Xem mẫu

  1. toilatoih18098@yahoo.com  gửi tới http://laisac.tk SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐHCĐ LẦN I NĂM HỌC 2010-2011 Trường THPT Minh Khai Môn Toán- Khối A-B-D ---------- --------- Thời gian lµm bµi : 180 phút ------------------------------ I . Phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm) Câu 1: Cho hàm số y = 2 x − 3(m + 2) x + 6(5m + 1) x − (4m + 2) 3 2 3 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 2. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x0∈(1;2] Câu 2: sin 3 x(sin x + 3 cos x) = 2 1. Giải phương trình: 2 x 2 − 10 x + 16 − x − 1 ≤ x − 3 2. Giải bÊt phương trình: πx ln(1 − x) + tan Câu 3: Tìm giới hạn: lim 2 cot π x x →0 Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vu«ng c©n đỉnh lµ A . Góc giữa AA’ và BC’ bằng 300 và khoảng cách giữa chúng là a. Gọi M là trung điểm của AA’. Tính thể tích tứ diện MA’BC’.  x3 − 8 x = y 3 + 2 y  2 Câu 5: Giải hệ phương trình:  x − 3 = 3( y + 1) 2  II. Phần riêng ( 3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần( phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 6a: 1. Cho ∆ ABC cân đỉnh A .Cạnh bên AB và cạnh đáy BC có ph ương trình lần lượt là: x + 2y – 1 = 0 và 3x – y + 5 = 0 . L ập ph ương trình c ạnh AC bi ết đ ường th ẳng AC đi qua điểm M(1; -3). 2. Giải phương trình: 9 x − 3 x log 3 (8 x + 1) = log 3 (24 x + 3) Câu 7a: Trong một quyển sách có 800 trang thì có bao nhiêu trang mà s ố trang có ít nh ất một chữ số 5. 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 6b: 1. Cho hai đường tròn (C1) : x2 + y2 – 2y – 3 = 0 ; (C2): x2 + y2 – 8x – 8y + 28 = 0 ; Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C2) 2. Giải hệ phương trình:  5 y−x ( x + y ).3 =  27 3. log 5 ( x + y ) = x − y  ab Câu 7b: Cho a, b > 0 thoả mãn a2 + b2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của P = a + b +1 ____________________________________
  2. Ghi chú: Thí sinh khối B ; D không phải làm câu 5 ( phần chung) TRƯỜNG THPT MINH KHAI §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm ®Ò thi thö §HC§ lÇn I N¨m häc 2010 - 2011 I. Phần chung: Điể Câu m 1. với m = 0 : y = 2x3 - 6x2 + 6x - 2 Câu 1.1 0,25 1. TXĐ: D = R 2. Sự biến thiên a. Giới hạn y = - ∞ ; y = +∞ b. Bảng biến thiên: Ta có : y/ = 6x2 - 12x + 6 = 6(x- 1)2 , y/ = 0 ⇔ x =1, y/ > 0 , ∀ x≠ 1 0,25 x -∞ 0 +∞ y/ + 0 + y +∞ 0 -∞ Hàm số đồng biến trên R Hàm số không có cực trị 3. Đồ thị. Điểm uốn: y” =12x - 12 , y” = 0 ⇔ x= 1. 0,5 y” đổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm x = 1 ⇒ U(1;0) là điểm uốn giao với Oy : (0;- 2); giao với Ox: (1;0). Qua điểm (2;2). Nhận xét : đồ thị nhận U(1;0) làm tâm đối xứng ( Học sinh tự vẽ đồ thị) Hàm số bậc 3 có cực tiểu ⇔ y/ = 0 có 2 nghiệm phân biệt. Do hệ Câu 1.2 0,25 số của x3 dương ⇒ xCT > xCĐ Ta có y/=6[x2-(m + 2)x+5m+1] , y/ = 0 ⇔ m(x-5) = x2-2x +1 0,25 (1) Do x= 5 không là nghiệm của y/ = 0 ⇒ (1) ⇔ m = = g(x) g/(x)= = 0 ⇔ hoặc x = 1 hoặc x = 9
  3. Bảng biến thiên của g(x) x -∞ 1 2 5 9 +∞ / g (x) + 0 - - - 0 + 0,25 g(x) 0 +∞ +∞ -∞ -∞ 16 Từ bảng biến thiên kết hợp với nhận xét trên ⇒hàm số có cực 0,25 tiểu tại x0∈ (1;2]⇔ -1/3≤ m
  4. πx 0,25 ln(1 − x) + tan Vậy lim 2 =0 cotπ x x→0 Câu 4 0,25 / C A/ B/ N M C A H B Ta có BB/∥AA/⇒ góc giữa AA/ và BC/ bằng góc giữa BC/ và BB/ ⇒ · · ⇒ CBC / = 600 B / BC / = 300 Gọi N là trung điểm của BC/ , H là hình chiếu của N trên (ABC) ⇒ H là trung điểm của BC ⇒ AMNH là h.c.n ⇒ MN∥ =AH Do AH ⊥ BC , AH ⊥ CC/ ⇒ AH ⊥ (BCC/) ⇒ AH ⊥ BC/ . từ giả thiết suy ra AH vuông góc với AA/ Theo trên , MN∥ AH ⇒ MN ⊥ AA/ ; MN⊥ BC/ ⇒ MN là khoảng cách giữa AA/ và BC/ ⇒ MN = a ⇒ AH = a Tính VMA/BC/: do BA⊥ (ACC/A/)⇒ VMA/BC/ = SMA/C/. AB 0,25 Trong ∆ vuông AHB ta có AB= a, BH = a ⇒ BC= 2a 0,25 Trong ∆ vuông BCC/ : CC/ = BC.tan600 = 2a 3 a3 3 Vậy VMA/BC/ = . AM.AC/.BC = 3 Câu 5 0,25 x 3 − 8 x = y 3 + 2 y  Giải hệ : (I)  2 x − 3 = 3( y +1) 2  x 3 − y 3 = 2(4 + y )(1)  Ta có (I)⇔  2 x −3 y =6(2) 2  0.5 x = 0  Thay (2) vào (1) : x3 + x2y - 12xy2 = 0 ⇔  x = 3 y  x = −4 y  Thay x vào (2) cả 3 trường hợp ⇒ Hệ có các nghiệm là:
  5. 6 6 6 6 (3;1) , (- 3; -1) , (−4 ;− ) , (4 ; ) 13 13 13 13 II. Phần riêng. ur Câu 6a.1 0,25 Vector pháp tuyến của B Clà : n1 = (3; -1); A uu r Vector pháp tuyến của AB là : n2 = (1; 2) ur uu ur n1.n2 ur uu ur 1 · ⇒ cosABC = cos(n1; n2 ) = uu uu = rr M(1;-3) 50 n1 . n2 B C ur u 0,5 Gọi n3 (a; b) là vector pháp tuyến của AC là (a2+b2 ≠ 0)  2a − b = 0 ur ur uu 3a − b 1 1 ⇒ cos(n1; n3 ) = = ⇔ ⇔ 11a − 2b = 0 50 50 10. a + b 2 2 • Trường hợp 2a - b =0 loại do ∥ AB 0,25 • Trường hợp 11a - 2b = 0 . chọn a = 2 ⇒ b = 11 Vậy phương trình AC là: 2(x - 1) + 11(y+3) =0 ⇔ 2x + 11y + 31 = 0 Câu 6a.2 0,5 Giải phương trình: 9 x − 3x log 3 (8 x + 1) = log 3 (24 x + 3) PT ⇔ (3 + 1) 3 − log 3 (24 x + 3)  = 0 x x ĐK x>   0,25 ⇔ 3x − log 3 (24 x + 3) = 0 Xét f ( x) = 3x − log 3 (24 x + 3) với x> 8 64 f / ( x) = 3x ln 3 − ; f // ( x) = 3x ln 2 3 + (8 x + 1) ln 3 (8 x + 1) 2 ln 3 ∀ x > ⇒ f / ( x) đồng biến trên ( , +∞) ⇒ f / ( x) =0 có 0,25 f // ( x) > 0 nhiều nhất là 1 nghiệm ⇒ f ( x) = 0 có nhiều nhất là 2 nghiệm. Ta có f (0) = 0 ; f (1) = 0 . Vậy PT đã cho có 2 nghiệm là : x = 0 ; x = 1 • Trường hợp 1: số trang có 1 chữ số: có 1 trang Câu 7a 0,25 • Trường hợp 2: số trang có 2 chữ số a1a2 Nếu a1 = 5⇒ a2 có 10 cách chọn ⇒ có 10 trang Nếu a2 = 5 ⇒ a2 có 8 cách chọn ( vì a1 ≠ 0,a1≠ 5) ⇒ có 18 trang 0,5 • Trường hợp 3: số trang có 3 chữ số a1a2 a3 Do sách có 800 trang ⇒ a1 chọn từ 1→ 7 + Nếu a1 = 5 ⇒ a2 có 10 cách chọn, a3 có 10 cách chọn⇒có 100 trang + Nếu a2=5⇒a1 có 6 cách chọn(vì a1≠5), a3có10 cách chọn⇒có 60 trang + Nếu a3=5⇒a1 có 6 cách chọn, a2 có 9 cách chọn(vì a1≠5,a2≠5)
  6. ⇒có 54 trang Vậy số trang thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 233 trang. 0,25 Câu (C1) có tâm I1(0;1), R1 =2; (C2) có tâm I2(4;4), R2 =2 0,5 Ta có I1I2 = 14 + 9 = 5 > 4 = R1 +R2 ⇒ (C1);(C2) ngoài nhau 6b.1 + xét tiếp tuyến d ∥ 0y: (d): x+c = 0 d(I1,d) = C ; d(I2,d) = 4 + C C = 2  d là tiếp tuyến chung của (C1)(C2)⇔  ⇔ C = -2⇒ (d): x- 4+C = 2  2=0 + (d) : y = ax+b Do R1=R2⇒ d∥ I1I2 hoặc (d) đi qua I(2;) uuur • d∥ I1I2 : I1I 2 =(4;-3) ⇒ d: 3x - 4y +c =0. d tiếp xúc với (C1), (C2) ⇔ −4 + C d(I1;d) = 2⇔ =2 hoặc C =14 hoặc C= -6 5 ⇒ có 2 tiếp tuyến chung là: 3x - 4y +14 = 0 và 3x - 4y - 6 =0 • d qua O: phương trình d là: y = ax + - 2a ⇔ ax- y + - 2a =0 0,25 3 − 2a d là tiếp tuyến chung⇔ d(I1;d) = 2⇔ 2 = 2 ⇔ a= - a +1 2 d: 7x +24y - 14 =0 vậy có 4 tiếp tuyến chung là: x - 2 = 0; 3x - 4y + 14= 0; 3x - 4y - 6 = 0; 7x +24y - 74 =0. Câu 6b.2 ĐK: x+y > 0 0,5  x− y  5 x− y 5 x− y ( x + y ) = 3 5 = 3 3 Hệ đã cho ⇔  ⇔ 27 27 ( x + y )3 = 5 x − y ( x + y )3 = 5 x − y   0,25 3 x − y −3 x − y − 3 = 0 y = x −3 5 = 3 x − y −3 ⇔ ⇔ ⇔ x− y ( x + y ) = 5 (2 x − 3) = 125 3 3 ( x + y )3 = 5 x − y  y = x −3 x = 4 0,25 ⇔ ⇔  y = 1 thỏa mãn điều kiện 2 x − 3 = 5  Ta có a2 + b2 =1 ⇔ (a + b)2- 1=2ab ⇔ (a + b+1)(a+b- 1) =2ab Câu 7b 0,5 a+b a+b ⇔= - ⇒T= - 2 2 Mặt khác ta có: a+b ≤ . = nên T≤ ( - 1) Dấu “ =” xảy ra ⇔ a = b = . Vậy Tmax = ( - 1)
  7. Đối với khối B+D điểm của câu 5 chuyển cho Câu1.2 : 0,5đ và câu 4(hình): 0,5 đ
nguon tai.lieu . vn