Xem mẫu
- ĐỀ THI THỬ ĐH 2009-ĐỀ SỐ 7
Câu 1: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạng
điện ba pha có điện áp pha là Up = 220 V. Công suất của động cơ là 5,7 kW;
hệ số công suất là 0,85. Cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A. 13,5 A B. 10,16 A C. 12,5 A D. 11,25 A
Câu 2: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:
A. Tính chất của môi trường B. biên độ sóng
C. kích thước của môi trường D. cường độ sóng
Câu 3: Một đèn có công suất bức xạ 3,03 W phát ra bức xạ có bước sóng
0,410m ,chiếu sáng catôt của tế bào quang điện. Người ta đo được dòng
quang điện bão hoà là I0 = 2 mA. Hiệu suất quang điện là:
A. 0,02 B. 0,025 C. 0,002 D. 0,0015
Câu 4: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. mà không chịu ngoại lực tác dụng C. với tần số nhỏ hơn tần số
dao động riêng
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. với tần số bằng tần
số dao động riêng
Câu 5: Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch
u 10 2 cos100t (V) . Khi điều chỉnh R = 9 và R = 16 thì mạch tiêu thụ cùng
1 2
một công suất. Giá trị công suất đó là:
A. 8W B. 0,4 2 W C. 0,8 W D. 4 W
Câu 6: Sóng điện từ
A. là sóng dọc
C. không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường
B. mang năng lượng
- D. truyền đi với cùng một tốc độ trong mọi môi trường
Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều, điện năng tiêu thụ trung bình trong một
chu kỳ phụ thuộc vào:
A. tần số f B. điện áp hiệu dụng C. hệ số công suất D. tất cả
các yếu tố trên
Câu 8: Tính chất quan trọng nhất của tia X phân biệt nó với các bức xạ khác
là:
A. khả năng xuyên qua giấy, vải, gỗ... B. tác dụng mạnh lên kính
ảnh
C. tác dụng phát quang nhiều chất D. khả năng ion hoá không khí
Câu 9: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát
electron A0 = 2,2 eV. Chiếu vào catôt một bức xạ điện từ thì xảy ra quang
điện. Muốn triệt tiêu dòng quang điện bão hoà người ta phải đặt vào Anôt và
Catôt một hiệu điện thế hãm Uh = 0,4 V. Giới hạn quang điện của catôt và
bước sóng bức xạ kích thích là:
A. 0 0,565m, 0,602m C. 0 0,65m, 0,478m
B. 0 0,565m, 0,478m D. 0 0,478m, 0,565m
Câu 10: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết
hợp A và B dao động với tần số f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách
A và B những khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M
và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là:
A. 40 cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 60 cm/s
Câu 11: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì năng lượng
A. của mọi phôtôn là như nhau
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng
- C. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn
D. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng
Câu 12: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động với chu kỳ T, khi độ
dài của con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì con lắc:
A. không đổi B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. tăng 16 lần
Câu 13: Điện trường xoáy là điện trường:
A. có các đường sức bao quanh các đường sức từ của từ trường biến
thiên
B. của các điện tích đứng yên
C. có các đường sức không khép kín
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
Câu 14: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà với tần số f
= 2 Hz (lấy 10) . Độ cứng của lò xo là:
2
A. 6 N/m B. 1,6 N/m C. 26 N/m D. 16 N/m
Câu 15: điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của hệ dao động điều
hoà:
A. Trong suốt quá trình dao động cơ năng của hệ được bảo toàn
B. trong quá trình dao động có sự chuyển hoá giữa động năng, thế năng
và công của lực ma sát
C. Cơ năng tỷ lệ với bình phương biên độ dao động
1
W m2 A 2
D. Cơ năng toàn phần xác định bằng biểu thức: 2
Câu 16: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai
khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thời
hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 0,5m và 2= 0,6m vào hai khe thì thấy
- trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng
cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó là:
A. 4 mm B. 5 mm C. 6 mm D. 7,2 mm
Câu 17: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào tần số âm. B. chỉ phụ thuộc vào biên độ
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm D. phụ thuộc cả tần số và biên độ
âm
Câu 18: Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại
A. đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài B. đều có bản chất là
sóng điện từ
C. là các bức xạ không nhìn thấy D. đều có tác dụng nhiệt
Câu 19: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên
đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. giảm công suất truyền tải C. tăng điện áp trước khi truyền tải
C. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết diện dây
Câu 20: Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn
thẳng MN dài 8cm với tần số f = 5Hz. Khi t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Lấy 10 . Lực kéo về tác dụng lên chất điểm tại thời điểm
2
t = 1/12 s có độ lớn là:
A. 1 N B. 1,732 N C. 10 N D. 17,32 N
Câu 21: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng
dần tần số dòng điện, các thông số khác của mạch được giữ nguyên. Kết luận
nào sau đây là đúng:
A. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng B. cường độ hiệu dụng của
dòng điện tăng
- C. hệ số công suất của đoạn mạch giảm D. điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm
tăng
Câu 22: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà có phương
trình: x1 4 3 cos10t (cm) và x1 4 sin 10t (cm) . Vận tốc của vật khi t = 2s là bao
nhiêu?
A. 125cm/s B. 120,5 cm/s C. -125 cm/s D. 125,7 cm/s
1
L H
Câu 23: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r 40 , độ tự cảm 5 , tụ có
10 3
C F
điện dung 5 , điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số f = 50 Hz. Giá trị
của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại là:
A. 40 B. 60 C. 50 D. 70
Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T =
1,5 s và biên độ A = 4cm, pha ban đầu là 5 / 6 . Tính từ lúc t = 0, vật có toạ
độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:
A. 1503,5s B. 1503,25s C. 1503,75s D. 1503,375s
Câu 25: Trong cấu tạo của máy biến áp thì:
A. số vòng dây thứ cấp phải nhiều hơn số vòng dây sơ cấp
B. không thể chỉ có một cuộn dây duy nhất.
C. hai cuộn dây có số vòng như nhau
D. cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện, cuộn thứ cấp nối tải tiêu thụ
Câu 26: Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng là 240 m/s và có bước sóng là 3,2
m. Tần số của sóng là:
A. 75 Hz B. 90 Hz C. 105 Hz D. 85 Hz
Câu 27: Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Bước
sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là bao nhiêu?
- A. 9,9375.10-10 m B. 9,9375.10-9 m C. 9,9375.10-8 m D. 9,9375.10-11 m
Câu 28: Chọn phát biểu đúng:
A. chỉ có dòng điện ba pha mới tạo được từ trường quay
B. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ của từ trường quay
C. từ trường quay của động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về
hướng và độ lớn.
D. tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của
từ trường và momen cản
Câu 29: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9
phát ra dao động cùng pha nhau. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại
cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn(không kể hai nguồn) là:
A. 17 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 30: Trong một thí nghiệm Young với bức xạ có bước sóng 0,64m ,
người ta đo được khoảng vân i là 0,42 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ
'
thì khoảng vân đo được là 0,385 mm. Bước sóng có giá trị là:
'
A. 0,646 m B. 0,702 m C. 0,587 m D. 0,525 m
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần:
A. tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm
B. Cơ năng của dao động giảm dần
C. Biên độ của dao động giảm dần
D. lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 32: Cho 1 eV = 1,6.10-19 J, h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Khi electron
trong nguyên tử hyđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng Em = -0,85 eV
sang quỹ đạo dừng có năng lượng En = -13,6 eV thì nguyên tử bức xạ điện từ
có bước sóng:
- A. 0,4340 m B. 0,0974 m C. 0,4860 m D. 0,6563 m
Câu 33: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng:
A. một chất rắn, lỏng hoặc khí B. một chất lỏng hoặc khí
C. một chất khí hay hơi kim loại ở áp suất rất thấp D. một chất khí ở
điều kiện tiêu chuẩn
Câu 34: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng
B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng
C. truyền dẫn ánh sáng theo một sợi quang
D. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng
Câu 35: Tần số dao động của sóng âm là 600 Hz, sóng truyền đi với vận tốc
360 m/s khoảng cách giữa hai điểm gần nhất ngược pha nhau là:
A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 60 cm
Câu 36: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước
sóng 1 100m , khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng 2 75m .
Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì bắt được sóng có bước
sóng là:
A. 40 m B. 80 m C. 60 m D. 120 m
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A
gắn cần rung dao động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với
AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A, B là hai nút sóng. Tốc
độ truyền sóng trên dây là:
A. 20 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. 40 m/s
Câu 38: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ có điện dung 5F dao động
điện từ tự do với điện áp cực đại hai bản tụ điện là 6 V. Khi điện áp tức thời ở
hai bản tụ là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng:
- A. 10-5 J B. 9.10-5 J C. 4.10-5 J D. 5.10-5 J
Câu 39: Trong mạch LC lí tưởng, cứ sau những khoảng thời gian như nhau t0
thì năng lượng trong cuộn cảm và và trong tụ điện lại bằng nhau. Chu kỳ dao
động riêng của mạch là:
A. T = t0/2 B. T = 2t0 C. T = t0/4 D. T = 4t0
Câu 40: Hiện tượng tán sắc xảy ra:
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh
B. chỉ với các lăng kính chất rắn và chất lỏng
C. ở mặt phân cách giữa hai môi trường chiết quang khác nhau
D. ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không
Câu 41: Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30 dB. Hỏi cường độ
âm tăng lên gấp bao nhiêu lần?
A. 103 B. 102 C. 10 D. 104
Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young khoảng cách hai khe
là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, bước sóng ánh sáng trong chân
không là . Khi đặt thí nghiệm trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân
i có công thức là:
nD aD D a
i i i i
A. a B. n C. na D. nD
Câu 43: Catôt của tế bào quang điện làm bằng Vonfram. Công thoát của
electron đối với vonfram là 7,2.10-19 J. Giới hạn quang điện của Vonfram là:
A. 0,475 m B. 0,425 m C. 0,375 m D. 0,276 m
Câu 44: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải:
A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian
B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát
- C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn
D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát
Câu 45: Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do
trong mạch có chu kỳ 2.10-4s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi
điều hoà với chu kỳ là:
A. 2.10-4 s B. 4,0.10-4 s C. 1,0.10-4 s D. 0,5.10-4 s
Câu 46: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là:
A. một bước sóng B. nửa bước sóng C. một phần tư bước sóng
D. hai bước sóng
Câu 47: Con lắc đơn có dây treo dài l = 1m, khối lượng m = 20g.Kéo hòn bi
khỏi vị trí cân bằng cho dây treo lệch một góc 0 60 so với phương thẳng
0
đứng rồi thả ra cho chuyển động. Lực căng T của dây treo khi hòn bi qua vị
trí cân bằng là:
A. T = 4,0 N B. T = 0,4 N C. T = 40 N D. T = 3,4 N
Câu 48: Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây
là đúng với các tia ló?
A. Các tia ló lệch như nhau B. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít
nhất
C. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất D. Tia màu lam không
bị lệch
Câu 49: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy
Pasen được tạo thành khi các electron chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo
A. M B. L C. K D. N
- 10 3
C (F)
Câu 50: Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung 12 3 ghép nối tiếp với
điện trở R = 100 , mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để
dòng điện i lệch pha 3 so với điện áp u thì giá trị của f là:
A. 25 Hz B. 50 Hz C. 50 3 Hz D. 60 Hz
nguon tai.lieu . vn