Xem mẫu

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN: VẬT LÝ KHỐI A ( Đề thi có 07 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 157 Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………. SBD: …………………… Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 Js; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C, khối lượng êlectron me = 9,1.10–31kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; hằng số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol–1. A. PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( Từ câu 1 đến câu 40). Câu 1: Gọi T là chu kì dao động của điện tích q trong mạch dao động (LC lí tưởng). Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trên tụ điện có giá trị bằng 3 lần năng lượng từ trên cuộn dây đến lúc năng lượng điện trên tụ bằng năng lượng từ trên cuộn dây bằng bao nhiêu ? T T T T A. t  . B. t  . C. t  . D. t  . 12 6 24 3 Câu 2: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số f1  60 Hz , hệ số công suất đạt cực đại cos   1 . Ở tần số f 2  120 Hz , hệ số công suất nhận giá trị cos   0, 707 . Ở tần số f3  90 Hz , hệ số công suất của mạch bằng A. 0,874 B.0,486 C. 0.625 D. 0,781 Câu 3: Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản. A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm. B. Chu kỳ giảm biên độ giảm. C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng. D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng. Câu 4: Một người định quấn một máy hạ áp đến điện áp U2 = 110V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lý tưởng. Khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng trên mỗi vòng dây là 1,25 vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121V. Số vòng dây bị quấn ngược là A. 9 B. 8 C. 12 D. 10 Câu 5: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 20cm x10cm,gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,318 = 1/ (T). Cho khung dây quay quanh trục đối xứng của nó với tốc độ 120 vòng/phút. Chọn gốc thời gian t=0 khi vectơ pháp tuyến của khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Khi t = 5/24s suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng A. - 4V B. - 6,9V C. 6,9V D. 4,0V Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì A. điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp tức thời trên các phần tử. B. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp hiệu dụng trên các phần tử. C. điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp cực đại trên các phần tử. D. dòng điện tức thời trong mạch bằng tổng các dòng điện tức thời qua các phần tử. Câu 7: Mạch dao động gồm có một tụ điện có điện dung 50  F, cuộn dây có độ tự cảm 50mH và điện trở trong 0,1  . Muốn duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V người ta bổ sung năng lượng cho mạch nhờ 1 bộ pin 15,5(KJ). Điện năng dự trữ trong pin sẽ hết sau thời gian A. xấp xỉ 10 giờ. B. xấp xỉ 10 ngày. C. xấp xỉ 10 tuần. D. xấp xỉ 100 ngày.
  2. Câu 8: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc xoay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1= 10pF đến C2= 370pF tương ứng với góc xoay bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L= 2  H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng có bước sóng 18,84m thì xoay tụ ứng với góc xoay bao nhiêu A. 200 B. 400 C. 600 D. 300 Câu 9: Gãc chiÕt quang cña l¨ng kÝnh b»ng 60. ChiÕu mét tia s¸ng tr¾ng vµo mÆt bªn cña l¨ng kÝnh theo ph­¬ng vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng ph©n gi¸c cña gãc chiÕt quang. §Æt mét mµn quan s¸t, sau l¨ng kÝnh, song song víi mÆt ph¼ng ph©n gi¸c cña gãc chiÕt quang cña l¨ng kÝnh vµ c¸ch mÆt nµy 2m. ChiÕt suÊt cña l¨ng kÝnh ®èi víi tia ®á lµ n® = 1,50 vµ ®èi víi tia tÝm lµ nt = 1,56. §é réng cña quang phæ liªn tôc trªn mµn quan s¸t b»ng A. 6,28 mm. B. 12,57 mm. C. 9,30 mm. D. 15,42 mm. Câu 10: Một tế bào quang điện có anôt và catốt đều là những bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện và cách nhau một khoảng 2 cm. Đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế 8 V, sau đó chiếu vào một điểm trên catốt một tia sáng có bước sóng  xảy ra hiện tượng quang điện. Biết hiệu điện thế hãm của kim loại làm catốt ứng với bức xạ trên là 2 V. Bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào bằng A. 2 cm. B. 16 cm. C. 1 cm. D. 8 cm. Câu 11: Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành cao tần biến điệu người ta phải A. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần. B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần. C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần. D. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần. 13, 6(eV ) Câu 12: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: En   ; n  1, 2,3... Khi kích thích n2 nguyên tử hiđrô ở trạng thái L bằng cách hấp thụ một photon có năng lượng thích hợp thì electron nhảy lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng 6,25 lần bán kính quỹ đạo dừng ở trạng thái L. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra sau đó là A. 0,095m. B. 0,95m. C. 0,90m. D. 0,089m. Câu 13: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Sau một năm số nguyên tử chất phóng xạ đó giảm đi 20%. Chu kỳ T là A. 4,25 năm. B. 3,11 năm. C. 6,56 năm. D. 2,18 năm. Câu 14: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65m và công suất P = 12,5W vào ca tốt của một tế bào quang điện. Biết rằng cứ 1000 phôtôn đập vào ca tốt thì có 1 electron quang điện bật ra. Cường độ dòng quang điện bão hòa là A. 3,271mA. B. 6,541mA. C. 9,812mA. D. 13,082mA. Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1  0,42 m (màu tím);  2  0,56 m (màu lục);  3  0,70 m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là A. 19 vân tím; 11 vân đỏ. B. 18 vân tím; 12 vân đỏ. C. 20 vân tím; 12 vân đỏ. D. 20 vân tím; 11 vân đỏ. Câu 16: Trong một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ C, đoạn NB chứa cuộn thuần cảm L. Khi mạch đang có cộng
  3. hưởng, nếu sau đó chỉ tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì kết luận nào sau đây là không đúng? A. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AN tăng. B. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R giảm. C. Dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp đặt vào mạch hai đầu mạch AB. D. Cường độ hiệu dụng trong mạch giảm. Câu 17: Trong lưới điện dân dụng ba pha mắc hình sao, điện áp mỗi pha là 2p 2p u1 = 220 2 cos100p t (V ) , u2 = 220 2 cos(100p t + )(V ) , u3 = 220 2 cos(100p t - )(V ) . Bình thường việc sử dụng 3 3 điện của các pha là đối xứng và điện trở mỗi pha có giá trị R1=R2=R3=4,4Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong dây trung hoà ở tình trạng sử dụng điện mất cân đối làm cho điện trở pha thứ 1 và pha thứ 3 giảm đi một nửa là: p A. i = 50 2cos(100p t + ) A. B. i = 50 2cos (100p t + p ) A. 3 2p p C. i = 50 2cos(100p t + ) A. D. i = 50 2cos (100p t - ) A. 3 3 Câu 18: Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp MB. Đoạn AM gồm có điện trở thuần R1= 40  mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 0,4/  (H), đoạn mạch MB là một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu A,B điện áp xoay chiều u=80 5 cos100  t (V) thì điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB là 120 2 V. Công suất tiêu thụ trên AB là A. 40W hoặc 160W B. 160W hoặc 320W C. 80W hoặc 160W D. 80W hoặc 320W Câu 19: Một sợi dây đàn hồi dài 65cm sóng ngang truyền với tốc độ 572m/s. Dây đàn phát ra bao nhiêu họa âm(kể cả âm cơ bản trong vùng âm nghe được) A. 45 B. 30 C. 37 D. 22 Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k=20N/m va vật nặng m=100g .Từ VTCB kéo vật ra 1 đoạn 6cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s hướng về VTCB. Biết rằng hệ số 2 ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0.4, lấy g=10m/s . Tốc độ cực đại của vật sau khi truyền vận tốc bằng A.20 cm/s B.80 cm/s C.20 cm/s D.40 cm/s Câu 21: Ba con lắc lò xo 1,2,3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1,2,3. Ở vị trí cân bằng ba  vật có cùng độ cao. Con lắc thứ nhất dao động có phương trình x1 = 3cos(20t + ) (cm), con lắc thứ 2 hai dao động có phương trình x2 = 1,5cos(20t) (cm). Hỏi con lắc thứ ba dao động có phương trình như thế nào thì ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng? 3  A. x3 = 3 2 cos(20t - ) (cm). B. x3 = 3 2 cos(20t + ) (cm). 4 4   C. x3 = 3 2 cos(20t - ) (cm). D. x3 = 3 2 cos(20t - ) (cm). 4 3 Câu 22: Sóng dừng, cho M là bụng, N là nút, P là trung điểm MN thì khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp li độ M bằng biên độ P là t giây thì chu kỳ T bằng 2t t 4t t A. T  B. T  C. T  D. T  3 3 3 4 Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt+ φ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L, C 104 mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần). Biết C  F ; R không thay đổi, L thay đổi được. Khi 
  4. 2 4 L H thì biểu thức của dòng điện trong mạch là i  I1 2cos(100t   /12) A . Khi L  H thì biểu thức   của dòng điện trong mạch là i  I 2 2cos(100t   / 4) A . Điện trở R có giá trị là A. 100 3 Ω. B. 100Ω. C. 200Ω. D. 100 2 Ω. Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần L = 1,5.10-4 H và tụ điện có điện dung CV thay đổi trong khoảng từ 0,19 pF đến 18,78 pF. Máy thu thanh bắt được A. sóng ngắn. B. sóng trung. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 25: Catốt của tế bào quang điện có công thoát electron là 4,52 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng   200 nm vào catốt của tế bào quang điện trên và đặt giữa anôt và catôt hiệu điện thế UKA = 1 V. Động năng lớn nhất của electron quang điện khi về tới anôt là A. 2,7055.10-19 J. B. 4,3055.10-19 J. C. 1,1055.10-19 J. D. 7,232.10-19 J. Câu 26: Một vật dao động với phương trình x  6cos(4 t   6 )cm. Thời điểm vật qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ 5 là 31 25 13 17 A. ( s) B. ( s) C. ( s) D. ( s) 48 48 48 48 103 Câu 27: Một hộp đen X có bốn đầu dây A, B, C, D chứa ba phần tử R, L và C  F mắc nối tiếp, 5 trong đó cuộn dây thuần cảm. Mắc vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều u AB  U 0 cos(100 t   2 )(V ) thì uCD  2U 0cos100 t (V ). Biết rằng trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng, các giá trị R, L của hộp đen là 0, 4 0,5 0, 4 0,5 A. 40, H. B. 20, H. C. 20, H. D. 40, H.     Câu 28: Bắn một hạt  có động năng 4,5MeV vào hạt nhân 14 N đứng yên gây ra phản ứng: 7 14 6 7 N    p  17O . Hai hạt sinh ra có cùng động năng và tốc độ của hạt nhân oxy là 4,32.10 m/s. Xem 8 khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u. Năng lượng của phản ứng hạt nhân là A. 1,51MeV. B. -1,42MeV. C. 1,31MeV. D. -1,21MeV. Câu 29: Trong một trò chơi bắn súng, một khẩu súng bắn vào mục Đích tiêu di động. Súng tự nhả đạn theo thời gian một cách ngẫu nhiên, người chơi phải chĩa súng theo một hướng nhất định còn mục tiêu dao động điều hòa theo phương ngang như hình vẽ. Người chơi cần 1 2 3 4 5 chĩa súng vào vùng nào để có thể ghi được số lần trúng nhiều nhất? A. 3 B. 1 hoặc 5. C. 2 hoặc 4. D. ngắm thẳng vào bia. Câu 30: Cho 3 điểm O, M, N nằm trên một phương truyền sóng hai điểm M, N cách nhau một khoảng bằng a . Nguồn đặt tại O thì LM= 30 dB, LN = 10 dB. Khi nguồn đặt tại M thì mức cường độ âm tại N là bao nhiêu ? A. 10,91dB. C. 20dB. C. 15, 31dB. D. 27,34dB. Câu 31: Cho năng lượng liên kết riêng của hạt  là 7,1MeV; của U234 là 7,63MeV; của Thôri (Th230) là 7,7MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ  thành Th230 là A. 12,58MeV. B. 14,65MeV. C. 15,98MeV. D. 13,98MeV. Câu 32: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím. B. chùm tia sáng màu vàng. C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.
  5. D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam. Câu 33: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với tần số 0,25 Hz. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc đơn dao động với chu kỳ bằng A. 3 s. B. 2 3 s. C. 3 2 s. D. 3 3 s. Câu 34: Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách màn E một khoảng D = 2m. Người ta đặt thêm một bản mặt song song L có chiết suất n = 1,50 và độ dày e = 1mm trên đường đi của chùm tia sáng xuất phát từ S1 đến màn. Khi thay bản mặt L bằng một bản mặt song song L' có cùng độ dày, chiết suất n', người ta thấy vân sáng trung tâm dịch thêm một đoạn 8cm so với khi có L. Tính chiết suất n' của L'. A. 4/3 B.1,40 C.1,45 D.1,52 Câu 35: Một mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AN chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần mắc nối tiếp, đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp uAB = 15 2 cos100 t (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN và NB lần lượt bằng UAN = 20V và UNB = 25V. Hệ số công suất đoạn mạch là A. 0,6. B. 0,866. C. 0,8. D. 0,707. Câu 36: Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5m. Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0s, M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8s hình chiếu M’ qua li độ A. - 10,17 cm theo chiều dương B. - 10,17 cm theo chiều âm C. 22,64 cm theo chiều dương D. 22.64 cm theo chiều âm Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi M và N là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn ở trên đoạn MN bằng A. 5. B. 6 . C. 7. D. 3. Câu 38: Một thấu kính mỏng có tiêu cự f = 20cm, đường kính vành L = 3cm được cắt đôi ra làm hai phần bằng nhau theo mặt phẳng qua trục chính và vuông góc với tiết diện thấu kính, hai nửa thấu kính được tách cho xa nhau một khoảng e = 2mm. Một khe sáng hẹp S song song với đường chia hai nửa thấu kính, đặt cách đường đó một khoảng d = 60cm. Khe S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,546μm. Vân giao thoa được quan sát trên một màn E đặt cách hai nửa thấu kính một khoảng D = 1,8m. Số vân sáng có thể quan sát được trên màn là: A. 27 vân. B. 25 vân. C. 29 vân. D. 31 vân. Câu 39: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia  để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là t  20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi t  T ) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia  như lần đầu? A. 28,2 phút. B. 24,2 phút. C. 40 phút. D. 20 phút. 24  24 Câu 40: 11 Na là chất phóng xạ  có chu kỳ bán rã T = 15h và tạo thành đồng vị ma giê 12 Mg . Một 24 mẫu phóng xạ 11 Na có khối lượng ban đầu m0 = 0,48g. Khối lượng ma giê tạo thành sau 60 giờ là A. 0,24g. B. 0,38g. C. 0,42g. D. 0,45g. B. PHẦN RIÊNG: (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần dưới đây): I. Theo chương trình nâng cao (Từ câu 41 đến câu 50): Câu 41: Một hạt tương đối tính có động năng bằng 4 lần năng lượng nghỉ. Tốc độ của hạt đó là A. 2,54.108m/s. B. 1,64.108m/s. C. 2,94.108m/s. D. 2,89.108m/s.
  6. Câu 42: Hai ñóa troøn ñoàng chaát ñeàu coù truïc quay thaúng ñöùng ñi qua taâm ñóa vaø coù khoái löôïng baèng nhau, quay vôùi caùc toác ñoä goùc  1= 2 2. Neáu hai ñóa coù cuøng ñoäng naêng thì baùn kính cuûa chuùng laø A. r1=4r2 B. r1=2r2 C. 2r1=r2 D. 4r1=r2 Câu 43: Một mẫu gỗ hình trụ có khối lượng m = 0,5kg, diện tích đáy S0 = 20cm2 thả nổi trên mặt nước theo phương trục của hình trụ. Người ta ấn mẫu gỗ theo phương thẳng đứng để nó chìm thêm vào trong nước rồi thả nhẹ, sau khi thả mẫu gỗ dao động điều hòa. Biết trọng lượng riêng của nước là  0  104 ( N / m3 ). Tần số góc dao động của mẫu gỗ là A. 10 (rad/s). B. 2 10 (rad/s). C. 3 10 (rad/s). D. 4 10 (rad/s). Câu 44: Hạt nhân 222 Ra đứng yên phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động 88 năng của hạt α trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối lượng của hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là A. 4,886 MeV. B. 5,216 MeV. C. 5,867 MeV. D. 7,812 MeV. Câu 45: Một thanh đồng chất AB dài l = 2m khối lượng m2 = 3 kg. Gắn vào hai đầu A và B của thanh hai chất điểm khối lượng m2 = 3kg và m3 = 4kg. Tìm momen quán tính của hệ trong trường hợp trục quay tại đầu A của thanh và vuông góc với thanh. A. 2 (kg.m2). B. 5 (kg.m2). C. 2.875 (kg.m2). D. 7,5(kg.m2). Câu 46: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40N/m và quả cầu nhỏ A có khối lượng 100g đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Dùng quả cầu B giống hệt quả cầu A bắn vào quả cầu A dọc theo trục lò xo với vận tốc có độ lớn 1m/s; va chạm giữa hai quả cầu là đàn hồi xuyên tâm. Hệ số ma sát giữa A và mặt phẳng đỡ là  = 0,1; lấy g = 10m/s2. Sau va chạm thì quả cầu A có biên độ lớn nhất là A. 5cm B. 4,756cm. C. 4,525 cm. D. 3,759 cm Câu 47: Hai vật A và B được nối với nhau bằng một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể và vắt qua một ròng rọc trên đỉnh một mặt B phẳng nghiêng góc   30o như hình vẽ. Khối lượng của hai vật lần lượt A là mA = 2kg, mB = 3kg. Ròng rọc 2 có bán kính R = 20cm và momen quán tính đối với trục quay là I = 0,05kg.m2. Bỏ qua mọi lực cản, coi rằng  2 sợi dây không trượt trên ròng rọc và lấy g = 20m/s . Thả cho hai vật chuyển động không vận tốc ban đầu. Gia tốc của mỗi vật là: m m m m A. a1  a2  0,5( 2 ). B. a1  a2  1( 2 ). C. a1  a2  0, 25( 2 ). D. a1  a2  0, 75( 2 ). s s s s Câu 48: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1 và C2 (C1
  7. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Tính độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động A. 2N. B. 0,5N. C. 1,98N. D. 4N. Câu 52: Trên một sợi dây đàn hồi dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả 2 đầu A và B. Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm A. 5 điểm B. 6 điểm C. 9 điểm D. 10 điểm Câu 53: Cho phản ứng hạt nhân 1 D  1T    n  17, 6MeV . Biết các hạt nhân 1 D; 31T có độ hụt khối 2 3 2 tương ứng mD  0, 002388u , mT  0, 009106u ,1u  931, 5MeV / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  là A. 5,152MeV/nuclôn. B. 6,077 MeV/nuclôn. C. 7,077 MeV/nuclôn. D. 7,523 MeV/nuclôn. Câu 54: Trong thí nghiệm Y – Âng về giao thoa ánh sáng có a = 1mm; D = 2m;  = 0,6m. Để vân sáng trung tâm dịch đến vị trí vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm thì sau một trong hai khe F1; F2 cần đặt bản mỏng thủy tinh chiết suất 1,5 có bề dày là A. 1,5m. B. 3m. C. 4,5m. D. 6m. Câu 55: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=100 6 cos100  t (V). Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp trên hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là ULmax thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện là 200V. Giá trị ULmax là A. 250V B. 100V C. 150V D. 300V Câu 56: Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí hình tròn bán kính 48cm, cách nhau 4cm phát ra sóng điện từ bước sóng 100m. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng song song và cùng kích thước với hai bản có hằng số điện môi  = 7, bề dày 2cm thì phát ra sóng điện từ bước sóng là A. 100m B. 100 2 m C. 132,29m D. 175m 27 Câu 57: Bắn hạt  có động năng W= 4MeV vào hạt nhân 13 Al đứng yên gây ra phản ứng: 4 27 1 30 2 He  13 Al  0 n  15 P. Năng lượng của phản ứng hạt nhân E = -2,7MeV. Hạt nơtrôn sinh ra có động năng 0,74MeV. Xem khối lượng hạt nhân bằng số khối của nó theo đơn vị nguyên tử u. Góc bay giữa hai hạt trên là A. 112,60. B. 102,60. C. 146,80. D. 78,60. Câu 58: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 30cm dao động cùng theo phương thẳng đứng có phương trình u A  4cos10 t (mm); uB  7 cos(10 t   6 ) (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 15cm/s. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn tâm O là trung điểm AB và có bán kính 10cm là A. 26 B. 25 C.14 D. 13 Câu 59: Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m được treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 100g được treo vào sợi dây không dãn và treo vào đầu dưới của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Để vật dao động điều hoà thì biên độ dao động của vật phải thoả mãn điều kiện: A. A  5 cm. B. A ≤ 5 cm. C. 5 ≤ A ≤ 10 cm. D. A  10 cm. - Câu 60: 238U sau nhiều lần phóng xạ  và  biến thành chì 206 Pb. Giả sử ban đầu có một mẫu urani 92 82 không có chì. Xác định tuổi của mẫu, biết rằng cứ 10 nguyên tử urani trong mẫu thì có 4 nguyên tử chì. Cho biết chu kỳ bán rã của quá trình biến đổi này là T. A. 0,58T B. 0,48T C. 0,5T D. 1,5T -----***HẾT***-----
  8. BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 MÃ ĐỀ: 157 1. C 16. A 31. D 46. B 2. A 17. A 32. B 47. A 3. D 18. D 33. B 48. D 4. B 19. A 34. D 49. C 5. D 20. A 35. C 50. C 6. A 21. C 36. D 51. C 7. D 22. C 37. B 52. A 8. A 23. A 38. C 53. C 9. B 24. A 39. A 54. B 10. A 25. C 40. D 55. D 11. C 26. B 41. C 56. C 12. A 27. C 42. C 57. B 13. B 28. D 43. B 58. A 14. B 29. B 44. A 59. B 15. A 30. A 45. B 60. B
nguon tai.lieu . vn