Xem mẫu

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 173) A. PHẦN CHUNG ( 7 điểm) Câu 1: (2đ’) 2x + 3 ( C) Cho hàm số y = x+2 1) Khảo sát vẽ đồ thị ( C ) của hàm số: 2) Một đường thẳng d), có hệ số góc k = -1 đi qua M(o,m). Chứng minh với mọi m, đường thẳng d) luôn cắt đồ thị ( C ) tại 2 điểm phân biệt A và B. Tìm giá trị của m để kho ảng cách AB nh ỏ nhất. Câu 2: (2đ’) 1) Giải phương trình: 8 – x.2x + 23-x- x = 0. 5π s inx 2) Giải phương trình: tan( -x) + =2 2 1 + cosx Câu 3: ( 1 đ’)Tính thể tích khối tròn xoay do miền phẳng : y = 0; y = x + 2 ; y = 8 − x quay một vòng quanh Ox Câu 4: ( 2đ’). Cho hình chóp SABCD; đáy ABCD là hình vuông c ạnh a; c ạnh bên SA vuông góc v ới m ặt phẳng đáy và SA = 2a. M là một điểm bất kỳ trên SA và AM = x. (0
  2. Đáp án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 73) A. PHẦN CHUNG ( 7 điểm) CâuI: (2đ’) 1) TXĐ: R\{-2} 1 2) Sự biến thiên y’ = > 0 Hàm số luôn luôn đồng biến trên txđ không có cực trị ( x + 2) 2 Tiệm cận: x= -2 tiệm cận đứng; y = 2 tiệm cận ngang X - -2 + Y’ + + y + 2 2 - 3 3 3) Đồ thị: giao tung x= 0; y = ; giao hoành y = 0 ; x= - 2 2 Nhận I(-2, 2) là tâm đối xứng Y y X I2 3 3 x 2 02 -2 3 − 2 d) có phương trình y = - x+m . Phương trình hoành đ ộ giao đi ểm c ủa ( ζ ) và d) là nghệm của ∆ = m 2 +4> ∀m f(x) = x 2 +(4-m)x+ 3- 2m = 0(*) 2x + 3 = −x + m phương trình x+2 f(-2) =-1 0 ∀ m f(-2) 0 d luôn luôn cắt ( ζ ) tại 2 điểm A B Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (*) A(x1, m-x1); B(x2, m-x2) AB ngắn nhất khi AB2 ngắn nhất AB2 = 2m2 + 8 8; Dấu bằng xảy ra khi m = 0 AB= 2 2 CâuII(2đ’) 8 1 1.Giải phương trình: 8 – x.2x + 23-x- x = 0 ,  8 – x.2x - x - x = 0  8(1+ x ) - x(2x+1) =0 2 2 8x 8 8 (2 + 1) − x(2 x + 1) = 0 (2x+1)( x − x) = 0 � x = x  x 2 2 2 Vế trái nghịch biến, vế phải đồng biến phương trình có nghiệm duy nhất x=2 cosx+1 0 cosx+1 0 � � �π 5π 2. (1) ( cosx+1)(1- 2sinx) = 0 � 1 � 6 + k 2π � 6 + k 2π x= x= � x= 2 sin π 5π x= + k 2π + k 2π (k Z) Vậy là 2 nghiệm và x= 6 6 CâuIII(1đ’) Giao của các đồ thị A(-2,0); B(8,0); C(3, 5 ) 3 8 =>V= v1+ v2 = π � + 2)dx + π �− x) dx = 50π (đvtt) (x (8 −2 3
  3. (2a − x) S CâuIV(2đ’) MNEF hình vuông MF= 2 2a − x NF = 2R = MF 2 = 2 2a − x F R= M 22 N E A D C B π (2a − x) 2 .x (2a − x) 2 1.)V= π R h = π ( .x = 2 8 (2 2) 2 (2a-x)2.x min 2)VMin Dặt y = x3 – 4ax2+4ax2 ; 0< x < 2a 2a ; x2 = 2a (không thỏa mãn yêu cầu bài toán) y’ = 3x2- 8ax+ 4a2, y’ = 0, x1 = 3 π 2a 2 2a 4π a 3 2a VMax = (2a- ) . = y’’= 6x – 8a ; y’’(2a/3) = 6. -8a = -4a < 0 yMax ( đvtt) 3 8 3 3 27 B. PHẦN RIÊNG. CâuVa(3đ) 1)TXĐ: x 5; x= 5 không là nghiệm 1 1 1 1 + + + >0 x − 5 + x + x + 7 x + 16 − 14 Đặt y = => y’ = 2 x − 5 2 x 2 x + 7 2 x + 16 Hàm số đồng biến phương trình y=0 có 1 nghiệm duy nhất. Ta có y(9) = 14 x= 9 �+ y =9 �+ y =9 x+ y =9 x=4 x=5 x x là nghiệm 2) z=z’ và; �2 � x. y = 20 y=5 y=4 � + y = 41 �x + y ) − 2 xy = 41 2 2 x ( 3)Mặt phẳng P và đường thẳng ∆ không song song hoặc không trùng nhau ∆ cắt P . x = −1 + 2t Phương trình tham số của ∆ y = 1 + t � A = P �∆ � −1 + 2t − 3 − 3t + 4 + 6t − 5 = 0 z = 2 + 3t 5t-5= 0 t= 1 A(1, 2, 5) Chọn B (-1, 1, 2) �∆ . Lập phương trình đường thẳng d qua B và d vuông góc( P ) x = −1 + t ' U d = n p (1, −3, 2) � d y = 1 − 3t ' z = 2 + 2t ' 9 −1 38 5 ;;) C là giao điểm của d và (P) -1 +t’-3+9t’+4+4t’ – 5 =0 t’= C( 14 14 14 14
  4. −23 −29 −32 Đường thẳng AC là đường thẳng cần tìm: AC = ( ; ; ) 14 14 14 x = 1 + 23t1 ∆ ' : y = 2 + 29t1 cùng phương với véc tơ U (23,29,32) => z = 5 + 32t1 CâuVb(3đ’) f (t ) = t 3 − 2t 2 − 4t + 4 = m 1)Đặt t= x − 2 x + 2 = ( x − 1) + 1 1 2 2 t1 f’(t)= 3t2 – 4t- 4=0 t1=-2/3 t2= 2 BBT t -2/3 1 2 + f’(t) 0 - 0 + f(t) -1/2 + -4 1 mf Từ bảng biến thiên 2 m = −4 2 ((a+b)+c)2 4(a+b)c 16(a+b) 4(a+b)2c 2) Ta có (x+y) 4xy 4(a+b)c 16 a+b = c c=2 a+b abc Dấu bằng xảy ra khi � = b a 16(a+b) 4.4abc � a = b =1 a+b+c = 4 2 3)Chọn A A(2+t; -1+2t; -3). Tìm t để dA/p= d1 6 t =1 A1(3; 1; - 3) ; t =5 A2(7; 9; -3) Lập phương trình mặt phẳng(Q )quaA1, (Q)//(P)x-y+2z+4=0 92 10 B1=Q d2 B1(4, , ) 99 x = 3 − t1 83 Đường thẳng A1B1 là đường thẳng cần tìm ∆1 = y = 1 − t1 9 40 z = −3 − t1 9 x = 7 + 12t2 29 110 19 Tương tự cho đường thẳng ∆ 2 qua A2 và B2 [-5, ∆2 y = 9 − t2 , ] 9 9 19 46 z = −3 − t2 9 ............................................HẾT..............................................................
nguon tai.lieu . vn