Xem mẫu

  1. ĐỀ THI THỬ ĐHCĐ NĂM 2010 Môn : Vật lí 12 - Đề số 070510 Department Thời gian làm bài:60 phút; of Engineering and Technology (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 705 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:...................... ......................................................... Câu 1: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi, điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất. Khi đó  A. điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha so với điện áp giữa hai bản tụ. 2 B. công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất. C. trong mạch có cộng hưởng điện.  D. điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. 2 Câu 2: D òng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100t - /2)(A), t tính bằng giây (s). Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm: 1 3 1 3 1 3 1 5 s và s và s và s và A. s. B. s. C. s. D. s. 200 200 400 400 600 600 600 600 Câu 3: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s 2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là     A. s. B. s. C. s. D. s. 32 52 15 2 62 Câu 4: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos  t(mA). Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng B. 1,5 2 mA. C. 2 2 mA. A. 3mA. D. 1mA. Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là A. - 4 cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0 . C©u 6: ChiÕu lÇn l-ît hai bøc x¹ 1 = 0,555 m vµ  2 = 0,377 m vµo catèt cña mét tÕ bµo quang ®iÖn th× thÊy x¶y ra hiÖn t-îng quang ®iÖn vµ dßng quang ®iÖn triÖt tiªu khi hiÖu ®iÖn thÕ h·m cã ®é lín gÊp 4 lÇn nhau. HiÖu ®iÖn thÕ h·m ®èi víi bøc x¹  2 lµ A. - 1,340V B. - 0,352V C. - 3,520V D. - 1,410V Câu 7: Trong thí nghiệm I -âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng 1 = 0,6  m và sau đó thay bức xạ 1 bằng bức xạ có bước sóng 2 . Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ 1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ 2 . 2 có giá trị là: A. 0,57  m. B. 0,60  m. C. 0,67  m. D. 0,54  m. Câu 8: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman và Banme trong quang phổ Hiđrô là 2,46.1015Hz và 4,6.1014Hz. Tần số của vạch thứ hai của dãy Laiman A. 1,92.1015Hz B. 2,14.1015Hz C. 2,92.1015Hz D. 7,06.1015Hz Gv: NguyÔn Hoµng Hµ- §H Hång §øc- Tel 0986070740 Trang 1/7 - Mã đề thi 705
  2. Câu 9: Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :    A. e  0, 6 cos(30 t  )Wb . B. e  0,6 cos 60t  Wb  3 6   C. e  0, 6 cos(60 t  )Wb . D. e  60cos(30t  )Wb . 6 3 Câu 10: Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài với đầu B cố định, đầu A dao động theo phương trình u  a cos 2 ft. Gọi M là điểm cách B một đoạn d, bước sóng là  , k là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai?  A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k. 2  B. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = (2k + 1). 2  C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d = . 2  D. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d = . 4 Câu 11: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa địên áp hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện là trong mạch là /3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần điện áp hai hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện á p giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là A. /2 B. 2/3 D. /4 C. 0 Câu 12: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng? A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. B. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian. D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần. Câu 13: Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm: Điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0 cos  t(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0 cos(  t - π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là: A.Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với Z L = 2ZC. B.Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với 2Z L = ZC. C.Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = Z L. D .Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện với R = ZC. Câu 14: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một C L R B A N M điện áp có biểu thức u = 120 2 cos100  t(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A. 30 2 V. B. 60 2 V. C. 30V. D. 60V Câu 15: Sau 1năm, khố i lươ ̣ng chấ t phóng xa ̣ giảm đi 3 lầ n. Hỏi sau 2 năm, khố i lươ ̣ng chấ t phóng xa ̣ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu. A. 9 lầ n. B. 6 lầ n. C. 12 lầ n. D. 4,5 lầ n Câu 16: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1  0,35 m và 2  0,54  m vào một tấm kim loại, ta thấy tỉ số vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Công thoát của electron của kim loại đó là: A. 2,1eV. B. 1,3eV. C. 1,6eV. D. 1,9eV. Câu 17 :Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z C = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặ t vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = Gv: NguyÔn Hoµng Hµ- §H Hång §øc- Tel 0986070740 Trang 2/7 - Mã đề thi 705
  3.  120 2 cos(100πt + )V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm 3  so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là pha 2 A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W. Câu 18: Hạt nhân Po là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, 210 tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là A. 0,204. B. 4,905. C. 0,196. D. 5,097. Câu 19: Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ 0,3µH đến 12µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là: A. 184,6m. B. 284,6m. C. 540m. D. 640m. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha. A. Stato là phần ứ ng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120 0 trên vòng tròn. B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện. C. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện. D. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường. Câu 21: Chọn câu đúng A. Chu kì con lắc không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ B. Chu kì con lắc không phụ thuộc độ cao C. Chu kì con lắc đơn giảm khi nhiệt độ tăng D. Đồng hồ quả lắc sẽ chạy chậm nếu đưa lên cao . Câu 22: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai? A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác. B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm. C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm. D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác. Câu 23: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng A. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền trong môi trường nào B. không thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không C. thay đổi, phụ thuộc vào khoảng cách nguồn xa hay gần D. không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn xa hay gần Câu 24: Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm L0(dB) thì tại điểm B cách N 20m mức cường độ âm là L L A. L0 – 4(dB). D. L0 – 6(dB). B. 0 (dB). C. 0 (dB). 4 2 Câu 25: Chọn câu sai. A.Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với á nh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn. C.Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định. D.Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau. Câu 26: Lần lượt chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện các bứ c xạ điện từ gồm bức xạ có bư ớc sóng λ1 = 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các 3 êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2= v1 . G iới hạn quang điện λ0 của kim 4 loại làm catốt này là A. 0,42 μm. B. 1,45 μm. C. 1,00 μm. D. 0,90 μm. Câu 27: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn ta có vân sáng bậc 3. Nếu đưa thí nghiệm trên vào trong nước có chiết suất n=4/3 thì tại điểm M đó ta có Gv: NguyÔn Hoµng Hµ- §H Hång §øc- Tel 0986070740 Trang 3/7 - Mã đề thi 705
  4. A. vân sáng bậc 4 B. vân sáng bậc 2 C. vân sáng bậc 5 D. vân tối Câu 28: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm A. một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối. B.một vạch màu nằm trên nền tối. C. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng tối. D.các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. Câu 29: Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật có A. chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng c ách từ vật đến vị trí cân bằng. B. chiều luôn ngược chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. C. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai biên. D. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên. Câu 30: Cho nguồn sáng S cách đều hai khe S1 S2 và phát ra đồng thời hai bức xạ 1 = 0,6 m và 2 . Khoảng cách hai khe a = 0,2 mm . Trên màn bề rộng L ta đếm được 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hệ vân ( Hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L ) . Giá trị của 2 là A. 0,44  m B. 0,48  m C. 0,53  m D. 0,68  m Câu 31: Hai nguồn sóng k ết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, tốc độ truyền sóng là v=60cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là: A. 7. B. 8. C. 10. D. 9. Câu 32: Một đường dây có điện trở 4 Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cos φ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 1,6%. B. 2,5%. C. 6,4%. D. 10%. Câu 33: Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam 4 He thành các proton và nơtron 2 tự do? Cho biết mHe = 4,0015u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u; 1u.1C2 =931MeV. A. 5,36.1011J. B. 4,54.1011J. C. 6,83.1011J. D. 8,27.1011J. Câu 34: Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng? A. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng. B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phư ơng truyền sóng. C. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau. D. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng. Câu 35: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã si nh ra một hạt α. Trong thời gian một phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ, thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là A. 4. giờ. B. 1 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ. Câu 36: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là : A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra k hỏi kim loại đó D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó Câu 37: Hạt nhân 236 Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt 88 nhân con tạo thành là: A. 284 X. 22 B. 224 X. C. 222 X. D. 284 X. 24 83 83 Câu 38: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấ y xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là: A. 25Hz. B. 30Hz. C. 15Hz. D. 40Hz. Gv: NguyÔn Hoµng Hµ- §H Hång §øc- Tel 0986070740 Trang 4/7 - Mã đề thi 705
  5. Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ; cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 8 A và B là 200V, UL = UR = 2 UC. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là: 3 L RC A A. 180V. B. 120V . C. 145V. D. 100V. Câu 40: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s2 ; bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc 0 = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo bằng 4N thì vận tốc cuả vật là: A. v = 2 m/s. B. v = 2 2 m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s Câu 41: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1 s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động: A: Nhanh dần đều đi lên B: Nhanh dần đều đi xuống C. Chậm dần đều đi lên D. Thẳng đều Câu 42: Sóng điện từ được áp dụ ng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại A. sóng dài. B. sóng ngắn C. sóng trung. D. sóng cực ngắn. Câu 43: Một nguồn sóng tại O có phương trình u 0 = a sin(10  t) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình u = asin(10 π t - 4 x), x(m). Vận tốc truyền sóng là A: 9,14m/s B : 8,85m/s C. 7,85m/s D. 7,14m/s Câu 44: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos t (V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa Z L và R là: R C. ZL = 3 R. A. ZL = . B. ZL = 2R. D. ZL = 3R. 3 Câu 45: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ A: Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma D. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta Câu 46: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ : A1=8cm ; A2=6cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây A. 48cm B. 1cm C. 15cm D. 8cm Câu 47: Sắp xếp các loại hạt sơ cấp theo thứ tự tăng dần về khối lượng : A.Photon Barion Lepton Mêzôn B.Photon Lepton Mezon Barion. C.Photon Mêzôn Lepton Barion. D.Photon Barion Mêzôn Lepton Câu 48: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có công suất P = 0,625W được chiếu vào catốt của một tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%. Cho h = 6.625.10 -34J.s, e = 1,6.10-19C, c = 3.108m/s. Cường độ dòng quang điện bão hoà là: A. 0,179A. B. 0,125A. C. 0,258A. D. 0,416A.  Câu 49: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: x = 4cos( t - ) (cm). 2 2 Tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s . Một điểm M cách O khoảng d = OM . Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 cm. Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là: A. xM = - 4 cm. B. xM = 3 cm. C. xM = 4 cm. D. xM = -3 cm. Câu 50. Một vật dao động điều hoà với tần số góc 10 5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ 2cm và có vận tốc v = -20 15 cm/s. Phương trình dao động của vật là: A. x = 2cos(10 5 t + 2  /3) B. x = 4cos(10 5 t - 2  /3) C. x = 4cos(10 5 t +  /3) D. x = 2cos(10 5 t -  /3) Gv: NguyÔn Hoµng Hµ- §H Hång §øc- Tel 0986070740 Trang 5/7 - Mã đề thi 705
  6. DAP AN DE SỐ 10 1A 2D 3C 4D 5B 6C 7D 8B 9B 10D 11A 12A 13B 14C 15D 16A 17D 18B 19B 2OA 21D 22D 23C 24C 25D 26A 27A 28B 29A 30D 31B 32D 33B 34D 35C 36C 37C 38B 39D 40A 41D 42D 43C 44B 45B 46C 47C 48C 49B 50A 51B 52B 53C 54D 55B 56D 57D 58A 59B 60A Gv: NguyÔn Hoµng Hµ- §H Hång §øc- Tel 0986070740 Trang 6/7 - Mã đề thi 705
  7. Gv: NguyÔn Hoµng Hµ- §H Hång §øc- Tel 0986070740 Trang 7/7 - Mã đề thi 705
nguon tai.lieu . vn