Xem mẫu

  1. SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM HỌC 2012- 2013. Trường THPT Hà Huy Tập. Môn thi: HOÁ HỌC ( Thời gian làm bài: 90 phút). Mã đề thi 102 Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24 ; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. I. PHẦN CHUNG [40 câu] Câu 1. Ion M2+ có tổng số hạt proton, electron, nơtron, là 80. S ố h ạt mang đi ện nhi ều h ơn s ố h ạt không mang điện là 20. Trong bảng tuần hoàn M thuộc . A. Chu kì 4, nhóm VIIIB B. Chu kì 4, nhóm VIIIA C. Chu kì 3 nhóm VIIIB D. D. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 2. Cho phản ứng CO(k) + H2O(k) ↔ CO2 (k) + H2 (k) + ∆H
  2. Câu 14. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na 2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. FeS, BaSO4, KOH. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. Câu 16: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO 2, N2, Cu(NO3)2, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 17: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ca(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2. B. 0,8. C. 1,5. D. 1. Câu 18: Phản ứng nào chứng minh axit axetic có tính axit mạnh hơn tính axit của phenol? A. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O. B. CH3COOH + C6H5ONa → CH3COONa + C6H5OH. C. 2CH3COOH + Ca → (CH3COO)2Ca + H2. D CH3COONa + C6H5OH → CH3COOH + C6H5ONa. Câu 19: Tỉ khối hơi của 2 andehit no, đơn chức đối với oxi < 2 . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai andehit trên thu được 7,04 gam CO2 . Khi cho m gam hỗn hợp trên phản ứng hoàn toàn với AgNO 3 dư trong dung dịch NH3 thu được 12,96 gam Ag . Công thức phân tử của hai andehit và thành phần % khối lượng của chúng là A. CH3CHO: 27,5% ; CH3CH2CHO : 72,5%. B. HCHO : 20,5% ; CH3CHO : 79,5%. C. HCHO: 13,82% ; CH3CH2CHO : 86,18%. D. HCHO : 12,82% ; CH3CH2CHO : 87,18%. Câu 20: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 21: Glucozơ không có phản ứng với chất nào sau đây? A. (CH3CO)2O. B. Dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Cu(OH)2. D. H2O. Câu 22: Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6g hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác nếu 15,7g hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 21,84 lit O2 (đktc) và thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Xác định công thức của 2 este: A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7. Câu 23: Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,368 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 95,92 gam. B. 86,58 gam. C. 100,52 gam. D. 88,18 gam. Câu 24: Cho các dd sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO 3)2, dung dịch FeCl3, dung dịch AgNO3, dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3, dung dịch chứa hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3. Số dung dịch có thể tác dụng với đồng kim loại là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 25: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin, alanin, valin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M thu được 34,7g muối khan. Giá trị m là: A. 30,22 gam. B. 27,8 gam. C. 28,1 gam. D. 22,7 gam. Câu 26: Cho vào nước (dư) vào 4,225 gam hỗn hợp A gồm hai kim lo ại Al, Ba. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng còn lại 0,405 gam chất rắn không tan. % về khối lượng của Ba trong hỗn hợp là: A. 65,84%. B. 64,85%. C. 58,64%. D. 35,15%. Câu 27: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được 97,2 gam chất rắn. Mặt khác, cũng cho m gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 25,6 gam. Giá trị của m là A. 14,5 gam. B. 12,8 gam. C. 15,2 gam. D. 13,5 gam. Câu 28: Cho 0,81 gam Al và 2,8 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch X chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại. Cho 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lít H 2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO 3 và Cu(NO3)2 lần lượt là A. 0,15M và 0,25M. B. 0,25M và 0,25M. C. 0,10M và 0,20M. D. 0,25M và 0,15M. Câu 29: Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ? Mã đề 102 Trang 2
  3. A. poli isopren B. PVC C. Amilopectin D. PE Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, no, bậc 1: X và Y. Lấy 2,28g hỗn hợp trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 4,47g muối. Số mol của hai amin trong hỗn hợp bằng nhau. Tên của X, Y lần lượt là: A. Metylamin và propylamin. B. Etylamin và propylamin. C. Metylamin và etylamin. D. Metylamin và isopropylamin. Câu 31: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch HNO 3 20% (d=1,115 g/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và còn lại dung dịch B. Đem cô cạn dung dịch B, thu được m gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của m là: A. 54,28 gam B. 51,32 gam C. 45,64 gam D. 60,27 gam Câu 32: Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I2. Muối X là A. NaClO2. B. NaClO3. C. NaClO4. D. NaClO. Câu 33: Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2A. Sau thời gian điện phân 4 giờ 1 phút 15 giây, không thấy khí tạo ở catot, khối lượng catot tăng 9,75 gam. Sự điện phân có hiệu suất 100%, ion kim loại bị khử tạo thành kim loại bám hết vào catot. Kim loại M là A. Zn B. Pb C. Cu D. Fe Câu 34: Cho 50 g hỗn hợp gồm Fe3O4, Cu , Mg tác dụng với dung dịch HCl dư ,sau phản ứng được 2,24 lít H 2 (đktc) và còn lại 18 g chất rắn không tan. % Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là : A. 25,92 B. 52,9 C. 46,4 D. 59,2 Câu 35: Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều có công thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và NaOH; Y tác dụng với Na, không tác dụng NaOH; Z không tác dụng với Na và NaOH Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là A. C6H4(CH3)OH, C6H5OCH3, C6H5CH2OH B. C6H5OCH3, C6H5CH2OH, C6H4(CH3)OH C. C6H5CH2OH, C6H5OCH3, C6H4(CH3)OH D. C6H4(CH3)OH, C6H5CH2OH, C6H5OCH3 Câu 36: Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100ml dung dịch (G). Cho G tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là: A. 2,7 gam B. 2,16 gam C. 3,24 gam D. 3,42 gam Câu 37: Cho 8,96 lít khí NH3 (ở đktc) đi qua bình đựng 40 gam CuO nung nóng thu đ ược chất r ắn X. Cho toàn bộ chất rắn X vào 800ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thì th ấy s ố mol HCl gi ảm đi m ột nửa.Hiệu suất của phản ứng khử CuO bởi NH3 là A. 50%. B. 40%. C. 60%. D. 33,33%. Câu 38:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C 3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4gam CO 2. CTCT của A và B là: A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3 Câu 39. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g. Câu 40: Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO 3)2 trong bình kín cho đến khi muối nitrat bị nhiệt phân hoàn toàn thu được chất rắn Y. Y phản ứng vừa đ ủ v ới 600 ml dung d ịch H 2SO4 0,5 M (Y tan hết). Khối lượng Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X là : A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2 B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2 C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2 D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2 II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41 : Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Na và Fe B. Mg và Zn C. Al và Mg D. Cu và Ag Câu 42: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là : A. 300 B. 100 C. 200 D. 150 Câu 43 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2-metyl butan B. 2-metyl propan C. 2,2-dimetyl propan D. Etan Mã đề 102 Trang 3
  4. Câu 44: Có các nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. ; 2- Tơ nilon-6,6, tơ nilon-6, tơ nilon-7 chỉ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. ; 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng. ; 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. ; 5- toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen.; Những câu đúng là: A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 4. Câu 45 : Cho dãy các chất : C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 46: Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Al, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3,thu được 1,12 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 21,4. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là : A. 5,69 gam B. 5,45 gam C. 4,54 gam D. 5,05 gam Câu 47: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4. (3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng. (4) Thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. (5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Trong các thí nghiệm trên những thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là A. (1) và (3). B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (2) và (5). D. (3) và (5). Câu 48: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là A. 32,50. B. 48,75. C. 29,25. D. 20,8. Câu 49: Ở -800C khi cộng HBr vào buta-1,3-đien thu được sản phẩm chính có tên gọi là: A. 1-brom but-2-en B. 2-brom but-3-en C. 3-brom but-2-en D. 3-brom but-1-en Câu 50. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch? − A. Na+, Mg2+, NO 3 , SO 2− 4 B. Cu2+, Fe3+, SO 2− , Cl– 4 C. Ba2+, Al3+, Cl–, HCO3- D. K+, NH + , OH–, PO 3− 4 4 B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Nhóm thế có sẵn trên nhân benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para là: A. –OH , –NH2 , gốc ankyl , halogen B. CnH2n+1- , –NO2 C. –OH , –NH2 , –CHO D. CnH2n+1- , –COOH Câu 52: Phát biểu đúng là A. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C2H5ONa, NaOH, C6H5ONa, CH3COONa. B. Fructozơ bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư). C. Cho HNO2 vào dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra. D. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. Câu 53: Cho 13,35g hỗn hợp X gồm CH 2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dd NaOH 1M thu được dd Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 54: Trong các loại tơ sau : Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ olon , tơ enang , nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 55: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì s ố mol HCl bị oxi hóa là A. 0,10. B. 0,05 C. 0,02. D. 0,16 Câu 56: Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO 3 và 0,1 mol Cu(NO3)2 khuấy đều đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,44 gam rắn. Giá trị m là : A. 5,6 B. 5,04. C. 8,40 D. 3,36 Câu 57: Hoà tan hoàn toàn 0,15 mol phèn chua KAl(SO 4)2.12H2O vào nước, được dd X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dd (Ba(OH)2 1M + NaOH 1M), sau phản ứng hoàn toàn được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,3. B. 46,6. C. 54,4. D. 58,3. Câu 58: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ? A. 2C2H5OH (C2H5)2O + H2O. B. C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O. C. C2H5OH + CH3OH C2H5OCH3 + H2O. D. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O. Câu 59: Cho các chất: HBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là Mã đề 102 Trang 4
  5. A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. 2− Câu 60: Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,2mol Na ; 0,1mol Mg ; x mol Cl- và y mol SO 4 thu được + 2+ 23,7g muối. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,15. B. 0,05 và 0,175. C. 0,3 và 0,05. D. 0,2 và 0,1. Mã đề 102 Trang 5
nguon tai.lieu . vn