Xem mẫu

(1) 2 câu giải thích ñúng về phương pháp xác nhận an toàn thông qua kính chiếu hậu trước khi xuất phát là gì? Trong kính chiếu hậu trong xe và kính chiếu hậu ngoài xe, chỉ cần tập trung vào một kính ñể xác nhận an toàn là ñược. ② Chỉ bằng phương pháp thông qua kính chiếu hậu là có khả năng thực hiện mọi sự xác nhận an toàn. ③ Điều chỉnh kính chiếu hậu trong xe ñể có thể nhìn thấy tình huống ở phía sau một cách rộng rãi hơn. ④ Phải chú ý vì việc nắm bắt ñược sự chuyển ñộng của xe phía sau thông qua kính chiếu hậu có thể không chính xác. ■ 정답: 3,4, (2) 2 câu giải thích ñúng liên quan ñến số người ñi trên xe là gì? ① Xe khách ñi trên ñường cao tốc không ñượ vượt quá số người giới hạn trong tổng số người ñi. ② Tổng số người ñược ghi lại ở Giấy ñăng kí xe ô tô là tổng số người loại trừ người lái. Khi nhận ñược sự cho phép của cảnh sát trưởng ở khu vực quản lí ñiểm xuất phát có thể lái xe với tổng số người ñi vượt qua mức cho phép. ④ Khi tổng số người ñi vượt quá phải nhận ñược sự cho phép của Cảnh sát trưởng quản lí ñích ñến. ■ 정답: 1,3, (3) 2 trường hợp `khoảng cách dừng` kẻ từ khi người lái xe cảm thấy nguy hiểm ñạp bàn phanh cho ñến khi dừng lại hẳn trên thực tế có thể trở nên dài nhất là gì? ① Khi trọng lượng của xe tương ñối nhẹ. ② Khi tốc ñộ của xe tương ñối nhanh. ③ Ngay sau khi mua và lắp lốp xe mới. ④ Khi lái xe trong lúc mệt mỏi và uống rượu ■ 정답: 2,4, (4) Câu nào dưới ñây biểu thị ý nghĩa của biển báo an toàn. ① ② ③ ④ Có ñường rẽ sang cho xe ñạp ñể xe ñạp có thể sang ñường. Chỉ thị hoặc biển báo xe ñạp không thể qua ñường. Xe ñạp và người bộ hành có thể sang ñường. Chú ý cho xe ñạp và người bộ hành sang ñường. ■ 정답: 1 (5) Đâu là câu giải thích ñúng về biển báo tên ñường dưới ñây? ① ② Là biển báo ñường dành cho cả hai hướng bên trái và bên phải. Vị trí “1→” là ñịa ñiểm cuối ñường. ③ Đại lộ Gangnam dài 699m ④ Gangnamdearo biểu thị tên ñường. ■ 정답: 4 (6) Đâu là câu giải thích ñúng về biển báo an toàn dưới ñây? ① ② ③ ④ Vào ngày thường từ 06:00~22:00 có thể ñỗ xe cách 160m từ biển báo an toàn. Vào ngày nghỉ lễ từ 06:00~22:00 có thể ñỗ xe cách 160 m từ biển báo an toàn. Vào ngày thường có thể ñỗ xe bất cứ lúc nào mà không liên quan ñến thời gian. Vào ngày nghỉ lễ có thể ñỗ xe bất cứ lúc nào mà không liên quan ñến thời gian ■ 정답: 2 (7) Đâu là câu giải thích ñúng về biển báo an toàn dưới ñây? ① ② ③ ④ Biểu thị thông báo khu vực bảo vệ người cao tuổi 08:00~20:00 Biểu thị thông báo khu vực bảo vệ người khuyết tật 08:00~20:00 Biểu thị thông báo khu vực bảo vệ trẻ nhỏ 08:00~20:00 Biểu thị thông báo cho biết người bộ hành có thể qua ñường trong khoảng thời gian 08:00~20:00 ■ 정답: 3 (8) Đâu là câu giải thích ñúng về biển báo an toàn dưới ñây? ① ② ③ ④ Thông báo chỉ có các xe ñược lưu thông ở ñường dành riêng cho xe buýt vào ngày chủ nhật ngày nghỉ lễ mới có thể ñi qua. Thông báo chỉ có các xe ñược lưu thông ở ñường dành riêng cho xe buýt vào các ngày ngoại trừ ngày chủ nhật ngày nghỉ lễ mới có thể ñi qua. Thông báo chỉ có xe lưu thông trên ñường dành riêng cho xe buýt mới có thể ñi qua vào tất cả các ngày. Thông báo tất cả mọi loại xe ñều có thể lưu thông trừ chủ nhật và các ngày nghỉ lễ. ■ 정답: 2 (9) Đâu là câu giải thích ñúng về biển báo an toàn dưới ñây? ① Khi ñèn ñỏ bật lên có thể rẽ trái. ② Cấm quay ñầu. ③ Chỉ thị quay ñầu ở tất cả các tín hiệu. ④ Chỉ thị việc quay ñầu khi ñèn xanh bật lên. ■ 정답: 4 (10) Đâu là câu giải thích ñúng về biển báo an toàn dưới ñây? ① ② ③ ④ Biểu thị khu vực cẩu giam xe với xe ñỗ ở ñịa ñiểm cấm ñỗ xe. Biểu thị khu vực có thể ñỗ xe trong ñịa ñiểm cấm ñỗ xe. Biểu thị ñịa ñiểm có thể dừng và ñỗ xe. Biểu thị khu vực cấm dừng và ñỗ xe. ■ 정답: 1 (11) Đâu là câu giải thích ñúng về biển báo an toàn dưới ñây? ① ② ③ ④ Cấm xe ôtô và xe hai bánh lưu thông từ 08:00~20:00 Cấm xe ôtô và xe hai bánh, xe ñạp gắn ñộng cơ lưu thông từ 08:00~20:00 Cấm xe ôtô, xe ñạp gắn ñộng cơ lưu thông từ 08:00~20:00 Cấm ô tô và xe ñạp lưu thông vào 08:00~20:00 ■ 정답: 2 (12) Đâu là câu giải thích ñúng về biển báo an toàn dưới ñây? ① Biểu thị ñịa ñiểm xe phải nhượng bộ. ② Biểu thị có chướng ngại vật trên ñường. ③ vBiểu thị cấm không cho xe vào và dừng lại. ④ Biểu thị ñịa ñiểm có thể ñỗ xe. ■ 정답: 3 (13) Đâu là câu giải thích ñúng về biển báo an toàn dưới ñây? ① Biểu thị ñịa ñiểm xe phải nhượng bộ. ② Biểu thị cấm vào ñể dừng xe. ③ Bỉểu thị vạch sang ñường. ④ Biểu thị có chướng ngại vật trên ñường. ■ 정답: 1 (14) Đâu là câu giải thích ñúng về biển báo an toàn dưới ñây? ① ② ③ ④ Biểu thị ñường chuyên dành cho xe ñạp. Biểu thị vạch sang ñường dành cho xe ñạp. Chỉ thị ñỗ xe tại bãi ñỗ xe ñạp. Cho phép từ 2 xe ñạp chở lên ñược ñi sóng ñôi trên ñường dành cho xe ñạp. ■ 정답: 2 (15) Đâu là câu giải thích ñúng về biển báo an toàn dưới ñây? ① ② ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn