Xem mẫu

  1. ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Đề 013 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 05 trang) Câu 1: Hỗn hợp rắn A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho luồng khí CO đi qua A nung nóng được chất rắn B và khí C. Chất rắn B là: A: FeO, CuO, Mg, Al2O3 B: Fe, Cu, Al, Mg C: Fe, Cu, Al2O3, MgO D: Fe, Cu, Al, MgO Câu 2: Đáp án nào đúng: Nguyên tử của nguyên tố R có 6 e thuộc phân lớp 3d. Cấu hình electron đầy đủ của R là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d6 4s1 2 2 6 2 6 6 2 D. 1s2 2s2 2p6 3d6 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s Câu 3: Khử hết m gam Fe 2O3 bằng a mol CO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và Fe có khối lượng 14,4 gam. Cho X tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thấy tạo ra 1,12 lít khí (đktc). Giá trị của m và a bằng: A. 20 gam và 0,15 mol B. 16 gam và 0,2 mol C. 16 gam và 0,1 mol D. 20 gam và 0,1 mol Câu 4: Thực hiện các phản ứng sau: 1, Fe + dung dịch HCl 3, dung dịch FeCl2 + Cl2 2, Fe + Cl2 4, Fe3O4 + dung dịch HCl 5, Fe(NO3)2 + HCl 6, dd FeCl2 + KI Các phản ứng có thể tạo thành FeCl3 là: D. Chỉ 2, 3 D. Chỉ trừ 1 A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5 Câu 5: Trong các phản ứng sau: 1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2, dung dịch Na2CO3 + FeCl3 3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2S + AlCl3 Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 2, 5, 6 B. 1, 3, 6 C. 2, 3, 5 D. 2, 5 Câu 6: Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau: 1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít. 2) SO2 làm mất màu nước Brôm, còn CO2 không làm mất màu nước Brôm. 3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa. 4) Cả hai đều là oxit axit. Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là: A. Cả 1, 2, 3, 4 C. Chỉ 2 và 4 B. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 Câu 7: Nung một hỗn hợp CaCO 3 và CuCO3 cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn nặng 21,6 gam. Hoà tan chất rắn này trong lượng dư dung dịch HCl, sau đó điện phân dung dịch thu được cho đ ến khi xu ất hi ện b ọt khí ở catot thì ngừng điện phân. Khi đó tại catot thu được 12,8 gam kim lo ại. Kh ối l ượng CaCO 3 và CuCO3 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 10 gam và 24,8 gam B. 15 gam và 32,4 gam C. 10 gam và 12,4 gam C. 12 gam và 30,4 gam. Câu 8: cho một luồng khí CO 2 đi qua 30 gam C nung nóng. Khối lượng C còn lại sau ph ản ứng là 6 gam. H ỗn h ợp CO và CO2 thu đượccó thể tích bằng 112 lít (đktc). Thể tích của khí CO2 dùng ban đầu là: A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 67,2 lít D. 112 lít Câu 9: Cho dung dịch các chất sau: CaBr2(1), (HCOO)2Ba(2), H2SO3 (3), CuCl2(4), KHSO4(5), Ca(CH3COO)2(6), BaCl2(7), KOH(8), K2SO4(9), Các dung dịch có môi trường axit là: A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 7, 8, 9 D. 2, 6, 9 Câu 10: Theo định nghĩa mới về axit – bazơ của Brơnsted, NH4HCO3 khi tác dụng với dung dịch Ba(OH)2, đóng vai trò là: A. Muối B. Bazơ D. Lưỡng tính C. Axit Câu11: Cho các ion sau: Na+ (1), Mg2+ (2), Al3+(3), Fe3+(4), Fe2+(5), Ba2+(6), Cu2+(7), Zn2+(8), H+(9), NH4+(10) OH- (a), CO32- (b), SO42-(c), Cl-(d), NO3-(e), S2-(f), HCO3-(g), PO43- (h), Br-(i), SO32-(j) Nếu cùng trộn các cation và anion trên (đủ để phản ứng với nhau) vào cùng m ột dung d ịch, các ion cùng t ồn t ại trong dung dịch thu được là: A. 1, 2, 3 và a, b, c B. 2, 3, 4 và d, e, f C. 5, 6, 7 và g, h, i D. 1 và d, e, i. -1-
  2. Câu 12: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim lo ại. D ẫn toàn b ộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan h ết vào dung dịch HCl dư thì thu được1,176 l ít H2 (đktc). Công thức oxit kim loại là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. ZnO D. FeO Câu 13: Hấp thụ hết 2,64 lít (đktc) khí NO2 vào 100 ml dung dịch KOH 1,0 M (đã có thêm ít giọt quỳ tím). Màu c ủa dung dịch sẽ thay đổi trong quá trình thí nghiệm: A: từ xanh hóa tím B. màu tím vẫn giữ nguyên C. từ xanh chuyển sang đỏ D: từ tím chuyển thành xanh. Câu 14: Hãy chỉ ra nhận xét không đúng sau: A. Amoniac thể hiện cả tính khử và tính bazơ yếu. B. dung dịch amoniac thể hiện tính chất của một bazơ và có khả năng tạo phức với m ột s ố ion kim lo ại. C. Amoniac tan tốt trong nước vì phân tử lưỡng cực tương tự nước. D. Amoniac rất bền nhiệt, dễ bay hơi, không mùi, dễ tan trong nước. Câu 15: Để phân biệt các chất: Al, Zn, Cu và Fe 2O3 có thể dùng các chất nào sau đây: A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. Dung dịch HCl và dung dịch NH3 D. Dung dịch NaOH và dung dịch nước Brôm. Câu 16: Đáp án nào đúng ? Cho 8,8 gam một hỗn hợp 2 kim loại thuộc 2 chu kỳ liên tiếp của cùng một phân nhóm chính được hoà tan hoàn toàn trong 50 ml dung dịch HCl có nồng độ 1,0M, thu được 6,72 lít hydro (đktc). Hai kim lo ại đó là: A. Na, K B. Li, Na C. Mg, Ca D. Ca, Ba Câu 17: Trong PTN do sơ suất nên một số học sinh đã điều chế quá nhiều khí Cl 2 làm ô nhiễm không khí và có nguy cơ phá hủy các máy móc, thiết bị. Để loại phần lớn clo trong không khí, nên dùng cách nào sau đây là h ợp lý, có hi ệu quả nhất: A: Rắc vôi bột vào phòng. B. Bơm không khí trong phòng sục qua dung dịch kiềm. C. Thổi một luồng khí NH3 vừa phải vào phòng. D. Phun mù bằng hơi nước trong phòng. Câu 18: Cho 11,0 gam hỗn hợp 2 kim loại M và N hoà tan hoàn toàn trong dung d ịch h ỗn h ợp H 2SO4 0,75M và HCl 1,0M vừa đủ thu được 5,6 lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp muối khan. m bằng: D. không xác định được. A. 28,5 gam B. 34,25 gam C. 32,5 gam Câu 19: Điện phân một dung dịch hỗn hợp các chất: CuCl 2(1); FeCl3 (2); NiCl2 (3); HCl (4); AlCl3 (5). Thứ tự điện phân sẽ là: B. 2(tạo FeCl2), 1, 4, 3, FeCl2, 5 cùng H2O A. 1, 4, 3, 2, 5 cùng H2O. C. 1, 3, 2, 4, 4. D. 1, 3, 2, 4, 5. Câu 20: Cho các chất sau: dầu hoả (1), nước (2), etanol(3), dung dịch (NH 4)2SO4 (5), dung dịch KOH (6). Na phản ứng được với những chất sau: A. Tất cả B. Trừ 1 và 6 C. Chỉ 2, 3, 5 D. Chỉ trừ 1. Câu 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để có kết luận đúng: Ăn mòn điện hoá là .......... do kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện li t ạo nên dòng điện. A. phản ứng của kim loại với chất oxi hoá B. sự phá huỷ kim loại C. tác dụng hoá học D. phản ứng ôxi hoá khử . Câu 22: 5,6 gam một kim loại tác dụng vừa hết với dung dịch HCl thu được 2,24 l ít H 2 (đktc). Kim loại là: A. Mg B. Zn C. Ca D. Fe Câu 23: Để sản xuất 800 tấn gang có hàm lượng Fe là 95% từ quặng manhetit chứa 80% Fe 3O4 (trong quá trình sản xuất hao hụt 1% lượng sắt), lượng quặng cần dùng là: A. 1325,16 tấn B. 1315,6 tấn C. 1335,1 tấn D. 1425,16 tấn Câu 24: Cùng một lượng kim loại M, khi hoà tan hết bằng dung dịch HCl và bằng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thì khối lượng SO2 gấp 48 lần khối lượng H2 sinh ra. Khối lượng muối clorua bằng 31,75% khối lượng muối sunfat. Công thức phân tử của muối clorua là: A. ZnCl2 B. AlCl3 C. FeCl2 D. FeCl3 Câu 25: Để phân biệt 6 gói bột có màu tương tự nhau: CuO, FeO, Fe 3O4, MnO2, Ag2O và hỗn hợp Fe + FeO; người ta chỉ cần dùng dung dịch của một chất. Dung dịch chất đó là: A. HCl B. H2SO4 C. H3PO4 D. HNO3 Câu 26: Kết luận nào sau đây không đúng với anken: A: Anken có một liên kết π kém bền nên dễ tham gia phản ứng hoá học. -2-
  3. B. Ngoài các phản ứng cộng ( với H2, Br2, HX…), trùng hợp, oxi hóa; anken còn có các phản ứng khác như phân hủy, tách H2, thế. C. Anken có phản ứng với Ag2O/NH3. Đây là phản ứng có thể dùng để nhận biết anken. D. Phản ứng đặc trưng của anken là phản ứng cộng hợp. Câu 27. Đun nóng một rượu X mạch không nhánh với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được một anken duy nhất. Công thức phù hợp của X là (n nguyên, dương): A. CnH2n+1 OH B. RCH2OH C. CnH2n+1CH2OH D.CnH2n+2 O Câu 28: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch Brôm trong n ước? A: Axit metacrylic B: anilin C: axit formic D: axit axetic Câu 29: Cho các chất sau: Mg (1); ddNaOH (2); đá vôi (3), C2H5OH (4), ddBr2(5) và Cu (6). Chất mà cả hai axit axetic và axit acrylic đều không có phản ứng là: D: chỉ 6. A. 3 và 4 B. 3 và 4 C. 5 và 6 Câu 30: Định nghĩa nào về cấu tạo của lipit sau đây là đúng: A: Li pit là este của glixerin với các axit. B: Li pit là dầu, mỡ động vật, thực vật. C: Li pit là este của glixerin với các axit béo no, đơn ch ức. D: Li pit là este của glixerin với các axit béo. Câu 31: Hãy chỉ ra đáp án sai. Tính axit của axit axetic thể hiện ở phản ứng với: B: dung dịch NaOH D: rượu eylic A: Magie C: đá vôi Câu 32: Hãy chỉ ra kết luận không đúng: A. C2H4 và C2H3COOH đều có phản ứng với dung dịch nước brôm. B. Andehit fomic phản ứng được với phenol trong điều kiện thích hợp tạo polime. C. Glixerin có tính chất giống rượu đơn chức nhưng có phản ứng tạo phức tan với Cu(OH)2. D. Axit metacrylic chỉ có thể tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 33: Các phản ứng hoá học sau đây của rượu etylic: (I): Cháy trong oxi thu được CO2 và H2O. (II): tác dụng với Na giải phóng H2. (III): tác dụng với axit thu được este (IV): Ở nhiệt độ thích hợp, có xúc tác, tách được nước. (V): Bị oxi hóa bởi CuO tạo anđehit. (VI): được điều chế từ glucozơ Phản ứng chứng minh phân tử rượu etylic có nhóm chức hydroxyl (-OH): A. I, II và VI B. II, III và IV C. III, IV và V D. III, IV và VI Câu 34: Cho các rượu có tên sau: propanol-1(I); sec-butylic(II); etanol(III); 2-metylpropanol-1(IV); 2-metylpropanol-2(V); metylic (VI) và n-butylic (VII). Các rượu có thể bị oxi hóa bởi CuO nung nóng để tạo anđehit là: A. I, II, III, IV và VII. B. I, III, IV, VI và VII C. III, IV, V, VI và VII D. II, III, IV, V và VI Câu 35: Có thể tách riêng hỗn hợp benzen, phenol và anilin bằng các chất vô cơ và dụng cụ sau: A. dung dịch NaOH, phiễu chiết B. dung dịch Br2, phiễu lọc C. Chỉ cần dung dịch H2SO4 và phiễu chiết. D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, phiễu chiết. Câu 36: Cho các chất: 1) amoniac, 2) anilin, 3) p-nitroanilin, 4) p-aminotoluen, 5) metylamin, 6) đimetylamin. S ắp x ếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần thì thứ tự đó là: A. 1
  4. Câu 40: Chất hữu cơ Y mạch thẳng có công thức phân tử C 3H10O2N2. Y tác dụng với NaOH tạo khí NH 3; Mặt khác, Y tác dụng với axit tạo muối của amin bậc 1, nhóm amino nằm ở vị trí α. Công th ức cấu t ạo đúng c ủa Y là: A. NH2-CH2-COONH3CH3 B. CH3CH(NH2)COONH4 C. NH2CH2-CH2-COONH4 D. CH3-NH-CH2-COONH4 Câu 41: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch Brôm trong n ước? A: anilin B: axit axetic C: Axit acrylic D: phenol Câu 42: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở, chứa cùng m ột loại nhóm ch ức hoá h ọc. Khi đun nóng 47,2 gam hỗn hợp X với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được một rượu đơn chức và 38,2 gam h ỗn h ợp mu ối c ủa 2 axit h ữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, nếu đốt cháy hết 9,44 gam h ỗn h ợp X c ần v ừa d ủ 12,096 lít khí O2, thu được 10,304 lít khí CO2. Các khí do ở điều kiện chuẩn. Công thức cấu tạo của từng chất có trong X là: A. HCOOCH2-CH=CH2 và CH3COOCH2-CH=CH2 B. CH3COOCH2-CH=CH2 và C2H5COOCH2-CH=CH2 C. CH2=CHCOOCH2-CH3 và CH3CH=CH-COOCH2-CH3 D. CH2=CHCOOCH3 và CH3CH=CH-COOCH3 Câu 43: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy ch ỉ ra s ơ đ ồ sai: A. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Butađien-1,3 → X B. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Butađien-1,3 → X C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Butađien-1,3 → X D. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Butađien-1,3 → X Câu 44: Hiđrat hóa hoàn toàn 1,56 gam một ankin(A) thu đ ược một anđehit(B). Tr ộn (B) v ới m ột anđehit đ ơn ch ức (C) . Thêm nước để được 0,1 lít dung dịch (D) chứa (B) và (C) với n ồng đ ộ mol t ổng c ộng là 0,8M. Thêm t ừ t ừ vào dung dịch (D) dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. CTCT và số mol của (B) và (C) trong dung dịch (D) là: A. (B): CH3-CHO (0,06 mol) (C): HCHO (0,02 mol). B. (B): CH3-CHO (0,1 mol) (C): C2H5CHO (0,2 mol) C. (B): CH3-CHO (0,1 mol) (C): HCHO (0,15 mol). D. (B): CH3-CHO (0,08 mol) (C): HCHO (0,05 mol). Câu 45: Để phân biệt giữa hexan, glixerin và glucozơ, có thể dùng thuốc thử nào sau đây: 1) Kim loại Na 3) dung dịch AgNO3/NH3 2) Cu(OH)2 A. Chỉ cần dùng bất kỳ 1 trong 3. B. Chỉ dùng Cu(OH)2 C. Chỉ dùng được dung dịch AgNO3/NH3 D. Phải dùng cả Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 Câu 46: Cho glixerin tác dụng với một axit hữu cơ đơn chức no Y (có d ư). Sau khi ph ản ứng hoàn toàn, ng ười ta thu được 98,8 gam hỗn hợp X. Để trung hòa X, phải dùng 0,5 lít dung dịch NaOH 0,1 M. Sau đó thêm l ượng d ư dung d ịch NaOH đến khi phản ứng kết thúc, tách ra được 97,3 gam muối. Y là: A. CH3COOH B. C2H5COOH C. C15H31COOHD. C17H35COOH Câu 47: Cho các chất có CTCT như sau: 1) HOCH2-CH2OH 2) HO-CH2-CH2-CH2-OH 3) CH3-CH(OH)-CH2OH 4) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH Hãy chỉ ra các nhận xét sai: A. Các chất là đồng đẳng của nhau là: 1, 2 B. Tất cả các chất đều tác dụng được với Na, có phản ứng este hóa v ới axit. C. Tất cả các chất trên đều có phản ứng đặc trưng là tạo phức tan với Cu(OH) 2 D. Khi đốt cháy hoàn toàn, số mol CO2 thu được ít hơn số mol H2O Câu 48: Tính toán thời gian tổng hợp được 1,8 gam glucozơ của 10 lá xanh, m ỗi lá có di ện tích 10cm 2, hiệu suất sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời của lá xanh chỉ là 10%. Biết rằng Trong m ỗi phút, m ỗi cm 2 bề mặt trái đất nhận được 2,09 J năng lượng mặt trời và phản ứng tổng hợp glucôzơ diễn ra theo phương trình sau: 6CO 2 + 6H2O + 2813 kJ → C6H12O6 + 6O2 . Kết quả nào đúng: A. 1899 phút B. 1346 phút C. 4890 phút D. 2589 phút Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,324 gam hợp chất hữu cơ X (chứa các nguyên t ố C, H, O), r ồi d ẫn s ản ph ẩm cháy qua bình chứa 380 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,05 M thì thấy kết tủa tan một phần đồng thời khôiư lượng bình tăng 1,14 gam. Còn nếu dẫn sản phẩm cháy đi qua bình đựng 220 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M thì kết tủa thu được là cực đại. Biết rằng tỷ khối hơi của X so với He là 27, X không phản ứng với Na và NaOH nh ưng t ạo k ết t ủa v ới dung d ịch n ước Br2. Công thức cấu tạo của X xác định được là: A. C6H5OCH3 B. CH3C6H4OH C. CH3C6H4CH2OH D.C6H5CH2OH Câu 50: Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước cho 2olefin đồng phân: A. sec-butylic B. 2-metylpropanol-1 C. 2-metylpropanol-2 D. n-butylic -4-
  5. -5-
nguon tai.lieu . vn