Xem mẫu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 BÌNH MÔN: VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ (Thời gian làm bài 90 phút) MÃ ĐỀ: 567  2 Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos(4 t  )  1 cm . Tìm thời gian trong chu kì 6 3 đầu để tọa độ của vật không vượt quá -3,5cm. A. 1/12 s B. 1/8 s C. 1/4s D. 1/6 s Câu 2: Trong dao động điều hòa thì gia tốc A. không đổi khi vận tốc thay đổi. B. tỉ lệ nghịch với vận tốc. C. có giá trị cực đại khi li độ đạt cực đại. D. có độ lớn giảm khi độ lớn vận tốc tăng. Câu 3: Hai vật dao động điều hòa quanh gốc tọa độ O (không va chạm nhau) theo các phương trình:  x1  2cos(4 t )cm; x2  2 3cos(4 t+ )cm . Tìm số lần hai vật gặp nhau trong 2,013s kể từ thời điểm ban đầu. 6 A. 11 lần B. 7 lần C. 8 lần D. 9 lần Câu 4: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 100g mang điện tích q. Để xác định q, người ta đặt con lắc đơn trong điện trường đều có cường độ 104V/m. Khi điện trường hướng thẳng đứng lên trên thì con lắc dao động với chu kì T1=2s. Khi điện trường hướng theo phương ngang thì con lắc dao động với chu kì 2,17s. Giá trị của q là. A. -2.10-5C B. 2.10-5C C. 4.10-5C D. -4.10 -5C Câu 5: Một con lắc đơn có quả nặng là một quả cầu bằng kim loại thực hiện dao động nhỏ với ma sát không đáng kể. Chu kỳ của con lắc là T0 tại một nơi g = 10 m/s2. Con lắc được đặt trong thang máy. Khi thang máy chuyển động lên trên với gia tốc a1 thì chu kỳ con lắc là T1 = 3T0. Khi thang máy chuyển động lên trên với gia tốc a2 thì chu kỳ con lắc là T2 = 3/5T0. Tỉ số a1/a2 bằng bao nhiêu? A. -0,5. B. 1. C. 0,5. D. -1. Câu 6: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ, thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là A. 1 giờ. B. 3 giờ. C. 4. giờ. D. 2 giờ. Câu 7: Cho mạch điện RLC, cuộn cảm có điện trở thuần r . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u=125 2 cost(W) ,  thay đổi được. Đoạn mạch AM gồm R và C, đoạn mạch MB chứa cuộn dây. Biết u AM vuông pha với u MB và r = R. Với hai giá trị của tần số góc là 1= 100 rad/s và 2= 40rad/s thì mạch có cùng hệ số công suất. Hãy xác định hệ số công suất của đoạn mạch. A. 0,72 B. 0,85 C. 0,96 D. 0,9 Câu 8: Chọn Câu sai ? A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần có dao động riêng của hệ f0 B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng D. Khi cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết  là độ lệch pha của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện tức thời qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là u LC và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R. Biểu thức điện áp cực đại hai đầu điện trở R là 2 2 2  u  u2 A. U 0R u  R  LC B. LC  2U 2  u 2 R R  tan   tan 2  C. U 0R  u LC sin()  u R sin() D. U 0R  u LC cos()  u R sin() Câu 10: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các giá trị của r, L, C không đổi, giá trị của điện trở thuần R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u  200 2 cos(100t)V, t(s) . Khi R  R1  50 Trang 1/6 - Mã đề thi 567
  2. 8000 hoặc R  R 2  95 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có cùng một giá trị bằng W . Khi R  R 0 thì 41 công suất của đoạn mạch AB đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của R 0 là A. 70 B. 80 C. 90 D. 60 Câu 11: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B dao động với phương trình uA=4cos(20  t)cm; uB=5cos(20  t+  )cm. AB=10cm; tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20cm/s. M là một điểm trên đường cực đại thứ 2 kể từ đường trung trực của AB và cách AB đoạn 4cm. Tìm khoảng cách từ M đến trung trực của AB. A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 704nm và 440nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là? A. 11 B. 10 C. 12 D. 13 Câu 13: Một mạch dao động LC đang hoạt động, có L = 0,45mH C = 2μF. Khoảng thời gian trong một chu kì để độ lớn điện tích của một bản tụ không vượt quá một nửa giá trị cực đại của nó là A. 2.105 s. B. .105 s. C. .105 s. D. .106 s. Câu 14: Trên sợi dây AB hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 nút (A, B là các nút). AB =15cm, M là một bụng sóng. Trên MB có nhiều nhất bao nhiêu điểm dao động cùng pha với M và biên độ bằng 1/4 lần biên độ dao động của M. A. 3 B. 5 C. 1 D. 7 Câu 15: Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng? A. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng. B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. C. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau. D. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng. Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự L,R,C. Biết ZL=2ZC. Tại thời điểm t u R=40V; uL=- 60V. Khi đó điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị là: A. 70V B. 50V C. 10V D. -20V Câu 17: Trong máy phát điện xoay chiều một pha A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực. B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực. C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực. D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực. Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự: điểm A, cuộn dây, điểm E, tụ điện, điểm B. Có một   vôn kế V được mắc vào hai điểm E và B. Điện áp hai đầu mạch là uAB = 60 2 cos 100t   (V). Điều chỉnh  6 giá trị điện dung C của tụ điện để vôn kế V chỉ giá trị cực đại và bằng 100V. Viết biểu thức điện áp uAE.  π  2π  A. u AE  160 2 cos 100πt   V B. u AE  80 2 cos 100πt   V  3  3   π  π C. u AE  80 2 cos  100πt   V D. u AE  120 2 cos  100πt    3  3 Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng có hai khe hẹp F1 và F2. M là một điểm trên màn quan sát sao cho MF2  MF1  1,5 m . Ban đầu người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 600nm để làm thí nghiệm. Sau đó người ta thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 750nm. Hiện tượng xảy ra tại điểm M là A. ban đầu vân sáng, sau đó vân tối. B. ban đầu vân tối, sau đó vân sáng. C. ban đầu vân sáng, sau đó vẫn vân sáng. D. ban đầu vân tối, sau đó vẫn vân tối. Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vật nặng khối lượng 1kg. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2. Gọi T là chu kì dao động của vật. Tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí lực đàn hồi có độ lớn 5N đến vị trí lực đàn hồi có độ lớn 15N. A. 2T/3 B. T/3 C. T/4 D. T/6 Trang 2/6 - Mã đề thi 567
  3. Câu 21: Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp 2 đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều đi qua gốc tọa độ. Mạch điện có thể là A. Chỉ điện trở thuần. B. Mạch RLC bất kì. C. chỉ cuộn cảm thuần. D. tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần. Câu 22: AB là một sợi dây đàn hồi căng thẳng nằm ngang, M là một điểm trên AB với AM=12,5cm. Cho A dao động điều hòa, biết A bắt đầu đi lên từ vị trí cân bằng. Sau khoảng thời gian bao lâu kể từ khi A bắt đầu dao động thì M lên đến điểm cao nhất. Biết bước sóng là 25cm và tần số sóng là 5Hz. A. 0,1s B. 0,2s. C. 0,15s D. 0,05s Câu 23: Chọn Câu sai. A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn. C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định. D. Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi chiết suất n trường thì khác nhau. Câu 24: Cho đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự cuộn dây nối tiếp với tụ điện và điện trở R  50 . Điểm M nằm giữa cuộn dây và tụ C, N nằm giữa tụ C và điện trở R. Người ta đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u AB  U 0 . cos(120t )V thì u AM sớm pha  / 6 và u AN trễ pha  / 6 so với u NB . Biết U AM  U NB . Hệ số 1 3 công suất đoạn mạch MB bằng: A. B. 0,5 C. D. 0,8 2 2 Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu vật đứng yên ở gốc tọa độ O, lúc này lò xo không biến dạng. Sau đó đưa vật đến vị trí lò xo bị nén rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Vật nhỏ của con lắc có thể dừng tại vị trí nào trong các vị trí sau? A. x = -0,5cm B. x = 2cm C. x = -2,5cm D. x = 1,5cm Câu 26: Một người định cuốn một biến áp để tăng điện áp từ U 1 = 110V lên U 2 = 220V với lõi thép không phân nhánh, không mất mát năng lượng, các cuộn dây có điện trở rất nhỏ, số vòng các cuộn ứng với 1,2 vòng/Vôn. Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy, đưa vào cuộn dây sơ cấp điện áp hiệu dụng U 1 = 110V , thì điện áp hiệu dụng đo được ở ' cuộn thứ cấp là U 2 = 264V . Số vòng dây bị cuốn ngược là ở cuộn sơ cấp là: A. 20 B. 11 C. 10 D. 22 Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp u 1=u 2=4cos(5  t)cm. M là một điểm trong vùng giao thoa của hai sóng và có khoảng cách tới hai nguồn là 40cm và 80cm. Vận tốc truyền sóng v=1,5m/s. M dao động A. lệch pha với hai nguồn góc  / 6 B. vuông pha với hai nguồn C. ngược pha với hai nguồn D. cùng pha với hai nguồn Câu 28: Một khung dây phẳng dẹt, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T với tốc độ góc 40 rad/s không đổi, diện tích khung dây là 400 cm2, trục quay của khung vuông góc đường sức từ. Suất điện động trong khung có giá trị hiệu dụng là A. 402 V. B. 64 V. C. 32 2 V. D. 201 2 V. Câu 29: Chọn phát biểu đúng khi nói về khả năng phát quang của một vật. A. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó. B. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó. C. Một vật được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó. D. Mọi vật khi được chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp đều phát ra ánh sáng. Câu 30: Đặc điểm nào dưới đây là đúng cho cả ba tia: Hồng ngoại, tử ngoại và tia X ? A. Hủy diệt tế bào. B. Truyền cùng một tốc độ trong chân không. C. Bị nước hấp thụ mạnh. D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết kim loại. Câu 31: Nguồn âm có công suất 0,4  W. Tính mức cường độ âm tại M cách nguồn âm 10m. A. 0,9B B. 9B C. 90B D. 0,09B Câu 32: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2.9H và tụ điện có điện dung C = 490pF. Để máy thu được dải sóng từ  m = 10m đến  M = 50m, người ta ghép thêm một tụ xoay CV biến thiên từ Cm = 10pF đến CM = 490pF (ứng với góc quay từ 00 đến 1800). Muốn mạch thu được sóng Trang 3/6 - Mã đề thi 567
  4. có bước sóng  = 20m, thì phải xoay các bản di động của tụ CV từ vị trí ứng với điện dung cực đại CM một góc  là: A. 160. B. 12 0 . C. 172 0. D. 168 0. Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng λ1 = 0, 40 μm, λ 2 = 0, 48μm và λ 3 = 0, 64μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu cùng với màu vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là A. 9. B. 11. C. 35. D. 44. Câu 34: Mỗi phản ứng hạt nhân: p  3 Li  X  24 He . Toả một năng lượng là 17,3 MeV. Hỏi năng lượng toả ra 7 sau khi thu được 0,25 mol He là bao nhiêu: A. 1,4.10 24MeV B. 1,3.1024MeV C. 2,8.10 23MeV D. 2,6.10 24MeV Câu 35: Chiếu một chùm ánh sáng có 0,3 m vào bản hợp kim nhôm - kali. Giới hạn quang điện của nhôm  01 =0,36  m, của kali  02 =0,55  m.. Tính vận tốc ban đầu cực đại cua êlectron quang điện khi bứt ra khỏi bản hợp kim? Cho biết: h = 6,625.1034J.s; c =3.10 8 m/s, me= 9,1.10-31 kg. A. 0,813.10 6m/s B. 1,313.106m/s C. 6,763.10 6m/s D. 0,918.10 6m/s Câu 36: Một đám nguyên tử Hydro khi bị kích thích nhảy lên mức kích thích thứ 4 thì đám nguyên tử này phát ra tối đa bao nhiêu vạch quang phổ hydro. A. 3 B. 4 C. 6 D. 10 Câu 37: Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ, người ta cho máy đếm xung bắt đầu đếm từ t0  0 . Đến thời điểm t1  6h , máy đếm đươc n1 xung, đến thời điểm t2  2t1 , máy đếm được n2  1,125n1 xung. (Một hạt bị phân rã, thì số đếm của máy tăng lên 1 đơn vị). Chu kì bán rã của chất phóng xạ này xấp xỉ bằng A. 2h B. 0,77h C. 7,84 h D. 14,13h Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo? A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng. B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng. C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng cao sang trạng thái dừng có năng lượng thấp nguyên tử sẽ phát ra phôtôn. D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau Câu 39: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa với các biên độ thành phần là 3cm, 5cm và biên độ dao động tổng hợp là 4cm. Tìm độ lệch pha của hai dao động thành phần. A. 2  /3rad B.  /2rad C. 3  /10rad D. 7  /10rad Câu 40: Cho bán kính quĩ đạo Bo thứ hai là 2,12.10 m. Bán kính bằng 19,08.10 -10m ứng với bán kính quĩ đạo -10 Bo thứ A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Iâng khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D = 2(m). Một điểm M trên màn đang là vân sáng bậc 2. Cần dịch chuyển màn D một đoạn tối thiểu bao nhiêu để tại M khi đó là vân tối. Biết rằng phương dịch chuyển vuông góc với màn E ( trong quá trình dịch chuyển màn E luôn song song với mặt phẳng chứa hai khe sáng) A. 33,67(cm) B. 30(cm). C. 40(cm) D. 66,67(cm). 6 Câu 42: Dùng hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân, 3 3 tạo ra hạt 1 H và hạt  . Hạt  và hạt nhân 1 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng là 150 và 30 0. Bỏ qua bức xạ  và lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Phản ứng thu năng lượng là A. 1,4 MeV. B. 0,84 MeV. C. 1,66 MeV. D. 1,33 MeV. Câu 43: Tính cảm ứng từ tại tâm nguyên tử Hidro do chuyển động của e trên quỹ đạo K gây ra. Biết r=5.3.10- 11 m A. 125T B. 15,7T C. 1,05T D. 12,45T Câu 44: Cho phản ứng hạt nhân A → B +C . Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Có thể kết luận gì về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng A. Cùng phương ,ngược chiều ,độ lớn tỉ lệ với khối lượng B. Cùng phương ,cùng chiều ,độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng C. Cùng phương ,cùng chiều ,độ lớn tỉ lệ với khối lượng Trang 4/6 - Mã đề thi 567
  5. D. Cùng phương ,ngược chiều ,độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng Câu 45: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K=100N/m; vật nặng khối lượng m=1kg có thể trượt không ma sát trên giá đỡ nằm ngang. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng cho giá đỡ chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2 theo phương dọc theo trục của lò xo. Tìm biên độ dao động của vật lúc đó. A. 4cm B. 2 5 cm C. 6cm D. 4 2 cm Câu 46: Xét ba điểm O, M, N nằm trên cùng một phương truyền sóng biết OM=8,5m; ON=20m; sóng truyền từ O đến M rồi đến N với bước sóng là 4m. Tìm số điểm dao động cùng pha với M trên ON (Không tính M). A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 47: Giao thoa khe Iang với ánh sáng tạp có bước sóng từ 0, 4m    0,53m , khoảng cách 2 khe là a=1mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn là D=1m. Tìm vị trí đầu tiên cho vân sáng trùng nhau. A. 0,8mm B. 1,2mm C. 21,2mm D. 2mm Câu 48: Lực gây ra sự phân rã hạt nhân là: A. Lực điện từ B. Lực tương tác yếu C. Lực hạt nhân D. Lực hấp dẫn Câu 49: Bỏ qua sự mất mát năng lượng trong môi trường truyền sóng. Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn đến một điểm trong môi trường sẽ: A. Luôn không đổi khi môi trường truyền là một đường thẳng. B. Giảm tỉ lệ với quãng đườngtruyền sóng. C. Tăng tỉ lệ với bình phương của quãngđường truyền sóng. D. Tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng. 13, 6 Câu 50: Năng lượng của nguyên tử Hidro ở trạng thái dừng thứ n được xác định bằng công thức eV . Một n2 nguyên tử Hidro được kích thích lên trạng thái O. Người ta thấy nó phát ra hai bức xạ mà các phô tôn có năng 1 1   1 lượng lần lượt là 13, 6    eV và 13, 6 1   eV . Nguyên tử này phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là  9 25   9 bao nhiêu? A. 91,62nm B. 380nm C. 1750nm D. 102,77nm ĐÁP ÁN LÝ LẦN 2 Câu 468 567 678 789 1. D B B D 2. D D A C 3. A C C A 4. D A D C 5. C A C A 6. C D C B 7. D D C D 8. C B B C 9. C B C D 10. A A B C 11. B D B B 12. B A C C 13. D A A D 14. C A D B 15. C C A C 16. C C C C 17. A C A B 18. B C C D 19. D B B D 20. C D D D 21. A A D C 22. B C B B 23. A C A A 24. D A A B 25. D A B D Trang 5/6 - Mã đề thi 567
  6. 26. A B C C 27. D C B D 28. B C D D 29. B A A C 30. B B B B 31. D B C A 32. B D C C 33. C A C A 34. C B D B 35. A A D A 36. B D A B 37. A A B C 38. A B C B 39. A D A A 40. C C D A 41. B C C A 42. A C D B 43. D D B A 44. B D A D 45. C B D A 46. A B A B 47. D D D A 48. A B A D 49. B A D B 50. A D B A Trang 6/6 - Mã đề thi 567
nguon tai.lieu . vn