Xem mẫu

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH 2009-ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40(μm) đến 0,75(μm). Khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5(m). Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là A. 2,4(mm). B. 4,5(mm). C. 2,8(mm). D. 2,1(mm). Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20π 3(cm/s) hướng lên. Lấy; g = 10(m/s2). 1 Trong khoảng thời gian 4 chu kỳ quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 4,00(cm). B. 5,46(cm). C. 8,00(cm). D. 2,54(cm). 226 222 Ra Rn Câu 3: Hạt nhân 88 biến đổi thành hạt nhân 86 do phóng xạ A.  và -. B. -. C. . D. + Câu 4: Đối với sự lan truyền sống điện từ thì A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông góc với vectơ cường độ điện trường E . B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng. C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng. D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông góc với vectơ cảm ứng từ B . Câu 5: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
  2. A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 6: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu? A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%. Câu 7: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 8: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là A. (V1 + V2). B. V1 – V2. C. V2. D. V1. Câu 9: Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)? A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
  3. C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó. D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. Câu 10: Trong thí nghiệm của Young (I-âng), khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2(m). Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5(μm) và 2 = 0,6(m). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là A. 12,0(mm). B. 2(mm). C. 6,0(mm). D. 2,4(mm). Câu 11: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 12: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì tần số dao động của vật là f A. f. B. 2f. C. 2.f . D. 2. Câu 13: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 18,5cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2=5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. Câu 14: Chiếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,40(  m ) đến 0,75(  m ) vào một tấm kim loại cô lập về điện thì điện thế cực đại trên tấm kim loại là V = 0,625(V).Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,50(  m ). B. 0,40(  m ). C. 0,75(  m ). D. 0,55(  m ).
  4. Câu 15: Một cuộn dây có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện [100(V); 50(Hz)] thì cảm kháng của nó là 100(  ) và cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó 2 (A). là 2 Mắc cuộn dây trên nối tiếp với một tụ điện có điện dung C (với C < 4  F) rồi mắc vào mạng điện [200(V), 200(Hz)] thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua 2 (A). nó vẫn là 2 Điện dung C có giá trị là A. 1,20(  F). B. 1,40(  F). C. 3,75(  F). D. 2,18(  F). Câu 16: Thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm e lần là 199,1(ngày). Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 86,98(giờ). B. 129,6(giây). C. 191,1(ngày). D. 138(ngày). Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 1(m) dao động tại nơi có g = 10(m/s2), phía dưới điểm treo theo phương thẳng đứng, cách điểm treo 50(cm) người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động (hình vẽ 2). Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc là A. T = 2(s). B. T ≈ 1,71(s). C. T ≈ 0,85(s). D. T = 2 (s). Câu 18: Ta cần truyền một công suất điện 1(MW) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cos  = 0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 5% công suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị A. R  3,61(  ). B. R  361(  ). C. R  3,61(k  ). D. R  36,1(  ). Câu 19: Gọi u 1 , u 2 , u 3 , lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa u1 , u 2 , u 3 và cường độ dòng điện i trong mạch là u3 u1 u2 i . i . i . A. ZL B. R C. ZC D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 20: Một cuộn dây hình chữ nhật, kích thước 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2(T). Trục đối xứng của
  5. khung dây vuông góc với từ trường. Cuộn dây quay quanh trục đó với vận tốc 1200vòng/phút. Chọn t = 0 là lúc mặt cuộn dây hợp với véc tơ cảm ứng từ góc = 300. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là   e  150,8. cos(40t  )(V ). e  24,0. cos(20t  )(V ). A. 6 B. 6   e  24,0. cos(20t  )(V ). e  150,8. cos(40t  )(V ). C. 3 D. 3 Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là 1 1 1 1 A. 8 . B. 9 . C. 2 . D. 3 . Câu 22: Gọi Io là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm A. Io = 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. Io = 10 I. D. I = 10 Io. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch? A. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt. B. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. C. Phóng ra tia  . D. Là phản ứng hạt nhân. 0,1 500 (H); (F); Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ, R = 10(  ), L =  C=  u AB  U 2 cos(100 .t)(V) (không đổi). Để i và u cùng pha, người ta ghép thêm vào AB mạch một tụ điện có điện dung C0. Giá trị C0 và cách ghép C0 với C là
  6. 250 A. ghép song song, C0 =  (  F). R,L; C A B 250 B. ghép nối tiếp, C0 =  (F). 500 C0  (F). C. ghép song song,  500 C0  (F). D. ghép nối tiếp,  Câu 25: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12(cm) đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là A. 3. B. 10. C. 5. D. 6. Câu 26: Trong mạch dao động điện tử LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần A. tăng điện dung C lên n lần B. giảm điện dung C xuống n2 lần. C. giảm điện dung C xuống n lần. D. tăng điện dung C lên n2 lần. Câu 27: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là q  2.10 7 cos(2.10 4.t)(C) . Khi q  10 7 (C) thì dòng điện trong mạch là A. 3(mA). B. 3. 3(mA). C. 2(mA). D. 2. 3(mA). Câu 28: Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là A. 2,315.10-6(s-1). B.2,315.10-5(s-1). C. 1,975.10-6(s-1). D. 1,975.10-5(s-1). Câu 29: Xem khối lượng của prôton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
  7. A. mP > mT > mD. B. MP > mD > mT. C. mT > mD > mP. D. mT > mP > mD Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm. Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 4 7 3 1 s s s s A. 15 . B. 30 . C. 10 D. 30 . Câu 32: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc  nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC). Câu 33: Độ to của âm phụ thuộc vào A. bước sóng và năng lượng âm. B. tần số và mức cường độ âm. C. tần số và biên độ âm D. vận tốc truyền âm. Câu 34: Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì
  8. A. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng điện. B. phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng. C. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng tần số của dòng điện. D. cảm ứng từ của 3 cuộn dây biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số. Câu 35: Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện, vuông góc vào mặt nước. B. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc vào lăng kính thuỷ tinh. C. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện, xiên góc vào mặt nước. D. Tất cả các trường hợp trên. Câu 36: Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ có phương A. song song với phương truyền sóng. B. song song với nhau. C. vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng. D. vuông góc với nhau. Câu 37: Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch màn quan sát đi một đoạn 0,2(m) theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,20(mm). B. 0,40(mm). C. 0,40(cm). D. 0,20(cm). Câu 38: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3cm và A2 = 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
  9. A. 5,7(cm). B. 1,0(cm). C. 7,5(cm). D. 5,0(cm). Câu 39: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia  ? A. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng. B. Tia  không bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Tia  phóng ra từ hạt nhân với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng. D. Tia  là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 41: Một mẫu chất phóng xạ vào thời điểm t có độ phóng xạ là 548(Bq). Sau thời gian 48(phút), độ phóng xạ giảm xuống còn 213(Bq). Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 50,84(phút). B. 73,28(phút). C. 35,21(phút). D. 31,44(phút). Câu 42: Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì A. ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa. B. không quan sát được vân giao thoa, vì đây không phải là hai nguồn sáng kết hợp. C. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc
  10. D. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm. Câu 43: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36(  ) và dung kháng là 144(  ). Nếu mạng điện có tần số f2 = 120(Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A. 480(Hz). B. 30(Hz). C. 50(Hz). D. 60(Hz). Câu 44: Máy phát điện xoay chiều có: A.phần cảm là cuộn dây. B. nguyên tắc hoạt động khác với máy phát điện xoay chiều 3 pha C. phần ứng là stato. D. phần cảm là nam châm. Câu 45: Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi A. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại. B. có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn. C. nung nóng chất bán dẫn. D. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn. Câu 46: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s2. A. T = 0,63s; A = 10cm B. T = 0,31s; A = 5cm C. T = 0,63s; A = 5cm D. T = 0,31s; A = 10cm Câu 47: Bước sóng ánh sáng vàng trong chân không là 6000(A0). Bước sóng của ánh sáng ấy trong thủy tinh là bao nhiêu, biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng vàng là 1,59 ?
  11. A. 6000(A0). B. 3774(A0). C. 9540(A0). D. không xác định được. Câu 48: Tính chất nào của tia Rơnghen được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện? A. Làm phát quang một số B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Đâm xuyên mạnh. D. Cả ba tính chất trên. Câu 49: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình 2π 1 uO  A cos ( t)(cm). sóng tại nguồn O là: T Một điểm M cách nguồn O bằng 3 bước T t sóng ở thời điểm 2 có ly độ u M  2(cm). Biên độ sóng A là: A. 4 / 3(cm). B. 2 3 (cm). C. 2(cm). D. 4(cm) Câu 50: Một con lắc dao động đúng ở mặt đất, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 4,2km thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Nhanh 56,7s B. Chậm 28,35s C. Chậm 56.7s D. Nhanh 28,35s.
nguon tai.lieu . vn