Xem mẫu

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TỔ TOÁN NĂM HỌC : 2013-2014. MÔN: TOÁN ĐỀ THI THỬ Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề A/ Phần chung cho tất cả các thí sinh (7đ): 3 2 Câu I: (3đ) Cho hàm số: y  x  3x 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bới đồ thị (C) ; trục Ox. Câu II: (3đ) x 1) Tìm GTLN-GTNN của hàm số: y  x .e trên đoạn [0;2]. e 2) Tính tích phân : I =  ( x  1). ln x .dx 1 3) Giải phương trình: 3 2 x 1  4.3 x  1  0 . Câu III: (1đ) Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 0 .Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. B/ Phần riêng: (3đ). (Thí sinh chọn 1 trong 2 phần sau) 1/Theo chương trình chuẩn: Câu IVa: (2đ). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y  2 z (d )   . và điểm M(3;-2;2) 2 2 1 1) Viết pt mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với đường thẳng (d) 2) Tìm hình chiếu của M lên đường thẳng (d). Câu Va : (1đ)Giải pt sau trên tập số phức: x 3  x 2  x  0 .Tìm mô đun các nghiệm. 2/Theo chương trình nâng cao: Câu IVb: (2đ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-2;2); mặt phẳng (P): x - 2y + 2z = 0 1)Viết pt đường thẳng (d) qua M và vuông góc với mặt phẳng (P). 2)Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mp(P). CâuVb: (1đ) Tìm phần thực , phần ảo và tính mô đun số phức i 2000  i 2001  i 2002 z  2010 2011 2012 i i i ***** HẾT ***** *Chú ý:Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  2. Sở GD-ĐT Quảng Nam ĐỀ THAM KHẢO TN THPT Trường THPT TT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC 2013-2014 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN ĐỀ THAM KHẢO TN THPT PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Phần riêng (theo ch/ trình chuẩn) Câu I: 3.0đ Câu IV.a: 2.0đ 1/ (đầy đủ và đúng ) 2.0 1/ 1.0 TXĐ:D=R 0,25 2 y’= 3 x  6 x ;cho y’=0 nghiệm x-0, x=2 0,25  0,25 VTCPcủa (d) là u  (2;2;1) đồ thị hàm số tăng (;0) và (2;) ; giảm (0;2) ;CĐ(0;0); CT(2;- 4) 0,25 Vì (P)  (d) nên     (2;2;1) 0,25 n u Giới hạn: lim y   0,25 PTTQ:2(x -3) + 2(y +2) -1(z - 2) =0 0,25 x   2x + 2y - z = 0 0,25 BBT (đúng đầy đủ) 0,5 Đồ thị(đúng và chính xác) 0,5 2/ 1.0 3 2 Giải pt x  3x  0  x =0 hoặc x =2 0,25 Ta có: 2/ 1.0 2 2 Lý luận được hình chiếu của M lên S D   f ( x ) dx   ( x 3  3 x 2 ) dx 0,25 (d) là giao điểm giữa (d) và (P) 0,25 0 0 Chuyển được (d) về PTTS 2 x4  x  1  2t = (  x3 ) = 4 0,5  4 0,25 0  y  2  2t  z  t Câu II: 3.0đ  1/ 1.0 Thay (d) vào (P) được t = 2/9 0,25 Trên đoạn [-1;1] h/số xác định Thay t vào (d) suy ra hình chiếu H (13/9;-14/9;-2/9) 0,25 và y '  e  x (1  x ) 0,25 Câu V.a: 1.0đ y’ = 0  x = 1 nhận y(0) = 0; y(2) = 2 / e 2 ; y(1) = 1/e 0,25 x  0 0,25 x( x 2  x  1)  0   2 Suy ra GTLN: Maxy 1 / e ;khi x = 1 0,25 x  x  1  0 0; 2  x  0 GTNN: Miny 0 ; khi x = 0 0,25  0,25 0 ;2  x  1  i 3   2 2/ 1.0 Đúng công thức mô đun 0,25 Đúng 3 mô đun của 3 nghiệm 0,25 Phần riêng (theo chương trình nâng cao) Câu IV.b: 2.0đ
  3.  1 1/ 1.0  du  dx u  ln x  x 0,25 Đặt   dv  ( x  1)dx v  x ( x  1)   2  VTPT của (P) là n  (1;2;2) 0,25 e e e x e x   I  uv 1   vdu  x (  1) ln x   (  1)dx 1 2 1 1 2 0,25 Vì (P)  (d) nên u  n  (1;2;2) 0,25 e e2 x2  x  x 0  at x  1  t   e  (  x) 0,25   2 4 1  y  y 0  bt   y  2  2t ;(t  R) 0,5  z  z  ct  z  2  2t 2 e 5 0,25  0  4 2.0đ 3/ 1.0 2/ 1.0 Đặt t  3 x ;đk t >0 0,25 Lý luận được hình chiếu của M lên 0,25 Biến đổi pt về: (P) là giao điểm giữa (d) và (P) 2 Thay (d) vào (P) được t = -1 0,25 3.(3 x )  4.3 x  1  0  3t 2  4t  1  0 Thay t vào (d) suy ra hình chiếu  t = 1; t=1/3 0,25 O (0 ;0;0) 0,25 Vậy nghiệm x = 0 0,25 suy ra M’(- 1; 2; -2) x=-1 0,25 0,25 Câu V.b: 1.0đ Câu III: 1.0đ Vẽ hình đúng và rõ ràng 0,25 i 2000 (1  i  i 2 ) 1 z  2010  0,25 a 6 i (1  i  i 2 ) i10 Góc SCO = 600 .Tính SO= 0,25 1 2   1 0,25 2 5 1 a3 6 (i ) VSABCD  S ABCD .SO  (đvtt) 0;5 0,25 3 6 Phần thực a= -1; phần ảo b= 0 2 2 Mô đun z  a  b  1 0,25 * Ghi chú: Nếu thí sinh giải theo cách khác vẫn đúng thì giám khảo căn cứ thang điểm để cho điểm
nguon tai.lieu . vn