Xem mẫu

  1. TRƯỜNG THPT TIỂU LA KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 --------------------------------- Môn thi : TOÁN - Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài : 150 phút , không kể thời gian giao đề ------------------------------------------------- I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm) 4 Câu 1 ( 3 điểm ). Cho hàm số y  x  4 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) đi qua điểm A( 2 ; 0). Câu 2 ( 3 điểm ). 1) Giải phương trình 4 x 1  29.2 x 1  96  0 e 2) Tính tích phân I   1  x  ln x.dx 1 2 3) Cho hàm số f ( x)   x  6  x  4 Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn [ 0 ; 3 ] Câu 3 ( 1 điểm ). Cho hình chóp S.ABC , có đáy là ABC là một tam giác đều. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy . Góc tạo bởi giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy là 300 .Đường cao SH của tam giác SBC là a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. II PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN ( 3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2 ) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 4.a ( 2 điểm ). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có các phương trình tương ứng:  P  : 2 x  3 y  4 z  5  0  S  : x 2  y 2  z 2  3x  4 y  5 z  6  0 1) Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). 2) Tính khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) . Từ đó suy ra mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn . Xác định tọa độ tâm J và bán kính r của đường tròn đó. 2 Câu 5.a ( 1 điểm ) Cho số phức Z  1  i 3   1  i 3  . Tính mô đun của số phức Z . 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4.b ( 2 điểm ). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d  P : 2x  z  5  0 có các phương trình tương ứng: x 1 y  2 z  3 d:   1 2 2 1) Xác định tọa độ giao điểm A của d và (P). 2) Viết phương trình đường thẳng đi qua A nằm trong (P) và vuông góc với d.
  2. 3 Câu 5.b ( 1 điểm ). Cho số phức Z  1  i 3   1  i 3  . Tính mô đun của số phức Z ----------------------------Hết ------------------------------- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Nội dung Điểm Nội dung Điểm Câu 1-1 (2 điểm): 0.25 Câu 2-3 ( 1 điểm ) TXĐ:  \ 4 2x2  6x  4 0.25 f '( x)  x2  4 f '( x)  0  x1  1; x2  2(chon) 0.25 4 0.25 Tính : 0.25 y' < 0 với mọi x thuộc TX Đ  x  4 2 f (0)  ....; f (3)  ......; f (1)  ......; f (2)  ... Hàm số giảm trên  ; 4  và  4;   0.25 Đáp số : Maxf ( x)  ..........; m inf ( x)  ........ 0.25  0;3 0;3 lim y  o  y  0làTCN 0.25 Câu 3(1 điểm) 0.25 x  0.25 Gọi I là trung điểm của BC,chỉ ra SI = a; SIA=30. lim y  ; lim y    x  4làTCD 0.25 x 4 x 4 a 3 a Tính : AI  ; SA  2 2 Bảng biến thiên 0.25 2 a 3 0.25 dt (ABC )  2 Đồ thị 0.5 3 a 3 0.25 V 24 Câu 1-2 ( 1 điểm ) Câu 4a ( 2 điểm) Đường thẳng (d) đi qua A có hệ số góc là k : 0.25 1.Viết đúng a,b,c, R  a 2  b 2  c 2  d 0.25 y = k( x – 2) (d) là tiếp tuyến của (C) khi hệ sau có nghiêm: 0.25 Viết đúng tọa độ tâm I- Tính đúng R 0.5  4 k  x  2   x  4 2.Tính đúng d(I, P) 0.25  Suy ra d(I ,P ) < R 0.25  4 k   Viết đúng pt đt qua I và vuông góc với (P) 0.25 2    x  4 Tính đúng J; r 0.5 Giải ra ta có k = -4 0.25 Tiếp tuyến là: y = -4x +8 0.25 Câu 2-1 ( 1 điểm ) Câu 5a ( 1 điểm) 1 0.25 2 0.5 u  ln x  du  dx x Khai triễn đúng 1  i 3    2  i.2 3 Đặt Viết đúng Z= 0.25 1 dv  1  x  v  x  x 2 Tính đúng môdun Z 0.25 2  x2  e e  x 0.25 Câu 4b (2 điểm) I   x   ln x 1    1  dx  2  1 2 1.Đưa pt (d) về tham số 0.25  x  2 e  x  2 e 0.25 Giải tìm đúng t 0.25 I   x   ln x 1   x   1 2 4
  3. Viết đúng tọa độ điểm A 025 Đáp số : I = … 0.25 2. (1.25 điểm) Câu 2-2 ( 1 điểm ) -viêt pt hình chiếu vuông góc của d trên (P) 0.5 x 2 0.25 Ta có pt: 4 2    58  2 x   96  0 -tìm được VTCP của đt cần tìm 0.5 x 2 Đặt : t  2 ; t  0 ; ta c ó : 4 t  58t  96  0 05 -viết pt của nó 0.25  t1   1 6 ( l o a i ) Câu 5b ( 1 điểm )    3  t2  2 (ch o n )  3 0.25 Đáp số : x  log ( ) 2 2
nguon tai.lieu . vn