Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL Môn: VẬT LÍ; KHỐI A ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về momen quán tính của vật rắn đối với trục quay cố định. A.Momen quán tính của vật rắn không phụ thuộc vào khối lượng của vật. B.Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay của vật. C.Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào tốc độ góc của vật. D.Momen quán tính của vật rắn không phụ thuộc vào kích thước và hình dạng của vật. Câu 2. Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng của đĩa. Tác dụng một momen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa là A. 160kg B. 960kg C. 240kg D. 80kg Câu 3. Một ròng rọc có bán kính 20cm có momen quán tính 0,04kgm2 đối với trục quay của nó. Ròng rọc chịu một lực không đổi 1,2N tiếp tuyến với vành . Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tốc độ của ròng rọc sau 5s chuyển động là. A. 15 rad/s B. 75 rad/s C. 30 rad/s D. 6 rad/s Câu 4. Các vận động viên nhẩy cầu xuống nước có động tác “bó gối” thật chặt trên không là nhằm để. A. Giảm momen quán tính để tăng momen động lượng. B. Tăng momen quán tính để tăng tốc độ góc. C. Tăng momen quán tính để giảm tốc độ góc. D. Giảm momen quán tính để tăng tốc độ góc. Câu 5. Phương trình toạ độ góc  theo thời gian nào sau đây mô tả chuyển động quay nhanh dần đều của một chất điểm quay quanh một trục cố định, ngược với chiều dương quy ước. A.  = - 5 + 4t + t2 (rad, s) B.  = 5 - 4t + t2 (rad, s) C.  = 5 + 4t - t2 (rad, s) D.  = - 5 - 4t - t2 (rad, s) Câu 6. Với con lắc lò xo nếu tăng khối lượng và không thay đổi biên độ thì. A. Thế năng tăng B. Động năng tăng C. Cơ năng toàn phần không thay đổi D. Lực đàn hồi tăng Câu 7. Gọi  và  là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của một vật dao động điều hoà- Chọn đáp án đúng công thức tính biên độ của dao động của vật. 2 2 1 A. A  B. A  C. A   . D. A     . Câu 8. Hai lò xo giống hệt nhau có chiều dài tự nhiên l0= 20cm, độ cứng k = 200N/m ghép nối tiếp với nhau rồi treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Treo vào đầu dưới một vật nặng m = 200g rồi kích thích cho vật dao động với biên độ 2cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tối đa và tối thiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là. A. 24cm và 20cm B. 42,5cm và 38,5cm C. 23cm và 19cm D. 44cm và 40cm Câu 9. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều dài l1 + l2 và l1 - l2 dao động với chu kỳ 2,7s và 0,9s. Chu kỳ dao động của các con lắc có chiều dài l1 và l2 cũng ở nơi đó là. A. T1 = 1,8(s) T2 = 2(s) B. T1 = 2,2(s)T2 = 2(s) C. T1 = 2(s)T2 = 1,8(s D. T1 = 2(s)T2 = 2,2(s) Câu 10.Dao động của con lắc đồng hồ là
  2. A. Dao động duy trì B. Dao động cộng hưởng C. Dao động cường bức D. Dao động tắt dần Câu 11. Tổng năng lượng của vật dao động điều hoà E = 3.10-5J, lực cực đại tác dụng lên vật  bằng 1,5.10-3N. Chu kỳ dao động T = 2s pha ban đầu phương trình dao động của vật có 3 dạng nào sau đây.   A. x  0, 2cos( t  )(m) B. x  0, 04cos( t  )(m) 3 3   C. x  0, 02cos( t  )(m) D. x  0, 4cos( t  )(m) 3 3 Câu 12. Một vật rắn có khối lượng m có thể quay xung quanh 1 trục nằm ngang, khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm d = 15cm. Momen quán tính của vật đối với trục quay là I = 0,03kgm2, lấy g = 10m/s2. Vật dao động nhỏ với chu kỳ T = 1s dưới tác dụng của trọng lực. Khối lượng của vật rắn là. A. 1kg B. 0,98kg C. 1,2kg D. 0,79kg Câu 13. Biên độ dao động của vật điều hoà là 0,5m, ly độ là hàm sin, gốc thời gian chọn vào lúc liđộ cực đại. Xét trong chu kỳ dao động đầu tiên, tìm pha dao động ứng với ly độ x = 0,25m. 5   5 A. B. C. D. 3 2 6 6 Câu 14. Trong chuyển động dao động thẳng những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị cực tiểu 3 tại pha t  0  . 2 A. Gia tốc và vận tốc B. Lực và vận tốc C. Lực và li độ D. Li độ và vận tốc Câu 15. Một vật tham gia đồng thơi hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số. Biết  phương trình dao động của vật 1 là x1  8 3 cos(t  ) và phương trình dao động tổng hợp 6  x  16 3 cos(t  )cm . Phương trình dao động của vật 2 là. 6   A. x2  24cos(t  )(cm) B. x2  24cos(t  )(cm) 3 6   C. x2  8cos(t  )(cm) D. x2  8cos(t  )(cm) 6 3 Câu 16. Trên mặt hồ rất rộng , vào buổi tối, một ngọn sóng dao động với phương trình  u  5cos(4 t  ) . Một cái phao nổi trên mặt nước. Người ta chiếu sáng mặt hồ bằng những 2 chớp sáng đều đặn cứ 0,5(s) một lần. Khi đó người quan sát sẽ thấy cái phao. A. Dao động với biên độ 5cm nhưng tiến dần ra xa nguồn. B. Đứng yên. C. Dao động với biên độ 5cm nhưng lại gần nguồn. D. Dao động tại một vị trí xác định với biên độ 5cm. x Câu 17. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình y  y0 cos 2 ( ft  ) trong đó x,y được đo  bằng cm, và t đo bằng s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu.  y0 y0 A.   B.    y0 C.   2 y0 D.   4 2
  3. Câu 18. Trong một bài hát có câu “ cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc tính nào của âm. A. Độ to của âm B. âm sắc của âm C. Độ cao của âm D. Năng lượng của âm Câu 19. Với sóng dừng, nhận xét nào sau đây là sai. A. Khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là một bước sóng. B. Hai phần tử ở hai bụng sóng liên tiếp dao động cùng pha. C. Để có sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút sóng và một đầu là bụng sóng chiều dài của  dây là l  (2n  1) . 4 D. Là sóng tổng hợp của hai sóng kết hợp. Câu 20. Ngưỡng nghe, ngưỡng đau phụ thuộc vào tần số âm như thế nào? A. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào tần số còn ngưỡng đau không phụ thuộc vào tần số. B. Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số còn ngưỡng đau phụ thuộc vào tần số. C. Chúng đều phụ thuộc vào tần số của âm. D. Chúng đều không phụ thuộc vào tần số của âm. Câu 21. Hai nguồn kết hợp cách nhau 16cm có chu kỳ dao động T = 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1,S2 là. A. 4 B. 7 C. 2 D. 3 Câu 22. Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì tần số phải là. A. 63Hz B 30Hz C. 28Hz D. 58,8Hz Câu 23. Một cái còi phát sóng âm có tần số 1500Hz về phía 1 chiếc ô tô đang chạy lại gần với tốc độ 20m/s , tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Hỏi tần số âm của còi mà người ngồi trong xe ô tô nghe được có tần số là. A. 1000Hz B. 1588Hz C. 1500Hz D. 1758Hz Câu 24. Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 20dB. Hỏi cường độ âm của âm đó tăng bao nhiêu lần. A. 100 lần B. 200 lần C. 20 lần D. 30 lần Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha O1 và O2 cách nhau 20,5cm dao động với cùng tần số f = 15Hz. Tại điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 23cm và d2= 26,2cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trực của O1O2 còn một đường cực đại giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là. A. 2,4m/s B. 48cm/s C. 16cm/s D. 24cm/s Câu 26. Một mạch LC được dùng để thu các sóng trung. Muốn mạch thu được sóng dài thì cần phải. A. Nối anten với đất B. Giảm số vòng dây C. Tăng điện dung của tụ D. Nối tiếp thêm một tụ điện mới vào tụ đã có sẵn trong mạch. Câu 27. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C dao động điều hoà với tần số dao động riêng là f. Nếu mắc thêm một tụ C’ = C và nối tiếp với C thì tần số dao động riêng của mạch sẽ. A. Tăng hai lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 2 lần -3 Câu 28. Một mạch dao động điện từ lí tưởng có L = 1,6.10 (H), C = 25pF. ở thời điểm ban đầu dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại và bằng 20mA. Phương trình dao động của điện tích trên các bản tụ là.
  4.  A. q  4.106 cos(5.106 t  ) B. q  4.109 sin(5.106 t ) 2   C. q  4.106 sin(5.106 t  ) D q  4.109 cos(5.106 t  ) 2 2 Câu 29. Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm L = 4  H và một tụ có điện dung biến đổi từ C1=10pF đến C2= 490pF, coi  2  10 . DảI sóng thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng nào sau đây. A. Từ 24m đến 168m B. Từ 12m đến 588m C. Từ 24m đến 299m D. Từ 12m đến 84m Câu 30. Câu nào dưới đây là không đúng về mạch LC. A. Một mạch kín gồm một cuộn thuần cảm L và 1 tụ điện C tạo thành mạch dao động LC. B. Điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên điều hoà có tần số phụ thuộc vào nguồn điện kích thích. C. Hiệu điện thế hai đầu của cuộn cảm của mạch dao động cũng là hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện. D. Dao động điện từ của mạch dao động là dao động tự do. Câu 31. Trong mạch RLC, khi ZL = ZC khẳng định nào sau đây là sai. A. Hiệu điện thế trên R đạt cực đại. B. Cường độ dòng điện hiệu dung đạt cực đại. C. Hiệu điện thế trên hai đầu cuộn cảm và trên tụ đạt cực đại. D. Hệ số công suất đạt cực đại. Câu 32. Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì ZL = 25(  ) và ZC = 75(  ) nhưng khi dòng điện trong mạch có tần số f0 thì cường độ hiệu dung qua mạch có giá trị lớn nhất. Kết luận nào sau đây là đúng. A. f0 = 3 f B. f = 3 f0 C. f0 = 25 3 f D. f = 25 3 f0 Câu 33. Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto gồm 8 cực quay đều với vận tốc 750 vòng / phút tạo ra suất điện động hiệu dung 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng là 4mWb. Số vòng ở mỗi cuộn là. A. 25 vòng B. 31 vòng C. 28 vòng D. 35 vòng 1 103 Câu 34. Cho mạch RLC mắc nối tiếp . Biết L = ( H ) , C  ( F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch  4 1 hiệu điện thế xoay chiều u AB  75 2 cos100  t( V) . Công suất trên toàn mạch P = 45W. Điện trở R có giá trị bằng. A. 60  B. 100  hoặc 40  C. 60  hoặc 140  D. 45  hoặc 80  1 Câu 35. Cho mạch RLC nối tiếp , tần số dòng điện là f = 50Hz. Cuộn dây có L = ( H ) và  1 C (mF ) . Để cường độ dòng điện qua mạch lớn nhất người ta phải mắc thêm tụ C’ với C. 8 Hãy chọn giá trị của C và cách mắc. 1 1 A. C '  (mF ) mắc song song. B. C '  (mF ) mắc song song 2 10 1 1 C. C '  (mF ) mắc nối tiếp D. C '  (mF ) mắc nối tiếp 2 10 Câu 36. Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch điện có hệ số công suất cos   0,8 . Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị.
  5. A. R  6, 4() B. R  3, 2() C. R  64() D. R  32(k ) Câu 37. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u  310cos100 t (V ) . Tại thời điểm nào gần gốc thời gian nhất, hiệu điện thế có giá trị 155V? 1 1 1 1 A. ( s) B. ( s) C. ( s) D. ( s) 600 300 150 60 Câu 38. Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì.  A. Cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp 1 góc 4  B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp 1 góc 4 C. Cường độ dòng điện luôn cùng pha với điện áp D. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp Câu 39. Trong đoạn mạch gồm điện trở thuần R và 1 cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu giảm tần số của dòng điện thì nhận xét nào sau đây là sai. A. Cường độ hiệu dụng trong mạch tăng. B. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện giảm C. Hệ số công suất giảm. D. Công suất tiêu thụ của mạch tăng Câu 40. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động , nhận xét nào sau đây là đúng. A. Tần số của từ trường quay bằng tần số của dòng điện. B. Tần số của từ trường quay bằng 3 lần tần số của dòng điện. C. Vận tốc quay của rôto lớn hơn vận tốc quay của từ trường. D. Vận tốc quay của rôto bằng vận tốc quay của từ trường. Câu41. Cho chùm sáng song song hẹp từ một đèn điện dây tóc rọi từ không khí vào một chậu nước thì chùm sáng sẽ như thế nào? A. Không bị tán sắc vì nước không giống thuỷ tinh. B. Chỉ bị tán sắc, nếu rọi xiên góc vào mặt nước. C. Luôn bị tán sắc. D. Không bị tán sắc vì nước không có hình lăng kính. Câu 42. Một thấu kính có hai mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R = 10cm, biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ=1,495 và nt=1,510. Tìm khoảng cách giữa các tiêu điểm của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và tím . A. 2,971mm B. 1,278mm C. 5,942mm D. 4,984mm Câu43. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng   0,75 m , biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Có bao nhiêu vân sáng quan sát được trên trường giao thoa có bề rộng L = 21mm. A. 18 B. 19 C. 23 D. 21 Câu 44. Hai khe Iâng cách nhau a = 1,2mm được rọi bởi nguồn sáng S màn E cách S1và S2 là D = 1,8m. Nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc 1 và 2 khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 của hai bức xạ là 0,72mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 của 1 và vân tối thứ 3 của 2 là 1,08mm. Tính 2 ( biết 2 < 1 ) A. 2  0, 40 m B. 2  0, 42 m C. 2  0, 48 m D. 2  0,50 m Câu 45. Chọn câu sai trong các câu sau. A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính. B. ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. C. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu nhất định và khác nhau.
  6. D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. Câu 46. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch. A. Quang phổ vạch của mỗi nguyên tố có tính đặc trưng riêng cho nguyên tố đó. B. ở một nhiệt độ nhất định, một đám khí hay hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó. C. Có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố có trong hỗn hợp hay hợp chất. D. Hình ảnh quang phổ vạch hấp thụ thu được là như nhau với mọi chất. Câu 47. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4  m đến 0,76  m bề rộng của quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa 2 khe S1S2. A. 0,95mm B. 0,9mm C. 0,75mm D. 1,2mm Câu 48. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng. Các khe S1S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách giữa hai khe và màn ảnh là 4m. Đặt sau khe S1 một bản mỏng phẳng có mặt song song dày 5  m thấy hệ vân dời màn đi một khoảng 6mm. Chiết suất của chất làm bản mặt là. A. 1,4 B. 1,5 C. 1,6 D. 1,65 Câu 49. Từ hình trình bày định luật khúc xạ ánh sáng khi ánh sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2. Kết luận nào sau đây là đúng. A. v1 = v2, f1 < f2, 1  2 B. v1 < v2, f1 = f2, 1  2 C. v1 > v2, f1 = f2, 1  2 D. v1 > v2, f1 < f2, 1  2 Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai gương Frexnel, góc giữa hai gương là (   ) , khi  tăng thì hình ảnh giao thoa trên màn ảnh (E) thay đổi như thế nào? A.Khoảng vân i không thay đổi vì a không thay đổi. B. Khoảng vân i tăng lên vì a giảm đi. C. Khoảng vân i tăng lên vì a tăng lên. D. Khoảng vân i giảm vì a tăng lên ******************** HẾT ******************** 1B 2A 3C 4D 5D 6C 7A 8D 9C 10A 11B 12D 13D 14C 15A 16B 17D 18C 19B 20A 21D 22C 23B 24A 25D 26C 27B 28B 29D 30B 31C 32A 33B 34D 35C 36A 37B 38D 39C 40 41B 42A 43D 44C 45B 46D 47A 48C 49B 50D
nguon tai.lieu . vn