Xem mẫu

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 - 2013 Họ và tên: ; Thời gian: 90 phút. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Câu 1: Nếu đặt điện áp u1 = U0cos50t Vvào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L không đổi và điện trở thuần r  0 thì công suất tiêu thụ của cuộn dây là 70W và hệ số công suất của mạch là 0,5. Nếu đặt điện áp u2 = 4U0cos150t V vào hai đầu cuộn dây trên thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 160W. B. 100W. C. 280W. D. 200W. Tính toán bình thường, chú ý tần số góc ở hai giá trị khác nhau. Câu 2: Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L thay đổi được, tụ điện C mắc nối 1 tiếp. Đặt vào A, B một điện áp xoay chiều ổn định. Thay đổi giá trị L bằng H thì công suất của mạch đạt giá trị  2 cực đại là 200W. Thay đổi giá trị L bằng H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuôn dây cực đại và bằng 200V.  Giá trị các đại lượng trong đoạn mạch là 100 A.   100 rad / s; R  50. B. R  100; C  F. 2 100 100 C.   100 rad / s; C  F. D.   50 rad / s; C   F.  2 U2 Z R Vì công suất đạt max nên có cộng hưởng điện Z L  ZC ; Pmax   200 . Khi UL đạt max thì Z ' L  C  2Z C R ZC U 100 nên R  Z c . Mà U L max  R 2  ZC  200  U  100 2 từ đó suy ra R=100,   100 rad / s; C  2 F. R  Câu 3: Cho đoạn mạch AB, điểm M nằm giữa AB. Trên đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được, đoạn MB chứa cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuần R. Mắc vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u = 200 6cos t V. Mắc vôn kế V1 vào hai điểm A, M; mắc vôn kế V2 mắc vào hai điểm M, B. Điều chỉnh C thì thấy số chỉ vôn kế V2 thay đổi và đạt giá trị lớn nhất bằng 400V. Số chỉ của vôn kế V1 lúc đó là A. 200 2 V. B. 200V. C. 200 6 V. D. 400V. Lúc này có cộng hưởng điện và ta rút ra được R  3Z C Câu 4: Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 20cm x 40cm, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,199T. Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường. Cuộn dây quay quanh trục đó với vận tốc 1200vòng/phút. Tại thời điểm ban đầu mặt phẳng cuộn dây hợp với véctơ cảm ứng từ 1 góc bằng 300. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung dây là   A. e  200sin(40 t  )V . B. e  200cos(40 t  )V . 6 3   C. e  200 2cos(40 t  )V . D. e  200sin(40 t  )V . 6 3  Áp dụng công thức   NBS cos t     e   '  200sin(40 t  ) 3 Câu 5: Hai nguồn sóng kết hợp tại A và B trên mặt nước dao động theo phương trình u A  a cos t và u B  a cos( t   ). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Gọi I là phần tử tại trung điểm của AB, K là phần tử không dao động nằm trên đoạn thẳng AB và gần I nhất. Biết KI =  / 6 . Biên độ dao động của phần tử I và giá trị  lần lượt là 1
  2. 2 4   A. a 3 ; rad. B. a ; rad. C. a 2 ; rad. D. a 3 ; rad. 3 3 6 3   (d 2  d1 )    (d 2  d1 )  Lập phương trình tổng hợp tại một điểm bất kì uM  2a cos(  )cos   t+   2   2   Tại K phần tử dao động với biên độ cực tiểu nên suy ra đáp án D Câu 6: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f2. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số f2 sẽ có tần số là f1 .f 2 A. f 2  f1. B. f1  f 2 . C. f1.f 2 . D. . f1  f 2 Áp dụng công thức suy ra đáp án B. Câu 7: Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E = - 13,6  eV  với n  N*, trạng thái 2 n cơ bản ứng với n = 1. Một đám khí hiđrô đang ở trạng thái kích thích và electron đang ở quĩ đạo dừng N. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra khi chuyển về trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn là A. 16/9. B. 192/7. C. 135/7. D. 4. hc Áp dụng công thức  Ecao  Ethap ta tính được giá trị bước sóng nhỏ nhất và lớn nhất, suy ra đáp án C.  Câu 8: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = Acos(t + 1), x2 = Acos(t + 2). Biết dao động tổng hợp có phương trình x = Acos(t +  ). Giá trị của 1 và 2 có thể là       A. rad và - rad. B.  rad và - rad. C. rad và 0. D. rad và  rad. 6 6 3 2 6 3 2 2 2 Áp dụng công thức A  A1  A2  2 A1 A2 cos suy ra đáp án B. Câu 9: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R là biến trở, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u  240 2 cos(100 t ) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R1=18  , R2=32  thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau. Khi R thay đổi công suất tiêu thụ của mạch cực đại là A. 2304W. B. 2400W. C. 1152W. D. 1200W. 2 2 2 U U Ta có P  P2   Z L  Z C   R1 R2 mà Pmax  1   1200 2 R 2 R1 R2 Câu 10: Sóng điện từ không còn bị giới hạn mà lan tỏa trong không gian và có khả năng đi rất xa khi phát ra ở mạch A. điện xoay chiều R, L và C nối tiếp với tần số dòng điện lớn. B. dao động kín và mạch dao động hở. C. dao động hở. D. mạch dao động hở và mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp. Câu 11: Chọn kết luận SAI. A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. Nguyên tắc hoạt động của các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn. C. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sánh nhìn thấy. D. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 12: Một mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Trên đoạn AM có điện trở R= 40  và tụ điện C mắc nối tiếp, đoạn MB có cuộn dây không thuần cảm với điện trở thuần R0 = 20 . Mắc vào hai điểm M, B một khóa K có điện trở không đáng kể. Điện áp giữa A và B có biểu thức u = U 2 cost và được giữ 2
  3.  ổn định. Khi khóa K mở hay khóa K đóng, cường độ dòng điện trong mạch đều lệch pha so với hiệu điện thế 3 hai đầu đoạn mach. Cảm kháng cuộn dây là A. 40 3 . B. 100 3 . C. 60 3 . D. 60 .  Khi đóng khóa K cuộn dây bị loại ra khỏi mạch điện     ZC  R 3 3  Khi K mở cuộn dây tham gia vào mạch điện  '   Z L  100 3 3 Câu 13: Chọn phát biểu SAI khi nói về điện từ trường. A. Tốc độ lan truyền của điện từ trường trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí. B. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại. C. Điện từ trường biến thiên trong không gian và cả theo thời gian. D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường. Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm L= 0,2mH và tụ điện có điện dung C=0,3  F. Cường độ dòng điện cực đại trong cuộn cảm là I0 = 0,4A. Khi dòng điện qua cuộn cảm có cường độ là 0,1A thì hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ có độ lớn A. 10 2 V. B. 5 3 V. C. 10V. D. 5 2 V. 1 1 Năng lượng điện từ trường W  LI 02  4.105 khi i=0,1° thì năng lượng từ là Wt  LI 2  10 5 2 2 5 1 6.10 Năng lượng điện Wd = Cu 2  3.105  u   10 2 2 C Câu 15: Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 70 dB, tại N là 30dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại trung điểm MN khi đó là A. 36,1 dB. B. 41,2 dB. C. 33,4 dB. D. 42,1 dB. d 4.107.d M2 LM  LN  40  N  102 và LM  70db  P  4.107 I 0 d M nguồn tai M thì LI  10lg 2 2  36,1db dM  99d M  Câu 16: Chiếu tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 3 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng và tím từ nước ra không khí, chiết suất của nước đối với ánh sáng tím, ánh sáng vàng và ánh sáng đỏ có các giá trị: 1,422; 2 ; 1,41. Người ta thấy tia sáng màu vàng là là ở mặt nước. Góc giữa tia ló màu đỏ và tia phản xạ màu tím bằng A. 90o. B. 49,42o. C. 130,57o. D. 40,58o. tia vàng đạt đến giá trị góc tới giới hạn igh  450 đó cũng là góc tới của cả chùm sang. Tia tím bị phản xạ toàn phần, còn tia đỏ ló ra không khí với góc của tia ló sin r  1, 41sin 450  r  85,580 vậy yêu cầu bài toán là đáp án B. Câu 17: Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman; Banme; Pasen lần lượt là 0,122μm; 0,656μm; 1,875μm. Bước sóng dài thứ hai và thứ ba của dãy Laiman là A. 0,1122μm và 0,4721μm. B. 0,1029μm và 0,4861 μm. C. 0,4341μm và 0,4861μm. D. 0,1029μm và 0,0975μm. Áp dụng công thức tính toán bình thường ra đáp án D Câu 18: Một con lắc lò xo, gồm lò xo có độ cứng k = 50N/m và vật nặng M=500g dao động điều hoà với biên độ 500 A0 dọc theo trục Ox trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang dao động thì một vật m  g bắn vào M theo phương 3 nằm ngang với vận tốc v0  1m / s . Giả thiết va chạm là hoàn toàn đàn hồi và xẩy ra vào thời điểm lò xo có chiều 3
  4. dài nhỏ nhất. Sau khi va chạm vật M dao động điều hoà làm cho lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu lần lượt là 100cm và 80cm. Cho g  10m / s 2 . Biên độ dao động trước va chạm là A. A0  5cm. B. A0  10cm. C. A0  5 2cm. D. A0  5 3cm . Va chạm là hoàn toàn đàn hồi, do đó sau va chạm hai vật sẽ chuyển động với vận tốc khác nhau. Thời điểm va chạm vật đang ở vị trí biên nên vận tốc của nó bằng 0. Sử dụng phương trình của định luật bảo toàn động lượng và định luật bảo toàn cơ năng trong va chạm với V , v lần lượt là vận tốc của vật M và m ngay sau va chạm.  2 2 V  v0  .1  0 ,5 m / s  M 1 3  1 mv0  mv  MV  m  2 2 2    mv0 mv MV  M     1  2 2 2 m v  1  3 .1  0,5 m / s  v  0  1 M 1 3   m Tại thời điểm ngay sau va chạm vật dao động có li độ và vận tốc lần lượt là x   A0 ; V  3 m / s  nên thế năng  kx 2 50. A02  Et    25. A02  2 2 đàn hồi và động năng lúc đó là:  2 2 E  MV  0,5.0,5  0,0625  J   d  2 2 l -l 100  80 + Biên độ dao động điều hoà sau va chạm A  max min   10 cm   0,1 m  nên cơ năng dao 2 2 kA 2 50.0,12 động: E    0,25  J  . 2 2 0 ,1875 + Mà E t  E d  E  25. A02  0 ,0625  0 ,25  A02   A0  0,05 3 m   5 3 cm  25 2 3 Câu 19: Mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp với R =100  , L = H. Đặt  vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uo cos 2  ft, trong đó f thay đổi được. Khi f = 50Hz thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở không phụ thuộc vào R thì f có giá trị là A. 50 2 Hz. B. 25 2 Hz. C. 25Hz. D. 40Hz. 4  10  Z  100 3 C  3 Khi f=50Hz thì ZL=200 3 cos   0,5   C  4 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện  ZC  300 3 C  10    3 3 trở không phụ thuộc vào R thì trong mạch phải xẩy ra hiện tượng cộng hưởng điện. 1   f  25 2 . Kết hợp với đáp án để loại nghiệm. LC Câu 20: Mắc động cơ không đồng bộ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, véctơ cảm ứng từ do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm stato A. có phương không đổi. B. quay biến đổi đều quanh tâm. C. có hướng quay đều. D. quay đều quanh tâm. Câu 21: Mạch điện xoay chiều MN gồm đoạn MP nối tiếp với đoạn PN. Đoạn MP chỉ chứa cuộn dây, đoạn PN chứa điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện trở R và tụ điện C có giá trị không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ 4
  5. tự cảm L có thể thay đổi giá trị. Đặt vào hai đầu M, N của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định, điều chỉnh L để có uPN vuông pha với uMN. Nếu tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có A. UMP giảm, tổng trở tăng. B. UMP giảm, tổng trở giảm. C. UMP tăng, tổng trở giảm. D. UMP tăng, tổng trở tăng. Câu 22: Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L thay đổi được, tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều. Trong mạch chỉ có R thay đổi được và không xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, khi cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch đang lệch pha một góc 450, nếu tăng R thì điều nào sau đây là sai? A. Hệ số công suất của mạch tăng. B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây giảm. C. Công suất của toàn mạch tăng. D. Tổng trở của mạch tăng. Câu 23: Xét sóng chỉ truyền theo một chiều trên một sợi dây dài, đàn hồi với tần số 30Hz. Điểm P trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất(coi là biên dương) và tại thời điểm đó điểm Q cách P 25cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách PQ nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng lần lượt là A. 900cm/s, từ Q đến P. B. 1125cm/s, từ Q đến P. 60 C. 4,5m/s, truyền từ Q đến P. D. m/s, truyền từ P đến Q. 7 5 Sử dụng đường tròn thấy rằng, để chất điểm đi từ P đến Q đúng yêu cầu bài toán thì nó quét được một góc , 3 5 mà 1  tương ứng với 2π; 25cm tương ứng với ;suy ra   30cm tính được v= 900cm/s, song truyền từ Q đến P 3 (vẽ đường tròn sẽ thấy ngay). Câu 24: Một con lắc đơn dao động dao động điều hòa, mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của vật nặng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng thì A. thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng. B. động năng bằng thế năng của vật nặng. C. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng. D. động năng của vật đạt giá trị cực đại.          T  mg (3cos   2 cos  0 )  T  mg 3 1  2 sin 2     2 1  2 sin 2  0    theo giả thiết T=mg nên    2    2    2 2 2  Wt  3 W   2  0    Wt  2Wd ; 3 W  W 1  d 3  Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng m = 100g được gắn vào một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k= 40N/m. Bỏ qua mọi lực ma sát. Kích thích để con lắc dao động điều hòa với cơ năng bằng 32mJ. Gia tốc cực đại và tốc độ cực đại của vật lần lượt là A. 0,8cm/ s2 ;16m/ s . B. 16m/ s2 ;80cm/ s. C. 16m/ s2 ;8m/ s . D. 16cm/ s2 ;0,8m/ s . Câu 26: Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà biến đổi từ 20cm đến 40 cm, khi vật đi qua vị trí mà lò xo có chiều dài 30 cm thì A. gia tốc của vật đạt giá trị cực đại. B. vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. C. hợp lực tác dụng vào vật đổi chiều. D. lực đàn hồi tác dụng vào vật băng không. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 m    0,76  m . Tại điểm trên trường giao thoa cách vân trung tâm 4 mm, bức xạ đơn sắc không cho vân sáng hoặc vân tối có bước sóng là A. =480 nm. B. =450 nm. C. = 720 nm. D. =540 nm. Ta đi xác định những bức xạ cho vân sáng hoặc vân tối ở điểm đó, dùng phương pháp loại trừ chọn đáp án D. 5
  6. Câu 28: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m mang điện tích dương. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 0,6s. Nếu đảo chiều điện trường mà vẫn giữ nguyên cường độ thì con lắc sẽ dao động điều hòa với chu kì là 0,8s. Biết độ lớn lực điện trường luôn bé hơn trọng lực tác dụng vào vật. Bỏ qua sức cản của không khí. Chu kỳ dao động điều hòa của vật khi không có điện trường là A. 0,8s. B. 1,4s. C. 1s. D. 0,48 2 s.  l  4 2l  T1  2  g1  g  a  2  g1  T1  1 1  l   2  g  2 2l  2  2   T  2  0, 48 2 T  2 l  g  g  a  4 l  T1 T2  g  2 g2  2  T22  Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 m    0,76  m . Hai khe hẹp cách nhau 1mm. Bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,38mm. Khi thay đổi khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng cách tịnh tiến màn dọc theo đường trung trực của hai khe thì bề rộng quang phổ bậc 2 trên màn là 1,14 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn A. 45 cm. B. 60cm. C. 55cm. D. 50cm. kD Bề rộng quang phổ được xác định x  (d  t ) a Câu 30: Tính chất KHÔNG phải của tia Rơnghen là A. bị lệch hướng trong điện trường để chụp X-quang. B. có khả năng đâm xuyên càng mạnh nếu bước sóng càng nhỏ. C. có tác dụng làm phát quang một số chất. D. có thể gây ra hiện tượng quang điện. Câu 31: Một thang máy chuyển động với gia tốc a nhỏ hơn gia tốc của trọng trường g tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy có con lắc đơn dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc khi thang máy chuyển động giảm 5% so với chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên. Véc tơ gia tốc của thang máy A. hướng thẳng đứng xuống và có độ lớn là 0,108g. B. hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn là 0,108g. C. hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn là 1,108g. D. hướng thẳng đứng xuống và có độ lớn là 1,108g.  l  4 2 l  T1  2  g 2  g  T1 1 1    2  a  4 2l  2  2  ; T2  0,95T1 sau đó thay T1 vào ta được giá trị cần tính. Dựa T  2 l  g  a  4 l  T2 T1   2 g2   T2 2  vào công thức tính toán của chu kỳ chứng minh được thang máy đi lên. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu lam có bước sóng 1  540nm và màu chàm có bước sóng 2  0, 45 m . Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Trong trường giao thoa xét 2 điểm M, N khác phía so với vân trung tâm cách vân trung tâm lần lượt là 1,62mm và 0,9cm. Trên đoạn MN có A. 20 vạch sáng màu lam và 24 vạch sáng màu chàm. B. 11 vạch sáng màu lam và 14 vạch sáng màu chàm. C. 16 vạch sáng màu lam và 20 vạch sáng màu chàm. D. 20 vạch sáng màu lam và 16 vạch sáng màu chàm.  D1  i1  a  0, 54mm   giả sử coi M ở trên VSTT và điểm N ở dưới. i  D2  0, 45mm 2  a 6
  7.  OM  i 3  1  vậy trên OM có 3 vân sáng màu lam và 3 vân sáng màu chàm.  OM  3, 6  i2   ON  i  16, 67  1  vậy trên ON có 16 vân sáng màu lam và 20 vân sáng màu chàm.  ON  20  i2  k  5 Các vị trí trùng nhau của hai bức xạ 1  2  dễ nhận thấy trên đoạn OM không có vị trí trùng nhau của hai k 2 1 6 bức xạ. ta xét trên đoạn ON k1 5 10 15 x1 2,7 5,4 8,1  Câu 33: Một sóng dừng lan truyền trên sợi dây có phương trình: u  2 sin(4 x ) cos(40 t  ) mm. Trong đó u là li 2 độ dao động của một điểm có tọa độ x tại thời điểm t. Đơn vị của x là m, của t là giây. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 100 cm/s. B. 1000 mm/s. C. 100 m/s. D. 1000 cm/s. 2 d    Phương trình sóng dừng có dạng u  2 A cos(  )cos   t+  mà phương trình sóng dừng trên sợi dây  2  2    u  2 sin(4 x) cos(40 t  )  2cos(4 x  ) cos(40 t  ) tính được   0,5m  v  1000cm / s 2 2 2 Câu 34: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,643. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính là 0,003rad. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là A. 1,666. B. 1,696. C. 1,786. D. 1,686. Chiếu chùm sáng theo phương vuông góc với mặt bên, chùm sáng truyền thẳng, tính góc lệch của tia đỏ Dd  A  nd  1  2,5720  Dt  2,572  0,172  2, 7440 ; Dt  A  nt  1  nt  1, 686 Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch A, B gồm 2 hộp kín X, Y mắc nối tiếp( X, Y chỉ chứa một trong 3 phần tử: điện trở thuần, tụ điện, cuộn dây). Điện áp giữa hai đầu hộp kín X vuông pha với dòng điện trong mạch. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A, B nhanh pha 1200 so với điện áp giữa hai đầu hộp kín X. Đoạn mạch A, B có A. phần tử X là tụ điện, phần tử Y là điện trở. B. phần tử X là tụ điện, phần tử Y là cuộn dây không thuần cảm. C. phần tử X là điện trở, phần tử Y là cuộn dây thuần cảm. D. phần tử X là cuộn dây không thuần cảm, phần tử Y là tụ điện. Phân tích dựa vào tính chất của từng phần tử và sử dụng giản đồ frenen suy ra đáp án B. Câu 36: Bốn con lắc đơn cùng khối lượng, treo vào một toa tàu chạy với tốc độ 72 km/giờ. Chiều dài bốn con lắc lần lượt là l1 = 10cm; l2 = 7cm; l3 = 5cm; l4 = 12cm. Lấy g =10m/s2. Chiều dài mỗi thanh ray 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, coi lực cản như nhau. Con lắc sẽ dao động với biên độ lớn nhất ứng với con lắc có chiều dài là A. l2. B. l3. C. l1. D. l4. Tính toán chu kì của từng con lắc, con lắc sẽ dao động mạnh nhất khi có cộng hưởng. Câu 37: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X thêm 40% thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra 7
  8. A. tăng 28,57 %. B. giảm 28,57 %. C. giảm 32,27 %. D. Tăng 32,27 %. hc Bước song nhỏ nhất của tia X min  vậy khi tăng U thì bước sóng sẽ giảm eU hc hc '     eU e(U  0, 4U )   0, 2857  hc eU Câu 38: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 105 H và tụ điện có điện dung 0,9  F . Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc hiệu điện thế trên tụ cực đại đến thời điểm năng lượng điện trường 2 ở tụ điện bằng ba lần năng lượng từ trường ở cuộn dây là A. 0,25  s. B. 1  s. C. 0,5 s . D. 0,75  s. 2 q0 3q 2 3q 2 3 Wd  3Wt  cos 2  t     0 sin 2 t     0 1  cos 2 t      cos t      2C 2C 2C 2  Sử dụng đường tròn    t  0, 5 s 3 Câu 39: Một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f và tại vị trí của người đó cường độ âm là I. Nếu nhạc cụ phát ra tần số tăng 10 lần và tại vị trí của người nghe cường độ âm tăng 100 lần thì người ấy A. nghe thấy âm có độ cao tăng 10 lần. B. nghe thấy âm có độ to tăng 10 lần và độ cao tăng 10 lần. C. nghe thấy âm có độ to tăng 100 lần. D. nghe thấy âm có độ cao tăng lên. Không thể định lượng được chính xác bởi vì không có giá trị nào cô định. Muốn định lượng chính xác thì tần số hoặc cường độ âm phải cố định. Câu 40: Trong mạch dao động lí tưởng LC có chu kì T = 10-6s. Tại thời điểm ban đầu, bản tụ M tích điện dương, bản tụ N tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ N sang M. Tại thời điểm t = 2013, 75 s thì dòng điện A. qua L theo chiều từ N đến M, bản M tích điện âm. B. qua L theo chiều từ M đến N, bản M tích điện âm. C. qua L theo chiều từ M đến N, bản N tích điện âm. D. qua L theo chiều từ N đến M, bản N tích điện âm. Chiều của dòng điện đi từ dương sang âm. t0=0 thì M dương N âm, dòng điện chạy từ N sang M vậy chứng tỏ bản tụ M đang tăng. Sau 2013 chu kì thì tụ điện quay về trạng thái t0=0; 0,75s =3T/4 lúc này Bản M đang tích điện âm và đang tiến về giá trị 0 vậy dòng điện qua L theo chiều từ N đến M, bản M tích điện âm (vẽ đường tròn cho bản tụ M sẽ thấy rõ điều này) Câu 41: Lăng kính trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng A. làm tán sắc chùm sáng phân kì từ ống chuẩn trực chiếu tới. B. làm tán sắc chùm tia song song từ ống chuẩn trực chiếu tới. C. làm tán sắc chùm sáng hội tụ khi đi qua ống chuẩn trực. D. làm khúc xạ chùm ánh sáng trực tiếp từ nguồn tạo ra các ánh sáng đơn sắc mà không qua các dụng cụ quang khác. Câu 42: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là: A. 900 vòng. B. 600 vòng. C. 1200 vòng. D. 300 vòng. Gọi N1, N2 và U1, U2, U2’ là số vòng dây cuộn sơ cấp , thứ cấp và hiệu điện thế cuộn sơ cấp , thứ cấp trong hai trường hợp ban đầu và khi tăng số vòng dây cuộn thứ cấp 8
  9. U1 N1 N ' N  90   U 2  2 U1  U 2  2 U1  1,3U 2  N 2  300v U 2 N2 N1 N1 Câu 43: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao động cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát biến thiên tuần hoàn với tần số A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa. B. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần. C. fa và biên độ như biên độ của dao động cao tần. D. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f. Chắc chắn là biến thiên theo tần số f, nên chỉ có đáp án A hoặc B, dùng loại trừ ta thấy chỉ có đáp án A là hợp lý. Câu 44: Biết giới hạn quang điện của bạc là 0,26μm, của đồng là 0,3 μm, của kẽm là 0,35 μm. Giới hạn quang điện của hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm là A. 0,33μm. B. 0,26μm. C. 0,35 μm . D. 0,3 μm. Giới hạn quang điện của hợp kim là giới hạn quang điện của thành phần kim loại có giới hạn quang điện cao nhất. Câu 45: Một sợi dây đàn hồi với chiều dài 50cm, có tốc độ truyền sóng trên dây là 8m/s. Khi tạo sóng dừng trên dây thì có một đầu cố định, đầu còn lại tự do. Khi tần số trên dây thay đổi từ 19Hz đến 80Hz thì trên dây có số lần xảy ra sóng dừng có số nút sóng lẻ là A. 8 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 6 lần. Chiều dài của sợi dây lò xo để có sóng dừng với một đầu tự do:  v v v l   2k  1   2k  1  f   2k  1 ;19 Hz  f  80 Hz  19 Hz   2k  1  80 Hz tìm được 4 4f 4l 4l 1,875  k  9,5  k  1, 2,3, 4, 5, 6, 7,8,9 với k là số nút trừ đi 1 vậy có 4 lần thỏa mãn ycbt. Câu 46: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao chạy ổn định cấp điện cho tải là 3 điện trở có giá trị không đổi, giống hệt nhau mắc hình sao, không có dây trung hòa thì công suất tiêu thụ điện của hệ thống là 240W. Khi một trong số ba dây pha bị đứt thì công suất tiêu thụ điện của hệ thống là A. 60W. B. 160W. C. 120W. D. 80W. 2 U Vì tải mắc hình sao nên điện áp trên mỗi tải là điện áp pha P  3 p ; khi một trong số ba dây pha bị đứt mà tải lại R 2 2 ' U d 3U p P không có dây trung hòa, nên điện áp tiêu thụ của mạch lúc này là điện áp dây P     120W 2R 2R 2 Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt 1  0, 42  m; 2  0,56  m và 3 với 3 > 2 . Trên màn, trong khoảng giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo có màu giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1 và 2 , 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1 và 3 . Bước sóng 3 là A. 0,60μm. B. 0,63μm. C. 0,76μm. D. 0,65μm. Vị trí có vân cùng màu vân trung tâm là vị trí có cả 3 bức xạ: Lúc đó k11  k 2  2  k 3 3 k 0, 56 4 8 12 Xét k11  k 2  2  1     . Do trong khoảng có hai vạch trùng của 1 và  2 nên vị trí vân bậc 9 k 2 0, 42 3 6 9 của  2 và bậc 12 của 1 có cả bức xạ  3 , nghĩa là 121  k 3 3  k 3 3  5, 04m . Vì  3 là ánh sáng nhìn thấy nên có 0,38m   3  0, 76m  6, 63  k 3  13, 26 . Mặt khác do  3   2  k 3  9 , kết hợp đk của k3 ở trên ta nhận k3 hai giá trị 7 và 8. Vì trong khoảng xét có 3 vạch trùng của 1 và  3 , nghĩa là chia đoạn đó ra thành 4 khoảng nên k3 phải là bội số của 4. Nhận k3 = 8.   3  0, 63m 9
  10. Câu 48: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos( t   ) (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây). Trong một chu kỳ, khoảng thời gian mà độ lớn gia tốc tức thời at  2A/ 2 (cm/s2 ) là A. 1 s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 1,5 s. 2  A A 2 a   2 .x ta chỉ xét về độ lớn do đó at   2 .x   x sử dụng đường tròn lượng giác ta xác định 2 2 được t  1s Câu 49: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ m mang điện tích q = + 5. 10-5 (C) và lò xo có độ cứng k=10N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Tại thời điểm quả cầu đi qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng ra xa điểm gắn lò xo với giá nằm ngang, người ta bật một điện trường đều có cường độ E = 104 V/m, cùng hướng với vận tốc của vật. Tỉ số tốc độ dao động cực đại của quả cầu sau khi có điện trường và tốc độ dao động cực đại của quả cầu trước khi có điện trường bằng A. 2. B. 3 . C. 2. D. 3 . Dưới tác dụng của điện trường vật chịu tác dụng thêm một lực Fđt làm vật dao động với biên độ mới A’ có giá trị ' ' Fdt qe vmax  A' A  A  A  10cm ; tỉ lệ  2 K K v max  A 5 Câu 50: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x  20 cos( t  )cm. Tại thời điểm t1 gia tốc của 6 chất điểm có giá trị cực tiểu. Tại thời điểm t2  t1  t (trong đó t2  2013T ) thì tốc độ của chất điểm là 10 2 cm/s. Giá trị lớn nhất của t là A. 4024,75s. B. 4024,25s. C. 4025,25s. D. 4025,75s. Tại thời điểm t1 gia tốc của chất điểm có giá trị cực tiểu, vậy chất điểm đang ở vị trí cân bằng 5 5 5 2 5 2 x  20 cos( t  )  v  20 sin( t  )  10 2  sin( t  )    cos( t  )   6 6 6 2 6 2 5 2 Vì vận tốc ở thời điểm đang xét là dương nên cos( t  )  , t2  2013T để tính thời gian dài nhất làm như 6 2 sau: sau 2012T chất điểm đang ở vị trí t1, có hai cách để chất điểm đi qua vị trí có vận tốc đang xét, vì câu hỏi là tính thời gian dài nhất do đó chất điểm phải đi từ vị trí cân bằng theo chiều dương, sử dụng đường tròn 5 5     t  2012T   4025, 25 4 4 2 C2: Chu kì dao động T = = 2s  Gia tốc có giá trị cực tiểu : a = 0 khi vật qua VTCB---> x = 0 5 5   5 1 k 1 x = 20cos(πt1 - ) = 0 ----> (πt1 - ) = ± + k -----> t1 = ± + t1min = s 6 6 2 2 6 2 2 3 5 5 2 v = - 20πsin(πt2 - ) = 10π 2 -----> sin(πt2 - )=- ---------------> 6 6 2 7 19 t2 = + 2k và t’2 = + 2k. từ t2 < 2013T = 4026 (s) 12 12 7 19 t2 = + 2k < 4026 ----> k  2012; t’2 = + 2k < 4026 ----> k  2012 12 12 19 48307 t2max = + 4024 = (s) 12 12 10
  11. 48307 1 Do đó giá trị lớn nhất của ∆t là ∆tmax = t2max – t1min = - = 4025,25 (s). Đáp án C 12 3 -------------------------------$0$------------------------------- 11
nguon tai.lieu . vn