Xem mẫu
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - NĂM HỌC 2013-2014 Môn: TOÁN (Khối A, A1 và B)
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số y 1x .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Một đường thẳng d đi qua điểm A(1;2) và có hệ số góc m , tìm m để d cắt (C) tại hai
điểm M,N phân biệt thỏa AM 2AN .
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình 12sin x 1sin x . 3cosx
Câu 3. (1 điểm) Giải hệ phương trình
π
x2 x4y y2 , x, y . x y xy x2 y2 1
2 Câu 4. (1 điểm) Tính
0
sin2x
13sin x 4 13sin x
Câu 5. (1 điểm) Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O, BAD 600 , hai mp(SBD) và mp(SAC) cùng vuông góc với mp(ABC), mp(SAB) tạo với mp(ABC) một góc
arctan 2 . Tính thể tích của khối chóp SABCD và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SBCD. 3
Câu 6. (1 điểm) Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa 3x2yz13x2z y1(x y)(xz) . Tìm giá trị lớn nhất của P 2(x3)2 y2 z2 16 .
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a. (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(1;3), điểm C thuộc đường
thẳng Δ: x y60, phương trình đường thẳng BD: x2y20, tanBAC 1 . Tìm tọa độ ba
đỉnh B, C, D.
Câu 8a. (1 điểm) Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng a: x2 y1 z và b :
x1 y z1 . Viết phương trình mặt phẳng () song song với a, b và cắt ba trục tọa độ lần lượt
tại A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích bằng 6.
Câu 9a. (1 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: (zi1)2 3(zi1)z22z22 0. B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b. (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x2)2 (y1)2 5, điểm A(0,2) và đường thẳng Δ: 2xy60. Viết phương trình đường tròn (C`) tiếp xúc với (C) tại A và tiếp xúc với Δ.
Câu 8b. (1 điểm) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ: x1 y1 z và mặt phẳng () :
yz40. Viết phương trình mặt phẳng () biết rằng () vuông góc với (), song song với Δ và d(Δ,)2d(O,).
Câu 9b. (1 điểm) . Giải phương trình 8x (x3 3x2 6)4x 2(x3 3x2 6)3 0.
Nguồn từ http://luongvanchanh.edu.vn/
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – NĂM HỌC 2013-2014 Môn Toán – Khối A, A1 và B
Câu Nội dung Điểm chi tiết
Câu 1a Tập xác định: D \ 1 0.25
y` (x1)2 0, x 1
Hàm số nghịch biến trong các khoảng (,1) và (1;)
Giới hạn và tiệm cận 0.25
Tiệm cận đứng: x 1 (vì lim y , lim y ) x1 x1
Tiệm cận ngang: y 1 (vì lim y lim y 1). x x
Bảng biến thiên 0.25
x 1 y`
y 1
1
Đồ thị 0.25
Câu 1b Phương trình của đường thẳng d : y2m(x1) y mxm2 0.25 Phương trình hoành độ giao điểm giữa d và (C):
mxm2 x3 mx2 (2m1)xm10.
Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N (1) có hai nghiệm phân biệt m0 m0
Δ0 m8.
(1)
0.25
(2)
Giả sử M(x , y ), N(x2, y2) , khi đó x , x2 là nghiệm của (1) nên
x x2 2m1 x x2 m1.
Ta có AM (x 1, y1 2), AN (x2 1, y2 2).
Để AM 2AN AM 2AM x1 12(x2 1) x1 32x2 .
(3)
0.25
(4)
3x2 2 1 0.25 Thế x1 32x2 vào (3) ta được . Giải hệ này ta được m1, thỏa (2).
3x2 2x2 1m Vậy khi m1 thì thỏa đề bài.
Câu 2 x π kπ 0.25 cosx 0
Điều kiện: sin x1 x6 k2π
x k2π.
Phương trình đã cho tương đương với 0.5 3cosx(12sin x)(1sin x)(12sin x) 3cos xsin2xsin xcos2x
3cos xsin xcos2x 3sin2x cosx πcos2xπ
x 6 2x 3 k2π x π 2x πk2π
x 2 k2π x π k 2π.
Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là x π k 2π . 0.25
Câu 3 x2 x4y y2 (1) 0.25
x y xy x2 y2 1 (2)
Điều kiện x2 x4y0 (3)
Ta có (1) x2 x4y (y2)2 x2 y2 x40. (1`)
Đặt u x y , v xy (u,v0). 0.25 Thế vào (1’) và (2), ta được
2u2v2 (u2 v2)80 (3) uvuv 1. (4)
Lại đặt S uv, Puv (S2 4P0, S 0, P0), thế vào (3) và (4), ta được 0.25
2P2 S2 2P80
SP 1
Giải hệ này ta được S 2,P 3 (lo¹i), suy ra
x y 9 0.25
u 3,v1 xy 1 x 5, y 4
u 1,v3 x y 1 x 5, y 4.
xy 9
So sánh các điều kiện trên, ta thấy hệ có nghiệm duy nhất (x, y) (5,4).
Câu 4 π 2
Đặt I 0
0.25
sin2x . 13sin x 4 13sin x
Đặt t 4 13sin x sin x t4 1cosxdx 4t3dt .
Khi x 0, ta có t 1; khi x π , ta có t 2 .
π
2 2sin xcosx 8 2 t3(t4 1) 0 13sin x 4 13sin x 9 1 t2 t
2 6 5 4 3 2 9 1 (t5 t4 t3 t2)dx 96 5 4 31
849 22 2 920 15
Câu 5 Theo giả thiết ta có ABD và CBD là các tam giác đều. (SAC) (ABC)
(SBD) (ABC)
Trong mp(ABC), hạ OK AB, suy ra SK AB, vì vậy OKS .
S
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
S
F
E
K B G C O G C A D
Trong tam giác vuông SOK, ta có SO OK.tan a43. 2 a .
Do đó V 1 SO.1.AC.BD a123 .
Gọi Δ là trục của đường tròn (BCD), ta có Δ đi qua trọng tâm G của tam giác BCD và 0.25 vuông góc với mp(ABC) nên Δ thuộc mp(SAC). Trong mp(SAC), trung trực d của đoạn
SC cắt Δ tại I. Do I Δ nên IB IC ID, do I d nên IS IC , suy ra I là tâm và IC là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SBCD.
Tam giác SOC có SC a và CSO600 . Gọi E là trung điểm của SC, F là giao điểm 0.25 của Δ và SC.
Ta có EF ESSF 1 SC1 SC a , EI EF 3 a63 (vì EFI 600 ) , suy ra IC2 IE2 EC2 a632 a2 a2 .
Do đó R IC a . 3
Câu 6 Từ giả thiết 3x2yz13x2z y1(x y)(xz) (1) 0.25
và áp dụng các bất đẳng thức
ta có
(x y)(xz) (2x yz)2 ,
2 2 8 3x2yz1 3x2z y1 3(2x yz)2
8 (2x yz)2
3(2x yz)2 4
(2)
Đặt u 2x yz (u0), ta có
2
(2) 3u2 4 3u3 2u2 320
(u2)(3u2 8u16)0 u 2 yz 22x.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi y z.
2(x3)2 y2 z2 16 12x2 0.25 2x2 y2 z2 2x2 y2 z2
Lại do 2x2 y2 z2 2x2 (yz)2 2x2 2(1x)2 2(2x2 2x1)0 và
12x20 nên P1 2x2 2x1. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi y z.
Đặt f (x) 1 2x2 2x1, (x0). 0.25 Ta có f `(x) 4(3x2 x2) , f `(x)0 x 1x 2 .
Bảng biến thiên
x 1 0
f `(x) 0
f (x)
2 3 0
10
2
1
Suy ra f (x)10, với mọi x0.
Từ các kết quả trên, ta có P10. 0.25
(1) x P10 khi và chỉ khi y z
x 3 y z 3. Vậy GTLN của P là 10.
Câu 7a Gọi I là trung điểm của AC, suy ra I thuộc BD nên I(2y2, y), khi đó C(4y3,2y3).
Do C thuộc Δ nên x y 60 6y120 y 2 , suyra I(2,2), C(5,1).
Ta có AC (6,2) và B thuộc BD nên B(2b2,b), suy ra AB (2b1,b3) .
Do đó cosBAC cos(AB,AC) . 2 b2 2b2
0.25
0.25
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn