1   a -1 -1 =  P=  +1    a +1 +1   a -1 -1        = ( a +1)( a -1) = a -1 0,25 điểm Vậy P = a - 1 b) Tính giá trị của P khi a = 4 + 2 3 0,25 điểm 2 a = 4 + 2 3 = 3 + 2 3 +1 =  3 +1 = 3 +1 0,25 điểm P = a -1 = 3 +1-1 = 3 Bài 3 : (2, điểm) 1. (0,5 điểm) a. Thay x = - 3 vào phương trình (*) được : (-3)2 – 5.(-3) – m +7 = 0 0,25 điểm Giải tìm được m = 31 b 0,25 điểm Theo Vi-ét x1 + x2 = = 5;  x2 = 8 a b. (1,0 điểm) Ta có  = 25  4( m  7) = 25 + 4m  28 = 4m  3 0,25 điểm 3 Phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2    4m  3  0  m  4 3 2 2 2 Với điều kiện m  , ta có: x1 + x2 =  x1 + x2  - 2 x1x2 =13 4  25 - 2(- m + 7) = 13  2m = 2  m = 1 ( thỏa mãn điều kiện ). 0,25 điểm Năm học 2010-2011
  3. Trường THCS Đáp Cầu Vậy m = 1 là giá trị cần tìm 2.(1,0 điểm) a) Vẽ Parabol (P) và đường thẳng (d) : Bảng giá trị tương ứng: x -2 -1 0 1 2 y = -x + 2 4 3 2 1 0 y = x2 4 1 0 1 4 y 4 0,5 điểm 2 1 -5 -2 -1 O 1 2 5 x b) Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình : 0,25 điểm x2 + x -2 = 0 ; Giải phương trình ta được x1 = 1 và x2 = -2 Vậy tọa độ giao điểm là (1 ; 1) và (-2 ; 4) 0,25 điểm Bài 3 : (1 điểm) Ta có công thức tính điện tích xung quanh hình trụ là : S S = 2  Rh  h = 2 R 0,25 điểm 352 176 Theo đề R = 7 cm, S = 325 cm2  h = = (cm) 0,25 điểm 2 .7 7 176 Ta có công thức tính thể tích hình trụ: V =  R2h =  72. = 1232 (cm3) 0,5 điểm 7 Bài 5 (3,5 điểm) E Vẽ hình đúng 0,5 điểm A N M I S O H a) Chứng minh tứ giác IHSE nội tiếp trong một đường tròn : B Ta có SA = SB ( tính chất của tiếp tuyến) Nên  SAB cân tại S 0,25 điểm Do đó tia phân giác SO cũng là đường cao  SO  AB I là trung điểm của MN nên OI  MN 0,25 điểm Do đó SHE  SIE  1V 0,25 điểm  Hai điểm H và I cùng nhìn đoạn SE dưới 1 góc vuông nên tứ giác IHSE nội tiếp đường tròn đường kính SE 0,25 điểm Năm học 2010-2011
  4. Trường THCS Đáp Cầu b)  SOI đồng dạng  EOH ( g.g) OI OS 0,25 điểm    OI.OE  OH.OS OH OE 0,25 điểm mà OH.OS = OB2 = R2 ( hệ thức lượng trong tam giác vuông SOB) 0,25 điểm nên OI.OE = R 2 R R2 3R 0,25 điểm c) Tính được OI=  OE   2R  EI  OE  OI  2 OI 2 R 15 0,25 điểm Mặt khác SI = SO2  OI2  2 R 3( 5  1) 0,25 điểm  SM  SI  MI  2 2 SM.EI R 3 3( 5  1) 0,25 điểm Vậy SESM =  (đơn vị diện tích) 2 8 0,25 điểm Năm học 2010-2011
nguon tai.lieu . vn