Xem mẫu

LỚP HÓA ANH QUÝ ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang) ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 105 Họ, tên thí sinh:.......................................................................Sốbáo danh: ……..… Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố: H=1;Li=7;Be=9;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27;P=31;S=32;Cl=35,5;K=39;Ca= 40;Cr=52;Fe=56;Cu=64;Zn=65;As=75;Br=80;Rb =85,5;Ag=108;I=127;Ba=13 Câu 1: X là một ancol có công thức phân tử C3H8On, X có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số chất có thể có của X là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 2: Không thể dùng chất nào sau đây để phân biệt CO2 và SO2? A. Dung dịch KMnO4 B. Khí H2S C. dung dịch Br2. D. Ba(OH)2. Câu 3: Từ m kg khoai có chứa 25% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 100 lít rượu 600.Giá trị của m là: (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml hiệu suất chung của cả quá trình là 90%) A. 375,65kg B. 338,09kg C. 676,2kg. D. 93,91kg Câu 4: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 5: Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít hidro (đktc) . Khối lượng của Fe và Fe2O3 trong 10 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 1,6 gam và 8,4 gam. C. 5,6 gam và 4,4 gam. B. 8,4 gam và 1,6 gam. D. 4,4 gam và 5,6 gam. Câu 6: Kim loại không phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là A. Mg. B. Cr. C. Ca. D. Cu. Câu 7: Thuốc thử để phân biệt lòng trắng trứng và hồ tinh bột là A. AgNO3/NH3. B. HCl. C. Cu(OH)2. D. NaOH Câu 8: Nguyên tử của các kim loại kiềm thổ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2. B. ns1. C. ns2np1. D. ns2np2. Câu 9: Cho 7,4 gam CH3COOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 12,3 gam. B. 8,2 gam. C. 16,4 gam. D. 4,1 gam. Câu 10: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOCH3. Số chất trong dãy phản ứng được với HCl trong dung dịch là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 11: Cho dãy các chất : glucozơ, saccarozơ, metyl axetat, anilin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 12: Cho dãy các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 13: Dung dịch có độ pH < 7 là A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3COOC2H5. Câu 14: Glucozơ thuộc loại A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. monosaccarit. D. polime ThS. Hoàng Minh Quý – ĐT: 0986.61.83.87 – Đc: 42 – Hồng Lĩnh – Tứ Hạ Mã đề thi 105 ­ Trang 1/4 Câu 15: Cho dãy gồm các ion: Fe2+, Ag+,Mg2+, Cu2+. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion đó là A. Ag+, Mg2+, Cu2+, Fe2+. B. Fe2+, Ag+, Mg2+,Cu2+. C. Mg2+,Fe2+, Cu2+, Ag+. D. Mg2+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Câu 16: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit lưỡng tính? A. CrO3. B. Cr2O3. C. K2O. D. CaO Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 29,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gam H2O và 21,952 lít CO2 (đktc). Mặt khác, 29,16 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Giá trị của m là A. 10,8 gam B. 9 gam C. 8,1gam D. 12,6 gam Câu 18: Cho 9.,2 gam kim loại M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 4,48 lit H2 (đktc). Kim loại M là A. K. B. Li. C. Na. D. Cs. Câu 19: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 20: Trộn dung dịch chứa 14 gam KOH với dung dịch chứa 9,8 H3PO4 gam thu được dung dịch X. Thành phần các chất tan có trong dung dịch X là: A. K2HPO4 và KH2PO4 C. H3PO4 và KH2PO4 B. K2HPO4 và K3PO4 D. K3PO4 và KOH Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic,axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (H=90%) thì thu được khối lượng glixerol là: A. 2,484 gam B. 0,828 gam C. 1,656 gam D. 0,92 gam Câu 22: Cho từ từ 300ml dung dịch NaHCO3 0,1M, K2CO3 0,2M vào 100ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là: A. 0,448 lít và 11,82g C. 1,0752 lít và 23,436g B. 0,448 lít và 25,8g D. 1,0752 lít và 24,224g Câu 23: Sục 13,44 lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200ml dung dịch BaCl2 1,2M; KOH 1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là: A. 39,4 gam B. 47,28 gam C. 59,1 gam D. 66,98 gam Câu 24: Hỗn hợp X gồm hai –aminoaxit mạch hở no có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 đồng đẳng kế tiếp có phần trăm khối lượng oxi là 37,427%. Cho m gam X tác dụng với 800ml dung dịch KOH 1M (dư) sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 90,7gam chất rắn khan. m có giá trị là : A. 67,8 gam B. 68,4 gam C. 58,14 gam D. 58,85 gam Câu 25: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là: A. NO2, CO2, CO. B. SO2, CO, NO2. C. SO2, CO, NO. D. NO, NO2, SO2. Câu 26: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều có lực bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 27: Cho 6 gam một este của một axit no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên của este đó là A. propyl fomiat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat. Câu 28: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC­CH(NH2)­ COOH (4); H2N­CH(COOH)­NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5), (6) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5) ThS. Hoàng Minh Quý – ĐT: 0986.61.83.87 – Đc: 42 – Hồng Lĩnh – Tứ Hạ Mã đề thi 105 ­ Trang 2/4 Câu 29: Cho dãy các chất: Al(OH)3, CrO3, Cr2O3, SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dung dịch thay đổi: A. giảm 10,4 gam. B. tăng 7,8 gam. C. giảm 7,8 gam. D. tăng 14,6 gam. Câu32:ChoC7H16dụngvớiclocóchiếusángtheotỉlệmol1:1thuđượchỗnhợpgồm3dẫnxuấtmonoclo.Sốcông thứccấutạocủaC7H16 cóthểcólà A.4 B.5 C.2 D.3 Câu 33: Chất nào sau đây tồn tại ở dạng mạng tinh thể phân tử? A. P trắng, than chì C. kim cương, P trắng Câu 34: Có các nhận định sau: B. kim cương, phốt pho đỏ D. I2, nước đá 1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 3) Bán kính của các vi hạt sau được sắp xếp theo thứ tự giảm dần: Mg2+, Na+, F­, Na, K. 4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, 5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3 , Mg(OH)2 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 35: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là: A.Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4B. NH4NO3 ,Ca(H2PO4)2 C. NH4H2PO4,(NH4)2HPO4 D. NH4H2PO4 ,Ca(H2PO4)2 Câu 36: Cho các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l : NH2CH2COOH (1), CH3COOH (2), CH3CH2NH2 (3), NH3 (4). Thứ tự độ pH tăng dần đúng là : A. (2), (1), (4), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4), (3) D. (2), (1), (3), (4) Câu 37: Một muối X có công thức C3H10O3N2. Lấy 17,08g X cho phản ứng hết với 200ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y (bậc 1), trong phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ. Khối lượng của phần rắn là: A. 16,16g B. 28,7g C. 16,6g D. 11,8g Câu 38: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28 gam chất rắn. Giá trị của t là A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20. Câu 39: Sục 1,56g C2H2 vào dung dịch chứa HgSO4, H2SO4 trong nước ở 80oC thu được hỗn hợp gồm 2 chất khí (biết hiệu suất phản ứng đạt 80%). Tiếp tục cho hỗn hợp khí thu được qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 13,248g B. 2,88g C. 12,96g D. 28,8g Câu 40: Cho các phản ứng: (a) Zn + HCl (loãng) (c) KClO3 + HCl (đặc) (e) Al + H2SO4 (loãng) (b) Fe3O4 + H2SO4 (loãng) (d) Cu + H2SO4 (đặc) (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hoá là ThS. Hoàng Minh Quý – ĐT: 0986.61.83.87 – Đc: 42 – Hồng Lĩnh – Tứ Hạ Mã đề thi 105 ­ Trang 3/4 A. 5. B. 3. C. 6. D. 2. Câu41: Chotừtừ450mlddHCl1Mvào500mldungdịch XgồmNa2CO3 vàNaHCO3 thìthuđược5,6lítkhí(đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 19,7 gam kết tủa. Nồng độ mol củaNa2CO3vàNaHCO3 trongdungdịchXlầnlượtlà: A.0,2Mvà0,15M B.0,2Mvà0,3M C.0,3M và0,4M D.0,4Mvà0,3M Câu 42: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là A. 1,2,3,4,6,7. B. 1,3,4,5,8. C. 1,2,4,6,8. D. 1,2,3,4,5,7. Câu 43: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (đặc). (c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). Số thí nghiệm sinh ra chất khí là (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3. A. 4. B. 5. C. 2. D. 6. Câu 44: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 nhiều nhất là A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4 D. KClO3 Câu 45: Oxi hoá không hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp gồm ancol etylic và một ancol đơn chức X bằng CuO nung nóng(H=100%), thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho hỗn hợp Y phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thu được 51,84 gam bạc. Tên gọi của X là A. propan­2­ol B. 2­metylpropan­2­ol C. propan­1­ol D. Metanol Câu 46: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là: A. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 B. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3 D. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 Câu 47: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử duy nhất thoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là: A. 24,27 g B. 26,92 g C. 19,5 g D. 29,64 g Câu 48: X là một ­Aminoaxit no, chứa 1 nhóm ­COOH và 1 nhóm ­NH2. Từ m gam X điều chế được m1 gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được 0,3 mol nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,55 mol H2O. Giá trị của m là: A. 11,25 gam B. 13,35 gam C. 22,50 gam D. 26,70 gam Câu 49: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là. A. x+ y = 2z +2t B. x +y = z +t C. x+y =2z +3t D. x+y =2z +2t Câu 50: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là: A. 37,2 gam B. 50,4 gam C. 50,6 gam D. 23,8 gam ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ ThS. Hoàng Minh Quý – ĐT: 0986.61.83.87 – Đc: 42 – Hồng Lĩnh – Tứ Hạ Mã đề thi 105 ­ Trang 4/4 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn