Xem mẫu

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA TỔ: TOÁN_TIN ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2014 (THỜI GIAN: 150 PHÚT) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH( 7 ĐIỂM) CÂU I:(3 ĐIỂM) x+2 Cho hàm số y = f ( x) = có đồ thị (C) 1− x 1/. Khảo sát sự biến thiên và vẽ (C). 2/. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến này song song với đường thẳng: y = 3x + 1 . CÂU II: (3 ĐIỂM) 1/. Giải phương trình: log 2 (5 − 2 x ) = 2 − x 2/. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: 4 y = x +3+ trên [-4; -1]. x 1 3/. Tính tích phân I = ∫ 2 x ln( x 2 + 1)dx . 0 CÂU III: (1 ĐIỂM) Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, đường kính AB = 2a, cạnh bên tạo với mặt đáy góc α . Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón tương ứng theo a và α . II/. PHẦN RIÊNG: ( 3 ĐIỂM) ( Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần( Phần A hoặc Phần B)) A/. Theo chương trình chuẩn: CÂU IVa/: (2 ĐIỂM) Trong không gian Oxyz cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Bằng phương pháp tọa độ hãy: 1/. Viết phương trình mặt phẳng(ACD’). Tính khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng(ACD’). 2/. Viết phương trình mặt cầu có tâm D và đi qua B’. CÂU Va/. ( 1 ĐIỂM) Hãy xác định phần thực, phần ảo của số phức sau: 1− i z = +1+ i 1 + 2i B/. Theo chương trình nâng cao: CÂU IVb/. (2 ĐIỂM) Trong không gian Oxyz cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 3 kích thước lần lượt là a, 2a, 3a. Bằng phương pháp tọa độ hãy: 1/. Viết phương trình mặt phẳng(ACD’). Tính khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng(ACD’). 2/. Viết phương trình mặt cầu có tâm D và đi qua B’. CÂU Vb/. Tìm môđun của số phức: z = 1 + 4i + (1 − i)3 ---------------------------------------HẾT----------------------------------------
  2. TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA TỔ: TOÁN_TIN ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM I/. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 1. (2 ĐIỂM) a/. Tập xác định D = R\ {1} 0.25 CÂU I: (3 ĐIỂM) b/. Sự biến thiên : 3 y'= > 0, ∀x ∈ D (1 − x) 2 0.5 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞;1) , (1, +∞ ) Cực trị : hàm số không có cực trị Giới hạn, tiệm cận: lim y = −∞ , lim− y = +∞ . Tiệm cận đứng x = 1 x → 1+ x →1 0.25 lim y = − 1 x→ ∞ Tiệm cận ngang y = -1 Bảng biến thiên: x -∞ 1 +∞ y’ + + +∞ -1 y 0.5 -1 −∞ c/. Đồ thị: hàm số tự vẽ. 0.5 2/. (1 ĐIỂM)
  3. 3 ⎡x0 = 0 y' = , y '(x0 ) = 3 ⇔ x02 − 2x0 +1 =1 ⇔ ⎢ 0.5 (1− x)2 ⎣x0 = 2 0.25 x0 = 0 ⇒ y0 = 2, phương trình tiếp tuyến: y = 3x + 2 x 0 = 2 ⇒ y 0 = − 4, phương trình tiếp tuyến: y = 3x − 10 0.25 CÂU II: (3 ĐIỂM) 1/. (1 ĐIỂM) x < log5 .25 Điều kiện : 2 (2−x) pt ⇔log(5−2 ) = log2 ⇔5− 2x = 22−x ⇔22x −5.2x + 4 = 0 x 2 2 0.25 ⎡t = 1 t = 2x ⎢ uuuuur ⎣t = 4 0.25 t =1⇒2x =1⇔x = 0 (thỏa điều kiện) 0.25 t = 4 ⇒ 2x = 4 ⇔ x = 2 (thỏa điều kiện) 2/. (1 ĐIỂM) 4 ⎡x = 2(loai) Trên đoạn [-4; -1], ta có: y ' =1− , y' = 0 ⇔⎢ 0.5 x2 ⎣x = −2 f ( − 4) = − 2 , f (−2) = −1 , f ( − 1) = − 2 max f (x) = f (−2) = −1 , min f ( x) = f (−4) = f (−2) = −2 0.5 [-4; -1] [-4, -1] 3/. (1 ĐIỂM) 0.25 t = x 2 + 1 ⇒ dt = 2 xdx x = 0 ⇒ t = 1, x =1⇒ t = 2
  4. 2 2 I = ∫ ln tdt = ∫ ln xdx 1 1 0.25 2 2 0.25 Tích phân từng phần : I = ( x ln x) − x 1 1 0.25 I = 2ln2 − (2 −1) = 2ln2 −1 CÂU III: (1 ĐIỂM) S α A O B 0.5 ∧ SAO = α ΔSOA vuông tại O SO tan α = ⇒ SO = OA tan α = a tan α OA OA OA a cosα = ⇒ SA = = SA cosα cosα a πa2 Sxq = π.rl = πa. . = (đvdt) 0.25 cosα cosα 1 1 1 V = π r2h = π a2.atanα = π a3 tanα (đvtt) 3 3 3 0.25 (3 ĐIỂM) II/. PHẦN RIÊNG: A/. Theo chương trình chuẩn
  5. D’ C’ CÂU IV.a: (2 ĐIỂM) A’ B’ D C A B 0.25 Chọn điểm A làm gốc tọa độ uuur trên Ox AB uuur trên Oy AD uuur trên Oz AA ' Ta có : A(0;0;0),C(a; a;0), D(0; a;0), B' (a;0; a), D' (0; a; a) AC = ( a ; a;0 ), AD ' = ( 0; a ; a ) ⇒ AC . AD ' = ( a 2 ;− a 2 ; a 2 ) : VTPT 0.25 Mp qua A có phương trình mp(ACD’) : a2 x − a2 y + a2 z = 0 0.5 a3 +a3 2a3 2a 3 0.5 d(B',(ACD')) = = 2 = a +a +a a 3 4 4 4 3 Mặt cầu có bán kính r = DB ' = a 3 0.25 0.25 Phương trình mặt cầu tâm D, bán kính r: x 2 + ( y − a)2 + z 2 = 3a 2 (1 − i )(1 − 2i ) −1 − 3i 4 2 z= +1+ i = +1+ i = + i 0.5 CÂU V.a: (1 + 2i )(1 − 2i ) 5 5 5 ( 1 ĐIỂM) 4 2 Vậy phần thực a = , phần ảo b = 0.5 5 5
  6. (3 ĐIỂM) B/. Theo chương trình nâng cao Hình vẽ (như trên) Chọn điểm A làm gốc tọa độ: AB = 3a, AD = 2a, AA’ = a uuu r uuur uuur CÂU IV.b: AB : trên Ox, AD : trên Oy, AA ' : trên Oz 0.25 (2 ĐIỂM) Ta có: A(0; 0; 0), C(3a; 2a; 0), D(0; 2a; 0), B’(3a; 0; a), D’(0; 2a; a). AC = (3a;2a;0), AD' = (0;2a; a ) ⇒ AC. AD' = (2a 2 ;−3a 2 ;6a 2 ) : VTPT 0.25 Mp(ACD’) qua A có phương trình: 2a 2 x − 3a 2 y + 6a 2 z = 0 0.5 6a 3 + 6a 3 12a 3 12a d ( B ', ( ACD ')) = = = 0.5 4a 4 + 9a 4 + 36a 4 7a 2 7 Mặt cầu có bán kính r = DB’ = a 14 0.25 Phương trình mặt cầu tâm D, bán kính r: 0.25 x 2 + ( y − 2a ) 2 + z 2 = 14a 2 CÂU V.b: 0.5 z =1+4i +1−3i +3i2 −i3 =−1+2i (1 ĐIỂM) Môđun : z = 1 + 4 = 5 0.5
nguon tai.lieu . vn