Xem mẫu

  1. ĐỀ SỐ 23 Câu 1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ A. khi có ánh sáng thích pjroij vào chất trong suốt không mãu thì chất đó bị nhuộn màu. B. Chiết suất của một chất trong suốt có giá trị tăng dần khi bước sóng ánh sáng tăng dần. C. Tần số của ánh sáng thay đổi khi đi từ chân không vào môi trường trong suốt. D. Chiết suất của một chất trong suốt có giá trị k hác nhau đối với những ánh sáng có bước sóng khác nhau. Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ : u AB  170 cos(100t)V và UNB = 170V. Dòng điện sớm L,R C  A B pha so với điện áp hai đầu mạch . Giá trị hiệu dụng của U AN là: N 4 A. 75 2V . B. 85 2V C. 80 2V D. 90 2V Câu 3. Hạt nhân Pôlôni 84 Po đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân A X . Cho biết m Po  209,9828u , 210 Z m   4, 0015u , m X  205,9744u , 1u  931MeV / c2 , N A  6, 02.1023 mol 1 . Động năng của hạt nhân X là: A. 0,924MeV. B. 0,724MeV. C. 0,124MeV. D. 0,624MeV. Câu 4. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV. Coi động năng ban đầu của các electron khi bức khỏi ca tốt bằng 0. Để bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen là 0,5.10 -10m phải thay đổi hiệu điện thế giữa anot và catốt . Vận tốc của electron khi đập vào đối âm cực khi đó là: A. 8,396.107 m/s. B. 9,346.107 m/s. C. 7,326.107 m/s. D. 6,349.107 m/s. Câu 5. Khi một sóng điện từ truyền từ chân không vào môi trường có vận tốc truyền sóng bằng 0,8 vận tốc ánh sáng trong chân không thì: A. Tần số sóng không đổi. B. Tần số sóng tăng lên 1,25 lần. C. Bước sóng tăng lên 1,25 lần. D. Bước sóng không đổi. 210 Câu 6. Lúc đầu một mẫu Pôlôni 84 Po nguyên chất, có khối lượng 2g, chất phóng xạ này phát ra hạt  và biến thành hạt nhân X. Tại thới điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày, NA = 6,023 . 1023 hạt/mol. Tuổi của mẫu vật là: A. 95 ngày. B. 93 ngày. C. 94 ngày. D. 96 ngày. Câu 7. Cho một chùm electron bắn phá nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản để kích thích chúng.. Vận tốc nhỏ nhất để sao cho nó có thể làm xuất hiện tất cả các vạch của quang phổ phát xạ của hiđrô là: A. 2,357.106m/s. B. 2,741.10 6m/s. C. 2,187.10 6m/s. D. 2,226.106m/s. Câu 8. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 12 cặp cực . Từ thông do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại 3.10-2 Wb. Rô to quay 300 vòng/phút. Mỗi cuộn dây có 20 vòng dây. Biết cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A và hệ số công suất là 0,8. Công suất của máy phát là: A. 268,3W. B. 255,8W C. 272,3W D. 245,7W Câu 9. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Biên độ dao động A = 10cm, chu kỳ dao động T =2s Lấy  = 3,14 . Khi t = 0 vật có vận tốc 15,7cm/s và đang chuyển động chậm dần. Thời điểm vật qua ly độ x = -5cm lần thứ 20 là: A.17,4s. B.16,7s. C.19,5s. D. 18,1s Câu 10. Dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng., cho khoảng cách giữa hai khe a = 0,8mm và khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,6m . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại vị trí trên màn quan sát, cách vân sáng trung tâm 3mm. là: A. 0,55μm. B. 0,5μm. C. 0,6μm. D. 0,65μm. Câu 11: Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là 122nm, của hai vạch H và H trong dãy Banme lần lượt là 656nm và 486nm. Hãy tính bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen. A. 1875nm. B. 1837nm. C. 1856nm. D. 1887nm. Câu 12. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(10t)cm. Thời gian mà vật có vận tốc có giá trị lớn hơn 10 3 cm/s trong mỗi chu kỳ là : A.0,47s B.0,32s C.0,21s D. 0,17s Câu 13. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 1H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 47pF đến 1563pF, biết các bản tụ di động có thể xoay từ 300 đến 1800. Các bản tụ di động xoay một góc 300 kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu. Bước sóng điện từ mà mạch có thể thu được trong trường hợp này là: A. 35,25m. B. 35,27m. C. 30,25m. D. 30,25m. Câu 14. Tìm phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần. A. Biên độ dao động giảm dần. B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm. C. Năng lượng dao động giảm dần. D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
  2. Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: U AM  5V ; U MB  25V ; U AB  20 2V . Hệ số A R M L, r công suất của mạch có giá trị: B 1 2 3 A. . B. . C. . D. 1. 2 2 2 Câu 16. Một lưỡng lăng kính làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 có góc A = 30, . Một nguồn sáng điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 6m đặt trên mặt phẳng của đáy chung và cách lăng kính một đoạn d1 = 40cm. Cho 1, =3.10-4rad. Đặt một màn ảnh E cách lưỡng lăng kính một đoạn d2 = 2,6m. Số vân tối quan sát được trên màn là: A. 42. B. 44. C. 46. D. 48 Câu 17. Những điều nào sau đây đúng cho cả tia hồng ngoại lẫn tia tử ngoại. A. Làm đen phim ảnh và gây phát quang. B. Đều là các sóng điện từ, có thể được phát ra từ các vật bị đốt nóng. C. Tác dụng nhiệt mạnh và gât phát quang. D. Có khả năng ion hóa tốt không khí. Câu 18. Một con lắc lò xo, gồm lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 50N/m, vật M có khối lượng 200g, dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A0 = 4cm . Giả sử M đang dao động thì có một vật m có khối lượng 50g bắn vào M theo phương ngang với vận tốc v 0  2 2 m / s , giả thiết là va chạm không đàn hồi và xẩy ra tại thời điểm lò xo có độ dài lớn nhất. Sau va chạm hai vật gắn chặt vào nhau và cùng dao động điều hoà. Biên độ dao động của hệ sau va chạm là: A. 4 3 . B. 4 2 . C. 8 . D4 3 . Câu 19. Cho mạch điện như hình vẽ: Biểu thức điện thê hai đầu đoạn mạch là: R C L, R0 u AB  400 cos(t)V . Cho ZC  100 3 , bỏ qua điện trở các dây nối và khóa k. Khi khóa k A B  k đóng dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng bằng 2A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn 3 mạch. Khi khóa k mở dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng bằng 0, 4 2A và cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị R0 của cuộn dây là : A. 100Ω. B. 200Ω. C. 400Ω. D. 500Ω. Câu 20. Sự cộng hưởng trong mạch điện RLC không phân nhánh : A. Xảy ra khi cuộn dây không có điện trở thuần. B. Xảy ra ở tần số sao cho dung kháng bằng tổng trở của cuộn dây. C. Xảy ra ở tần số sao cho dung kháng của cuộn dây bằng cảm kháng của cuộng dây. D. Xảy ra thì điện áp hai đầu cuộn dây đồng pha với điện áp hai đầu tụ điện. Câu 21. Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối tiếp . Mạch L dao động với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu cuộn dây là U0, vào lúc năng lượng điện trường trên các tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây thì người ta nối tắt một tụ. Điện thế cực đại trong mạch khi đó là C C 3 2 3 3 A. U 0 . B. U 0 C. U 0 D. U 0 k 8 3 7 5 Câu 22. Năng lượng liên kết riêng có thể dùng để đánh giá mức độ bền vững của hạt nhân. Đại lượng đó A. giảm xuống đến bằng 0 đối với những hạt nhân nặng có tính phóng xạ. B. tỉ lệ thuận vơia tỉ số nơtro/ proton trong một hạt nhân. C. tỉ lệ nghịch với tổng số notron + proton trong một hạt nhân. D. có giá trị lớn nhất cho những hạt nhân nằm giữa bảng tuần hoàn. Câu 23. Nguồn sóng đặt tại O dao động với tần số 10Hz. Điểm M nằm cách O đoạn 20cm. Biết vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Giữa O và M số điểm dao động ngược pha với nguồn là: A. 5. B .6. C. 7. D. 8. Câu 24. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, treo trên một chiếc xe đang chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc a = 10m/s2. Bỏ qua mọi ma sát, đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 550 rồi thả nhẹ cho vật dao đông. Lấy g = 10m/s2, 2  10 .Tính vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.. A. 0,47m/s. B. 0,71m/s. C. 0,66m/s. D. 0,82m/s. Câu 25: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì A. họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2 D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2 Câu 26. Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Để tần số lớn nhất của tia X là 0,24.1019Hz thì hiệu điện thế giữa anot và catot phải là :
  3. A. 4,025.104 V. B. 4,938.104 V. C. 4,786.10 4 V. D. 4,524.104 V. Câu 27. Mẫu chất phóng xạ Poloni 210 Po phóng xạ α chuyển thành hạt nhân X.. Phản ứng không bức xạ điện từ, hạt Po đứng yên. 84 Cho m Po = 209.9373u; m u = 205.9294u ; mα = 4.0015u; 1u = 931.5 MeV/c2 . Động năng của hạt X là: A. 0,114MeV. B. 0,314MeV. C. 0,514MeV. D. 0,714MeV. Câu 28: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I . Biết AC = 9m. Tính khoảng cách AO. A. 3 2 m. B. 3 3 m. C. 3m. D. 6m. Câu 29. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 20kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1 = 80%. Biết rằng công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ là không đổi, muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H = 95% thì điện năng phải truyền đi dưới điện áp: A. 30kV. B. 50kV. C. 40kV. D. 60kV. Câu 30: Một hệ dao động như hình vẽ, vật M có khối lượng m =350g, có kích thước đủ nhỏ. Hai lò xo L1 và L2 có độ cứng lần lượt là k1và k2. Bỏ qua khối lượng các lò xo và mọi loại ma sát. Khi vật ở vị L1 M L2 trí cân bằng. lò xo L1 dãn ra 1 đoạn là 3cm, lò xo L2 dãn ra một đoạn là 6cm. Kéo vật M ra khỏi vị trí cân bằng tới vị trí lò xo L2 không biến dạng r ồi thả nhẹ, vật dao động diều hòa với chu kì T= 0.48s. Giả sử khi qua vị trí cân bằng lò xo k2 bị đứt. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo L1 là 20cm. Khi đó chiều dài của lò xo L1 biến thiên trong khoảng nào. A.12,11cm  l1  27,89cm . B. 14cm  l1  26cm C. 11, 28cm  l1  28, 72cm D. 15cm  l1  25cm Câu 31. Một mạch điện không phân nhánh gồm biến trở R = 100  ,cuộn thuần cảm C 1 L R L  H và tụ có điện dung C thay đổi được . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch luôn là A B M N    u  100 2cos 100t   V . Thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá  6 trị cực đại. công suất tiêu thụ của của đoạn mạch là: A. 50W. B. 60W. C. 70W. D. 80W Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu đồng thới hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1 = 0,4m và  2 = 0,6m qua hai khe. Số vân sáng đơn sắc trong khoảng ba vân sáng liên tiếp trùng nhau là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 8 Câu 33. Chiếu lần lượt bức xạ 1  0,555m và  2  377nm vào ca tốt của một tế bào quang điện thì thấy hiệu điện thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Chiếu bức xạ λ1 . Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện khi bức ra khỏi ca tốt là: A. 0,595m . B. 0,659m C. 0, 621m D. 0, 703m Câu 34. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. Câu 35. Đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L, điện trở R và tụ điện L R C có điện dung C, mắc nối tiếp, chúng đều thay đổi được. Đặt vào AB điện áp ổn định A M N B u  200 2 sin 100t  V . Đặt R 1 , L1 , C1 thì dòng điện trong mạch  i  4 2 sin 100t  A . Góc lệch pha giữa điện áp u AN và u BM là . Giữ nguyên 2 R1 , C1 thay đổi L đến giá trị L2 thì điện áp hai đầu cuộn dây đạt đạt cực đại. Giá trị của L2 là: 2 1 1 1, 2 A. . B. C. D.   2  Câu 36. Tìm kết luận sai. Một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định hẳn điểm chính giữa của sợi dây. Sau đó: A. Chu kỳ con lắc giảm 2 lần. B. Năng lượng dao động của con lắc không đổi. C. Dao động của con lắc có thể không phải là dao động điều hòa. D. Lực căng dây treo khi qua vị trí cân bằng tăng lên. Câu 37: Chiếu một tia sáng trắng từ không khí vào một bản thuỷ tinh có e =10cm dưới góc tới i  600 . Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là n đ  2; n t  3 . Tính khoảng cách từ vệt đỏ đến vệt tím ở mặt thứ hai của bản mặt.
  4. A. 15,27mm. B. 14,23mm. C. 17,48mm. D. 19,72mm. Câu 38. Một photon ánh sáng đi từ chân không vào trong một khối thủy tinh. Năng lượng của photon đó trong thủy tinh A. được tăng lên vì bước sóng giảm. B. Giữ nguyên như cũ vì tần số ánh sáng không đổi. C. bị giảm đi vì vận tốc truyền sáng trong môi trường đó giảm. D. tăng lên vì vận tốc ánh sáng thay đổi cọn tần số không đổi. Câu 39: Hai nguồn sóng AB cách nhau 1m dao động cùng pha với bước sóng 0,5m. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I 100m. Gọi d là đường thẳng qua P và song song với AB. Điểm M thuộc d và gần P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MP là: A. 57,73m B. 57,17m C. 57,49m D. 57,98m Câu 40: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một tụ điện 3000ρF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Trong thực tế mạch có điện trở R = 1Ω. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất bằng : A. 1,97.10 –3W. B. 1,37.10–3W. C. 2,35.10–3W. D. 3,41.10 –3W. Câu 41. Khi chiếu lần lượt bức xạ điện từ có bước sóng 1  0, 25m vào một tấm kim loại ta thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện tương ứng với hai bước sóng trên là v01max = 7,31.105m/s. Chiếu vào kim loại nói trên một bức xạ điện từ có bước sóng λ thì thấy điện thế cực đại mà nó đạt được khi cô lập là 3V. Giá trị của λ: A. 0, 256m . B. 0, 273m C. 0,193m D. 0, 321m Câu 42: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g, hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng nằm ngang μ = 0, 05 .Ban đầu đưa vật rời khỏi vị trí cân bằng 1 khoảng 4cm rồi thả nhẹ. Hỏi đến khi dừng lại vật đã thực hiện được bao nhiêu dao động. A. 10. B. 12. C. 14. D. 16 Câu 43 : Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp của máy đó là 1,5. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy là A. 200 vòng B. 100 vòng C. 150 vòng D. 250 vòng Câu 44. Một con lắc đơn tạo bởi một quả cầu kim loại khối lượng m = 1g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài l = 0,2m, sợi dây có hệ số nở dài λ = 2.10-5K-1. Con lắc dao động trong một điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản nằm ngang, cường độ điện trường E = 9800V/m. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Cho g = 9,8m/s2. Sau đó người tăng nhiệt độ thêm 100C và truyền điện tích dương q cho quả cầu. Chu kỳ dao động của con lắc không đổi so với trước. Điện tích q của qủa cầu có giá trị : A. 3.1010 C . B. 4.1010 C C. 2.10 10 C D. 5.1010 C Câu 45. Phát hiện nhận định sai. Dao động cơ học điều hòa nhất thiết phải là một chuyển động  A. có vận tốc sớm pha so với li độ. 2 B. tuần hoàn trong một không gian, quanh một vị trí cân bằng cố định bào đó. C. mô tả bằng một định luật hàm sin (hoặc cos) theo thời gian. D. Chịu tác dụng của một nội lực biến đổi theo thời gian. Câu 46. Trong một ống Ronghen, đặt vào hai cực một hiệu điện thế không đổi UAK = 2.104V. Biết động năng của electron khi bức ra khỏi catốt là 1,8.10 15 J . Bước sóng giới hạn của tia Ronghen là: A. 3,975.10–11m. B. 2,156.10–11m. C. 3,243.10 –11m. D. 4,782.10–11m. Câu 47. Cho phản ứng hạt nhân: 9 Be  1 H  6 Li  X . Biết hạt proton có động năng 5,45MeV bắn phá hạt nhân Be đứng yên, 4 1 3 Be bay ra với động năng 3,55MeV. Cho mBe = 9,01219u; mH = 1,00783u; mLi = 6,01513u; mX = 4,00260u; 1uc2 = 931,5MeV. Động năng của hạt X là: A. 3,475MeV. B. 4,033MeV. C. 5,263MeV. D. 1,998MeV. Câu 48. Phát hiện nhận định sai. A. Sóng là quá trình truyền pha dao động của nguồn đi xa. B. Tốc độ sóng chính là vận tốc dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. C. Tại nơi sóng truyền qua, dao động của các phần tử môi trường là dao động cưỡng bức. D. Sóng là quá trình truyền năng lượng dao động từ nguồn đi ra xa. Câu 49: Một dây cao su căng ngang ,1 đầu gắn cố định ,đầu kia gắn vào một âm thoa dao động với tần số f = 40Hz.Trên dây hình thành 1 sóng dừng có 7 nút không kể hai đầu, Biết dây dài 1m . .Thay đổi f của âm thoa là f’ lúc này trên dây chỉ còn 3 nút không kể hai đầu . Coi tốc độ truyền sóng là không đổi , Tính f’. A. 30Hz. B. 20Hz. C. 50Hz. D. 40Hz. Câu 50. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch 1,3 L R C u  100 2cos  2ft  V , R = 40Ω, cuộn dây thuần cảm L = H , C = 31,8μF, tần số f A M N B 
  5. của dòng điện thay đổi được.Điểu chỉnh f để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện. Độ lệch pha giữa uAM và uMB. là: A. 2,46rad. B. 1,23rad. C. 1,87rad. D. 2,13rad. Hướng dẫn giải chi tiết Câu 1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ A. khi có ánh sáng thích pjroij vào chất trong suốt không mãu thì chất đó bị nhuộn màu. B. Chiết suất của một chất trong suốt có giá trị tăng dần khi bước sóng ánh sáng tăng dần. C. Tần số của ánh sáng thay đổi khi đi từ chân không vào môi trường trong suốt. D. Chiết suất của một chất trong suốt có giá trị k hác nhau đối với những ánh sáng có bước sóng khác nhau. Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ : u AB  170 cos(100t)V và UNB = 170V. Dòng điện sớm L,R C  A B pha so với điện áp hai đầu mạch . Giá trị hiệu dụng của U AN là: N 4 A. 75 2V . B. 85 2V C. 80 2V D. 90 2V Hướng dẫn giải:  Do dòng điên sớm pha so với UAB nên ta có : 4 Z  ZC U L  UC   tan   L   tan     1  UC - UL = UR (1) R UR  4 2 Mặt khác : U 2  U 2   UC  U L  (2) AB R 170 U 170 Thay (1) vào (2) ta có : U 2  U 2  U 2  2U R 2  U R  AB  2  AB R R  85V . 2 2 2 Theo giả thiết U NB  170V  UC (3) Thay các giá tri UR và UC vào (1) ta có : UL = UC - UR = 170 -85 = 85V  U AN  U R 2  U L 2  852  852  85 2V 210 A Câu 3. Hạt nhân Pôlôni 84 Po đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân ZX. Cho biết m Po  209,9828u , m   4, 0015u , m X  205,9744u , 1u  931MeV / c2 , N A  6, 02.1023 mol 1 . Động năng của hạt nhân X là: A. 0,924MeV. B. 0,724MeV. C. 0,124MeV. D. 0,624MeV. Hướng dẫn giải: Nănglượng tỏa ra khi một hạt Po phân rã: E  mc2   m Po  m   m Pb  c2 = 6,424MeV   Năng lượng tỏa ra khi 2g Po phân rã hết: E  N o E  3,683.1022 MeV MeV Theo định luật bảo toàn năng lượng và động lượng:: E  K   K X  6, 424 (1); m  .K   m X .K X (2) Từ (1) và (2): K α = 6,3MeV; KX = 0,124MeV Câu 4. Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV. Coi động năng ban đầu của các electron khi bức khỏi ca tốt bằng 0. Để bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen là 0,5.10 -10m phải thay đổi hiệu điện thế giữa anot và catốt . Vận tốc của electron khi đập vào đối âm cực khi đó là: A. 8,396.107 m/s. B. 9,346.107 m/s. C. 7,326.107 m/s. D. 6,349.107 m/s. Hướng dẫn giải: hc 6, 625.1034.3.108 Bước sóng nhỏ nhất của tia X do ống phát ra:  min    1, 035.1010 m eU AK 1, 6.1019.12000 1 min U AK  2eU1AK Lập tỉ số:   U1 AK  min U AK  24,84kV  v max1 = = 9,346.107 m/s  min U1AK 1 min m Câu 5. Khi một sóng điện từ truyền từ chân không vào môi trường có vận tốc truyền sóng bằng 0,8 vận tốc ánh sáng trong chân không thì: A. Tần số sóng không đổi. B. Tần số sóng tăng lên 1,25 lần. C. Bước sóng tăng lên 1,25 lần. D. Bước sóng không đổi.
  6. 210 Câu 6. Lúc đầu một mẫu Pôlôni 84 Po nguyên chất, có khối lượng 2g, chất phóng xạ này phát ra hạt  và biến thành hạt nhân X. Tại thới điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày, NA = 6,023 . 1023 hạt/mol. Tuổi của mẫu vật là: A. 95 ngày. B. 93 ngày. C. 94 ngày. D. 96 ngày. Hướng dẫn giải: mo N A Số hạt Pôlôni ban đầu : N o  ; Số Pôlôni còn lại : N  N o .et A Số hạt Pôlôni bị phân rã bằng số hạt nhân chì sinh ra: N  N o (1  et ) N Pb .A Pb Khối lượng chì tạo thành : m Pb  ; Khối Pôlôni còn lại : m  moe t NA mPb N Pb .A Pb A Pb 1  e t  206 1  e  t   t  t  t  0, 6  et  0,62  t  95  ngaøy  m N A .moe A e 210 e Câu 7. Cho một chùm electron bắn phá nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản để kích thích chúng.. Vận tốc nhỏ nhất để sao cho nó có thể làm xuất hiện tất cả các vạch của quang phổ phát xạ của hiđrô là: A. 2,357.106m/s. B. 2,741.106m/s. C. 2,187.10 6m/s. D. 2,226.106m/s. Hướng dẫn giải: 13, 6 Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi biểu thức: E n   2  eV  Để làm xuất hiện tất cả các vạch n quang phổ hiđrô thì năng lượng của electron phải đủ lớn, để kích thích nguyên tử hiđrô tới trạng thái n   (lúc đó năng lượng của nguyên tử hiđrô bằng 0). Theo định luật bảo toàn năng lượng:: W  E   E1  13, 6eV Năng lượng này của electron dưới dạng động năng, do vậy: 1 2W 2.13, 6.1,6.10 19 W mv 2  v    2,187.10 6 m / s 2 m 9,1.10 31 Câu 8. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 12 cặp cực . Từ thông do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại 3.10-2 Wb. Rô to quay 300 vòng/phút. Mỗi cuộn dây có 20 vòng dây. Biết cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A và hệ số công suất là 0,8. Công suất của máy phát là: A. 268,3W. B. 255,8W C. 272,3W D. 245,7W Hướng dẫn giải 12 cặp cực có 24 cuộn dây. n 300 Tần số của dòng điện phát ra: f = p = .12 = 60 Hz. 60 60 Suất điện động cực đại trong mỗi cuộn dây: E 01  N 0 Suất điện động cực đại trong máy phát là: E 0  24E 01  24N 0  E 24.N 0 Suất điện động hiệu dụng: E = 0  =159,9 V 2 2 Công suất máy phát điện: P  UI cos   EI cos  = 255,8W Câu 9. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Biên độ dao động A = 10cm, chu kỳ dao động T =2s Lấy  = 3,14 . Khi t = 0 vật có vận tốc 15,7cm/s và đang chuyển động chậm dần. Thời điểm vật qua ly độ x = -5cm lần thứ 20 là: A.17,4s. B.16,7s. C.19,5s. D. 18,1s Hướng dẫn giải: 2    rad/s. Khi t = 0, dựa vào vòng tròn lượng giác ta xác định được vật ở M0 M1 T v 1    α  sin       chọn     x  10 cos  t   cm. a x v max 2 6 6  3 -5 O φ Thời điểm đầu tiên vật qua ly độ x = -5 M2 M0 x 1  v Dựa vào vòng tròn lượng giác vật đi từ M0 đến M1, Ta có: sin       A 2 6    5 1 5 Góc quét: 1      t1   s 6 2 6 6  6
  7. 2 2 3 2 Thời điểm cuối cùng vật đi từ M1 đến M2: t 2   s   3 Mỗi chu kỳ vật qua x = - 5cm hai lần. Vậy lần thứ 20: t  9T  t1  t 2  19,5s Câu 10. Dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng., cho khoảng cách giữa hai khe a = 0,8mm và khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,6m . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại vị trí trên màn quan sát, cách vân sáng trung tâm 3mm. là: A. 0,55μm. B. 0,5μm. C. 0,6μm. D. 0,65μm. Hướng dẫn giải: ax ax 1,5 Ta có:    0, 4m   0,75m  0, 4   0, 75  2  k  3, 75 kD kD k k 2 3   m  0,75 0,5 Câu 11: Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là 122nm, của hai vạch H và H trong dãy Banme lần lượt là 656nm và 486nm. Hãy tính bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen. A. 1875nm. B. 1837nm. C. 1856nm. D. 1887nm. Hướng dẫn giải: Ta có:  21  122nm; 32  656nm;  42  486nm 1 1 1 1 1          43  32 42 = 1875 nm.  43  42  23  42 32  32   42 Câu 12. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(10t)cm. Thời gian mà vật có vận tốc có giá trị lớn hơn 10 3 cm/s trong mỗi chu kỳ là : A.0,47s B.0,32s C.0,21s D. 0,17s Hướng dẫn giải: Tần số góc: ω = 10rad/s  vmax = A.ω = 20 cm/s Xét trong nửa chu kỳ: tại M có v = 10 3 cm/s Tại N đối xứng với M cũng có v = 10 3 cm/s v 3     β M0 cos         2   t1   s v max 2 6 3  30 M N  Trong một chu kỳ thời gian vạn tóc vận tốc lớn hơn 10 3 cm/s là : t = 2t1 = s 15 Câu 13. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 1H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 47pF đến 1563pF, biết các bản tụ di động có thể xoay từ 300 đến 1800. Các bản tụ di động xoay một góc 300 kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu. Bước sóng điện từ mà mạch có thể thu được trong trường hợp này là: A. 35,25m. B. 35,27m. C. 30,25m. D. 30,25m. Hướng dẫn giải: C  C min   C max  Cmin  Góc xoay từ giá trị cực tiểu của điện dung:   V .  C V  Cmin   350,2pF C max  Cmin  Bước sóng điện từ mà mạch này có thể thu được:   c.T  c.2 LCV = 35,27m Câu 14. Tìm phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần. A. Biên độ dao động giảm dần. B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm. C. Năng lượng dao động giảm dần. D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: U AM  5V ; U MB  25V ; U AB  20 2V . Hệ số A R M L, r công suất của mạch có giá trị: B 1 2 3 A. . B. . C. . D. 2 2 2 Ur 1. B Hướng dẫn giải: UL Chọn trục i làm trục pha ta có giãn đồ véc tơ: UMB Từ giãn đồ véc tơ áp dụng định lý hàm số cosin cho α A Tam giác AMB ta có: UR I M
  8. Dùng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB ta có : MB2  AM 2  AB2  2.AM.AB.cos  2 AM 2  AB2  MB2 52  20 2  252 2 cos     2.AM.AB 2.5.20 2 2 , Câu 16. Một lưỡng lăng kính làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 có góc A = 30 . Một nguồn sáng điểm S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0, 6m đặt trên mặt phẳng của đáy chung và cách lăng kính một đoạn d1 = 40cm. Cho 1, =3.10-4rad. Đặt một màn ảnh E cách lưỡng lăng kính một đoạn d2 = 2,6m. Số vân tối quan sát được trên màn là: A. 42. B. 44. C. 46. D. 48 Hướng dẫn giải: Khoảng cách giữa S1S2 là: a = 2(n-1)A.d1 = 2(1,5 - 1).30.3.10-4-.400 = 3,6mm Khoảng cách từ hai khe đến màn: D = d 1+ d2 = 3m = 3.10 3mm D Khoảng vân giao thoa: i   0,5mm; Bề rộng trường giao thoa: L = 2d2(n - 1)A = 23,4mm a L Số khoảng vân: n   23, 4 . Số vân sáng: 2n+1 = 47, số vân tối 2n = 46. 2i Câu 17. Những điều nào sau đây đúng cho cả tia hồng ngoại lẫn tia tử ngoại. A. Làm đen phim ảnh và gây phát quang. B. Đều là các sóng điện từ, có thể được phát ra từ các vật bị đốt nóng. C. Tác dụng nhiệt mạnh và gât phát quang. D. Có khả năng ion hóa tốt không khí. Câu 18. Một con lắc lò xo, gồm lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 50N/m, vật M có khối lượng 200g, dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A0 = 4cm . Giả sử M đang dao động thì có một vật m có khối lượng 50g bắn vào M theo phương ngang với vận tốc v 0  2 2 m / s , giả thiết là va chạm không đàn hồi và xẩy ra tại thời điểm lò xo có độ dài lớn nhất. Sau va chạm hai vật gắn chặt vào nhau và cùng dao động điều hoà. Biên độ dao động của hệ sau va chạm là: A. 4 3 . B. 4 2 . C. 8 . D4 3 . Hướng dẫn giải: Vì va chạm xẩy ra tại thời điểm lò xo có độ dài lớn nhất nên vận tốc của M ngay trước lúc va chạm bằng không. Gọi V là vận tốc của hệ  M  m  ngay sau va chạm. Sử dụng định luật bảo toàn động lượng, ta có: 1 1 mv 0   M  m  V  V  v0  .2 2  0, 4 2 m / s M 0, 2 1 1 m 0, 05 k Sau va chạm:    10 2rad / s mM v2 Áp dụng hệ thức liên hệ: A  A 2  0  4 2rad / s 2 Câu 19. Cho mạch điện như hình vẽ: Biểu thức điện thê hai đầu đoạn mạch là: R C L, R0 u AB  400 cos(t)V . Cho ZC  100 3 , bỏ qua điện trở các dây nối và khóa k. Khi khóa k A B  k đóng dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng bằng 2A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn 3 mạch. Khi khóa k mở dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng bằng 0, 4 2A và cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị R0 của cuộn dây là : A. 100Ω. B. 200Ω. C. 400Ω. D. 500Ω. Hướng dẫn giải: U 200 2 Khi khóa K đóng mạch chỉ còn lại hai phần tử là R Và C. Do đó : ZAB  AB   200V I 2 Với ZAB  R 2  Z2C  200  R 2  Z2C  R 2  Z2C  400.00 (1)   Z Z 100 3 Mặt khác do u và i lệch pha nhau nên : tan( )  C   3  R  C   100 3 3 R 3 3 - Khi khóa k mở mạch đầy đủ các phần tử như hình vẽ :
  9. U AB 200 2 Z 'AB    500V ; Z 'AB  (R  R 0 ) 2  (ZL  ZC ) 2  500 (4) I' 0, 4 2 Lúc này u và i cùng pha nhau nên xảy ra hiện tượng cộng hưởng Z L  ZC (5) . Thay (5) vào (4) suy ra: R  R 0  500  R 0  500  R  500  100  400 Câu 20. Sự cộng hưởng trong mạch điện RLC không phân nhánh : A. Xảy ra khi cuộn dây không có điện trở thuần. B. Xảy ra ở tần số sao cho dung kháng bằng tổng trở của cuộn dây. C. Xảy ra ở tần số sao cho dung kháng của cuộn dây bằng cảm kháng của cuộng dây. D. Xảy ra thì điện áp hai đầu cuộn dây đồng pha với điện áp hai đầu tụ điện. Câu 21. Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối tiếp . Mạch L dao động với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu cuộn dây là U0, vào lúc năng lượng điện trường trên các tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây thì người ta nối tắt một tụ. Điện thế cực đại trong mạch khi đó là C C 3 2 3 3 A. U 0 . B. U 0 C. U 0 D. U 0 k 8 3 7 5 Hướng dẫn giải: Năng lượng ban đầu của mạch C 2 U0 2 CU 0 W0 = 2  2 4 2 2 2 2 W CU 0 q CU 0 q 2 CU 0 Ngay trước khi đóng khóa k: WL  WC  0      (1) 2 8 C 8 C 8 2 2 2 q 2 CU 0 CU 2 Ngay sau khi đóng khóa k: q ,  q  WC  ,  , ; WL =WL  0 2C 16 8 CU 2 CU 2 CU,2 3 Do đó: W,  0  0  0  U ,0  U 0 8 16 2 8 Câu 22. Năng lượng liên kết riêng có thể dùng để đánh giá mức độ bền vững của hạt nhân. Đại lượng đó A. giảm xuống đến bằng 0 đối với những hạt nhân nặng có tính phóng xạ. B. tỉ lệ thuận vơia tỉ số nơtro/ proton trong một hạt nhân. C. tỉ lệ nghịch với tổng số notron + proton trong một hạt nhân. D. có giá trị lớn nhất cho những hạt nhân nằm giữa bảng tuần hoàn. Câu 23. Nguồn sóng đặt tại O dao động với tần số 10Hz. Điểm M nằm cách O đoạn 20cm. Biết vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Giữa O và M số điểm dao động ngược pha với nguồn là: A. 5. B .6. C. 7. D. 8. Hướng dẫn giải: v 40 Bước sóng:     4cm f 10 Xét điểm I có li độ x nằm giữa OM dao động ngược pha với nguồn và lệch pha: d  1 Δφ  2π  (2k  1)π  d   k     4k  2 λ  2 0  d  20  0  4k  2  20  0,5  k  4,5 . Vì k Z  k = 0; 1; 2; 3; 4  có 5 điểm Câu 24. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, treo trên một chiếc xe đang chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc a = 10m/s2. Bỏ qua mọi ma sát, đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 550 rồi thả nhẹ cho vật dao đông. Lấy g = 10m/s2, 2  10 .Tính vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.. A. 0,47m/s. B. 0,71m/s. C. 0,66m/s. D. 0,82m/s. Hướng dẫn giải : F ma a Tại vị trí cân bằng : tan   qt    1    450 P mg g P g g Mặt khác : cos  ,  ,  g,   10 2m / s 2 P g cos Góc lệch cực đại so với vị trí cân bằng mới là :  0  55    100
  10. Vận tốc của vật nặng khi qua vị trí cân bằng : v max  2g , 1  cos0   0,66m/s. Câu 25: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì A. họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2 D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2 Câu 26. Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là UAK = 2.104 V, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Để tần số lớn nhất của tia X là 0,24.1019Hz thì hiệu điện thế giữa anot và catot phải là : A. 4,025.104 V. B. 4,938.104 V. C. 4,786.10 4 V. D. 4,524.104 V. Hướng dẫn giải: eU Ta có: eUAK = hfmax  fmax = AK = 0,483.1019 Hz. h hf1 max U f f Lập tỉ số: 1AK  e  1max  U1AK  1 max U AK  4,025.104 V. U AK hf max f max f max e Câu 27. Mẫu chất phóng xạ Poloni 210 Po phóng xạ α chuyển thành hạt nhân X.. Phản ứng không bức xạ điện từ, hạt Po đứng yên. 84 Cho m Po = 209.9373u; m u = 205.9294u ; mα = 4.0015u; 1u = 931.5 MeV/c2 . Động năng của hạt X là: A. 0,114MeV. B. 0,314MeV. C. 0,514MeV. D. 0,714MeV. Hướng dẫn giải: m K 4 Vì hạt Po đứng yên nên: m K   m x K x  K x     K (1) mx 206  Mặt khác: E   m Po  m   m Pb  c3  K   K X  5,9616MeV (2) Từ (1) và (2) suy ra: KX = 0,114MeV Câu 28: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I . Biết AC = 9m. Tính khoảng cách AO. A. 3 2 m. B. 3 3 m. C. 3m. D. 6m. Hướng dẫn giải: P Do nguồn phát âm thanh đẳng hướng. Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm R: I  . C 4R 2 Giả sử người đi bộ từ A qua M tới C: O M IA  IC  I  OA  OC P A 2 IM 4 OM 2  OA  Ta có:     4  OA  2OM I P  OM  4 OA 2 Trên đường thẳng đi qua AC IM đạt giá trị lớn nhất nên M gần O nhất  OM  AC và là trung điểm của AC AO 2 AC2 AC 3 AO 2  OM 2  AM 2    AO  3 3m 4 4 3 Câu 29. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 20kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1 = 80%. Biết rằng công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ là không đổi, muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H = 95% thì điện năng phải truyền đi dưới điện áp: A. 30kV. B. 50kV. C. 40kV. D. 60kV. Hướng dẫn giải: P1 Trước khi thay đổi U thì hao phí là  0, 2 P P2 Sau khi thay đổi U thì hao phí là  0, 05 P
  11. P2 2 R P1 U1 cos  U2  4 2  2  U 2  2U1  40kV 2 P2 P U1 R U 2 cos  2 Câu 30: Một hệ dao động như hình vẽ, vật M có khối lượng m =350g, có kích thước đủ nhỏ. Hai lò xo L1 và L2 có độ cứng lần lượt là k1và k2. Bỏ qua khối lượng các lò xo và mọi loại ma sát. Khi vật ở vị L1 M L2 trí cân bằng. lò xo L1 dãn ra 1 đoạn là 3cm, lò xo L2 dãn ra một đoạn là 6cm. Kéo vật M ra khỏi vị trí cân bằng tới vị trí lò xo L2 không biến dạng r ồi thả nhẹ, vật dao động diều hòa với chu kì T= 0.48s. Giả sử khi qua vị trí cân bằng lò xo k2 bị đứt. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo L1 là 20cm. Khi đó chiều dài của lò xo L1 biến thiên trong khoảng nào. A.12,11cm  l1  27,89cm . B. 14cm  l1  26cm C. 11, 28cm  l1  28, 72cm D. 15cm  l1  25cm Hướng dẫn giải: m Ta có : k1  k 2  42 2  60N/m (1) T Tại vị trí cân bằng : k1l01  k 2 l02  3k1  6k 2  k1  2k 2 (2) Từ (1) và (2) suy ra : k1 = 40N/m ; k2 = 20N/m 2 Mặt khác A = 6cm.    13rad/s T k Tại thời điểm lò xo k2 bị đứt : 1  1  10,69rad/s. ; v1  A  78cm / s ; x1 = 3cm. m 2 2 v1 Do đó biên độ dao động là : A1  x1   7,89cm. 1 l  l  A  27,89cm Ta có :  1max 01  l1max  l01  A  12,11cm Câu 31. Một mạch điện không phân nhánh gồm biến trở R = 100  ,cuộn thuần cảm L R C 1 L  H và tụ có điện dung C thay đổi được . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch luôn là A M N B    u  100 2cos 100t   V . Thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá  6 trị cực đại. công suất tiêu thụ của của đoạn mạch là: A. 50W. B. 60W. C. 70W. D. 80W Hướng dẫn giải: Ta có: Z L  L  100 R 2  Z2 L 1 Vì C thay đổi để U C max : ZC  = 200 Ω  C   15,9F ZL ZC U 2 Ta có: I   A ; P  RI2  50W R 2   Z L  ZC  2 2 Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu đồng thới hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1 = 0,4m và  2 = 0,6m qua hai khe. Số vân sáng đơn sắc trong khoảng ba vân sáng liên tiếp trùng nhau là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 8 Hướng dẫn giải: k1λ1  k 2 λ 2  2k1  3k 2 BSCNN (2; 3) = 6  k1  3n; k 2  2n  n  1: k1  3; k 2  2 Vậy số vân sáng đơn sắc cần tìm là: 2(2 + 1) = 6 Câu 33. Chiếu lần lượt bức xạ 1  0,555m và  2  377nm vào ca tốt của một tế bào quang điện thì thấy hiệu điện thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Chiếu bức xạ λ1 . Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện khi bức ra khỏi ca tốt là: A. 0,595m . B. 0,659m C. 0, 621m D. 0, 703m Hướng dẫn giải
  12.  hc hc      e U h1  1 01 1 1 4 4        0  0,659m . hc hc    2  0 1  0  e Uh 2   2  02  Áp dụng công thức Einstein: 2hc  1 1  6 v 0max     3,52.10 m/s. m  λ λ0  Câu 34. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. Câu 35. Đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L, điện trở R và tụ điện L R C có điện dung C, mắc nối tiếp, chúng đều thay đổi được. Đặt vào AB điện áp ổn định A B M N u  200 2 sin 100t  V . Đặt R 1 , L1 , C1 thì dòng điện trong mạch  i  4 2 sin 100t  A . Góc lệch pha giữa điện áp u AN và u BM là . Giữ nguyên 2 R1 , C1 thay đổi L đến giá trị L2 thì điện áp hai đầu cuộn dây đạt đạt cực đại. Giá trị của L2 là: 2 1 1 1, 2 A. . B. C. D.   2  Hướng dẫn giải: Vì   0 Hiện tượng cộng hưởng xảy ra  ZL1  ZC1  U L1  U C1  U AN  U BM  Z  ZC1  1  2   tan 1  L1  1 và tan 2   1 4 R1 R1 U  ZL1  ZC1  R1 =  50 I 2 2 R  ZC1 1 Vì L thay đổi để ULmax thì ZL2  1  100  L2  ZC1  Câu 36. Tìm kết luận sai. Một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định hẳn điểm chính giữa của sợi dây. Sau đó: A. Chu kỳ con lắc giảm 2 lần. B. Năng lượng dao động của con lắc không đổi. C. Dao động của con lắc có thể không phải là dao động điều hòa. D. Lực căng dây treo khi qua vị trí cân bằng tăng lên. Câu 37: Chiếu một tia sáng trắng từ không khí vào một bản thuỷ tinh có e =10cm dưới góc tới i  600 . Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là n đ  2; n t  3 . Tính khoảng cách từ vệt đỏ đến vệt tím ở mặt thứ hai của bản mặt. A. 15,27mm. B. 14,23mm. C. 17,48mm. D. 19,72mm. Hướng dẫn giải: Áp dụng định luật khúc xạ tại I: i sin 600 sin rđ   rđ  37, 760 2 rt rđ 0 sin 60 sin rt   rt  300 T Đ 3 O it 0 H iđ Ta có góc lệch: r  rđ  rt  7, 76   Ta có: ĐT  OĐ  OT  e  tgrđ  tgrt   100 tg37, 760  tg300  19, 72mm Câu 38. Một photon ánh sáng đi từ chân không vào trong một khối thủy tinh. Năng lượng của photon đó trong thủy tinh A. được tăng lên vì bước sóng giảm. B. Giữ nguyên như cũ vì tần số ánh sáng không đổi. C. bị giảm đi vì vận tốc truyền sáng trong môi trường đó giảm. D. tăng lên vì vận tốc ánh sáng thay đổi cọn tần số không đổi. Câu 39: Hai nguồn sóng AB cách nhau 1m dao động cùng pha với bước sóng 0,5m. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I 100m. Gọi d là đường thẳng qua P và song song với AB. Điểm M thuộc d và gần P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MP là:
  13. A. 57,73m B. 57,17m C. 57,49m D. 57,98m Hướng dẫn giải: d P M Vì A và B cùng pha và M gần P nhất và dao động với biên độ cực đại nên M thuộc cực đại ứng với k =1 Ta có: MA – MB = k.  =  A Theo hình vẽ ta có: MA = AQ 2  MQ 2 ; MB = BQ 2  MQ2 B I N Q  AQ2  MQ 2 - BQ 2  MQ2 =  Đặt MP = IQ = x, có PI = MQ = 100m Ta có: (0,5  x)2  1002 - (0,5  x) 2  1002 = 0,5 Giải phương trình tìm được x = 57,73m Câu 40: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH, một tụ điện 3000ρF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Trong thực tế mạch có điện trở R = 1Ω. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất bằng : A. 1,97.10 –3W. B. 1,37.10–3W. C. 2,35.10–3W. D. 3,41.10 –3W. Hướng dẫn giải: Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất đúng bằng nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R: P = RI2 C I U C 5 3.10-9 5 1 Io  U o I o  o I -6   0, 037A  P  RI 2  1,37.10-3 W L 2 2 L 2 27.10 3 2 10 3 Câu 41. Khi chiếu lần lượt bức xạ điện từ có bước sóng 1  0, 25m vào một tấm kim loại ta thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện tương ứng với hai bước sóng trên là v01max = 7,31.105m/s. Chiếu vào kim loại nói trên một bức xạ điện từ có bước sóng λ thì thấy điện thế cực đại mà nó đạt được khi cô lập là 3V. Giá trị của λ: A. 0, 256m . B. 0, 273m C. 0,193m D. 0,321m Hướng dẫn giải: 21hc Ta có:  0  2  0,36μm 2hc  m1v 01max  0 hc Bước sóng:    0,193m hc  eVmax  0 Câu 42: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g, hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng nằm ngang μ = 0, 05 .Ban đầu đưa vật rời khỏi vị trí cân bằng 1 khoảng 4cm rồi thả nhẹ. Hỏi đến khi dừng lại vật đã thực hiện được bao nhiêu dao động. A. 10. B. 12. C. 14. D. 16 Hướng dẫn giải: 4mg 4g Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: A   2 k  2 A Ak A Số dao động thực hiện được: N    = 10 A 4mg 4g Câu 43 : Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp của máy đó là 1,5. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy là A. 200 vòng B. 100 vòng C. 150 vòng D. 250 vòng Hướng dẫn giải: Gọi số vòng dây cuộn sơ cấp là N, cuộn thứ cấp là N1 và N2 U N1 Theo bài ra ta có = = 1,5  N1 = 1,5N U11 N N N1 U 22 N 2 = = 2  N2 = 2N U N Để hai tỉ số trên bằng nhau ta phải tăng N1 và giảm N2 N  50 N 2  50 Do đó 1 =  N1+50 = N2 – 50 N N2 N N  1,5N + 50 = 2N - 50  N = 200 vòng.
  14. Câu 44. Một con lắc đơn tạo bởi một quả cầu kim loại khối lượng m = 1g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài l = 0,2m, sợi dây có hệ số nở dài λ = 2.10-5K-1. Con lắc dao động trong một điện trường đều của một tụ điện phẳng có các bản nằm ngang, cường độ điện trường E = 9800V/m. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Cho g = 9,8m/s2. Sau đó người tăng nhiệt độ thêm 100C và truyền điện tích dương q cho quả cầu. Chu kỳ dao động của con lắc không đổi so với trước. Điện tích q của qủa cầu có giá trị : A. 3.1010 C . B. 4.1010 C C. 2.10 10 C D. 5.1010 C Hướng dẫn giải: Sự thay đổi chu kì do hai nguyên nhân: T 1 T 1 g Nhiệt độ: 1  t ; Điện trường: 2   . T 2 T 2 g T T1 T2 Đồng hồ chạy đúng thì sự thay đổi chu kì tổng cộng phải bằng không:    0  g  0, 00196 m/s2 T T T Chứng tỏ gia tốc tăng nên chiều của cường độ điện trường cùng chiều với gia tốc trọng trường và: qE mg g  q  2.10 10 C . m E Câu 45. Phát hiện nhận định sai. Dao động cơ học điều hòa nhất thiết phải là một chuyển động  A. có vận tốc sớm pha so với li độ. 2 B. tuần hoàn trong một không gian, quanh một vị trí cân bằng cố định bào đó. C. mô tả bằng một định luật hàm sin (hoặc cos) theo thời gian. D. Chịu tác dụng của một nội lực biến đổi theo thời gian. Câu 46. Trong một ống Ronghen, đặt vào hai cực một hiệu điện thế không đổi UAK = 2.104V. Biết động năng của electron khi bức ra khỏi catốt là 1,8.1015 J . Bước sóng giới hạn của tia Ronghen là: A. 3,975.10–11m. B. 2,156.10–11m. C. 3,243.10 –11m. D. 4,782.10–11m. Hướng dẫn giải: Theo định lý động năng: Wđ – Wđ 0  e.U AK  Wđ = Wđ 0  e.U AK = 5.10-15J hc hc hc Theo định luật bảo toàn năng lượng: Wđ   Q   min  = 3,975.10–11m.  Wđ Wđ 9 1 6 Câu 47. Cho phản ứng hạt nhân: 4 Be  1 H  3 Li  X . Biết hạt proton có động năng 5,45MeV bắn phá hạt nhân Be đứng yên, Be bay ra với động năng 3,55MeV. Cho mBe = 9,01219u; mH = 1,00783u; mLi = 6,01513u; mX = 4,00260u; 1uc2 = 931,5MeV. Động năng của hạt X là: A. 3,475MeV. B. 4,033MeV. C. 5,263MeV. D. 1,998MeV. Hướng dẫn giải: E  (m0  m)c2  (9,01219 1,00783  6,01513 4,0026)uc2 = 2,133MeV > 0: Tỏa năng lượng Theo định luật bảo toàn năng lương ta có K p  m 0c2  m.c2  K He  K Li  K He  E  K p  K Li  4, 033MeV Câu 48. Phát hiện nhận định sai. A. Sóng là quá trình truyền pha dao động của nguồn đi xa. B. Tốc độ sóng chính là vận tốc dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua. C. Tại nơi sóng truyền qua, dao động của các phần tử môi trường là dao động cưỡng bức. D. Sóng là quá trình truyền năng lượng dao động từ nguồn đi ra xa. Câu 49: Một dây cao su căng ngang ,1 đầu gắn cố định ,đầu kia gắn vào một âm thoa dao động với tần số f = 40Hz.Trên dây hình thành 1 sóng dừng có 7 nút không kể hai đầu, Biết dây dài 1m . .Thay đổi f của âm thoa là f’ lúc này trên dây chỉ còn 3 nút không kể hai đầu . Coi tốc độ truyền sóng là không đổi , Tính f’. A. 30Hz. B. 20Hz. C. 50Hz. D. 40Hz. Hướng dẫn giải: B cố định thì B là nút sóng , A gắn với âm thoa thì A cúng là nút sóng .Theo đề bài ,kể cả hai đầu có 9 nút suy ra k = 8:   l 100 l  k 8     25cm . 2 2 4 4 Vận tốc truyền sóng trên dây là : v   f  25.40  1000 cm/s Do thay đổi tần số nên trên dây chỉ còn 3 nút không kể hai đầu .Vậy kể cả hai đầu có 5 nút k = 4 ,ta có: , , l 100 v 1000 l  k  4  ,    50cm  v   ,f '  f '    20Hz 2 2 2 2  50
  15. Câu 50. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch 1,3 L R C u  100 2cos  2ft  V , R = 40Ω, cuộn dây thuần cảm L = H , C = 31,8μF, tần số f A M N B  của dòng điện thay đổi được.Điểu chỉnh f để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện. Độ lệch pha giữa uAM và uMB. là: A. 2,46rad. B. 1,23rad. C. 1,87rad. D. 2,13rad. Hướng dẫn giải: Để dòng điện cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch thì hiện tượng cộng hưởng xảy ra 1  = 275,67 rad/s LC U ZC  ZL  L  114; I   2,5A R Độ lêch pha: Z  ZC tan AN  L  2,85  AN  1, 23rad; tan MB   2,85  MB  1, 23rad. R R u AN  u MB  AN  MB  2, 46rad
nguon tai.lieu . vn