Xem mẫu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề thi có 04 trang)

Mã đề: 121

Câu 1: Hiện tượng gì quan sát được khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc.
B. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
C. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
D. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
Câu 2: Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện không đổi chạy qua
A. là đều.
B. tỷ lệ với tiết diện ống dây.
C. luôn bằng 0.
D. tỷ lệ với chiều dài ống dây.
Câu 3: Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Dao động duy trì có biên độ không đổi.
Câu 4: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết
A. công suất điện gia đình sử dụng.
B. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra.
C. điện năng gia đình sử dụng.
D. thời gian sử dụng điện của gia đình.
Câu 5: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng


f
A. v  f .
B. v  .
C. v  .
D. v  2f .
f

Câu 6: Cho dòng điện chạy qua ống dây, suất điện động tự cảm trong ống dây có giá trị lớn khi
A. dòng điện không đổi.
B. dòng điện có giá trị lớn.
C. dòng điện tăng nhanh.
D. dòng điện có giá trị nhỏ.
Câu 7: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất nhỏ
hơn thì
A. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0o.
D. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 8: Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng
A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
C. cùng biên độ, bước sóng, pha ban đầu.
D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.
Câu 9: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong
đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch

A. chỉ có điện trở thuần R.
C. chỉ có tụ điện C.
Câu 10: Hạt tải điện trong kim loại là
A. êlectron.
C. êlectron, ion dương và ion âm.

B. chỉ có cuộn cảm thuần L.
D. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L.
B. ion dương và ion âm.
D. êlectron và ion dương.
Trang 1/4 - Mã đề thi 121

Câu 11: Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách kính một
khoảng
A. giữa f và 2f.
B. lớn hơn 2f.
C. bằng f.
D. nhỏ hơn hoặc bằng f.
Câu 12: Các họa âm có
A. biên độ và pha ban đầu khác nhau.
B. biên độ khác nhau.
C. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.
D. tần số khác nhau.
Câu 13: Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt + 0,5π)cm. Biên độ dao động của vật là
A. 10cm.
B. 2,5cm.
C. 5cm.
D. 0,5cm.
Câu 14: Cường độ dòng điện được đo bằng
A. lực kế.
B. nhiệt kế.
C. oát kế.
D. ampe kế.
Câu 15: Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong
A. giảm xóc ô tô, xe máy.
B. máy đầm nền.
C. con lắc đồng hồ.
D. con lắc vật lý.
Câu 16: Dòng điện i  2 2 cos100 t ( A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 A.
B. 1A.
C. 2 2 A.
D. 2 A.
Câu 17: Mắt cận thị khi không điều tiết có
A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường.
B. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường.
C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường.
D. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường.
Câu 18: Trong điôt bán dẫn có
A. một lớp chuyển tiếp p - n.
B. hai lớp chuyển tiếp p - n.
C. bốn lớp chuyển tiếp p - n.
D. ba lớp chuyển tiếp p - n.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 20: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Cu-lông khi đặt điện tích trong chân không?
q .q
q .q
q .q
q .q
A. F  k . 1 2 2 .
B. F  k . 1 2 .
C. F  k . 1 2 .
D. F  k . 1 2 2 .
r
r
r
r
Câu 21: Một con lắc lò xo thẳng đứng đang dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kỳ, thời gian lực
5T
kéo về cùng chiều với lực đàn hồi tác dụng lên vật là
. Biết dao động được kích thích bằng cách kéo vật
6
xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn rồi buông nhẹ. Tính từ khi vật bắt đầu dao động thì khoảng thời gian từ khi
lực kéo về đổi chiều lần thứ 2017 đến khi lực đàn hồi đổi chiều lần thứ 2018 là

1
s . Lấy g=π2(m/s2). Tốc độ của
6

vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 111cm/s.
B. 109cm/s.
C. 108cm/s.
D. 110cm/s.
Câu 22: Điện phân dung dịch muối của một kim loại với anốt là kim loại đó trong 32 phút 10 giây thì thu được
2,16g kim loại đó bám vào catốt. Biết cường độ dòng điện qua bình điện phân là 1A và kim loại có hóa trị I,
kim loại này là
A. Al.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 23: Một nguồn điện mắc với mạch ngoài là một biến trở tạo thành một mạch kín. Điều chỉnh để giá trị của
biến trở là R1=14Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là U1=28V, điều chỉnh để giá trị của biến trở
là R2=29Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là U2=29V. Suất điện động của nguồn điện có giá trị là
A. 20V.
B. 36V.
C. 30V.
D. 24V.

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình x1  8cos(5t  )(cm). Khoảng thời gian mà vận tốc và
6
gia tốc của vật cùng nhận giá trị dương trong một chu kì là
A. 0,2s.
B. 0,15s.
C. 0,25s.
D. 0,1s.
Câu 25: Nguồn điện có suất điện động và điện trở trong E=24V; r=1,5Ω được dùng để thắp sáng 24 bóng đèn
với thông số định mức 3V–3W. Các đèn sáng bình thường khi được mắc thành
A. 6 dãy, mỗi dãy 4 đèn.
B. 3 dãy, mỗi dãy 8 đèn.
Trang 2/4 - Mã đề thi 121

C. 4 dãy, mỗi dãy 6 đèn.
D. 8 dãy, mỗi dãy 3 đèn.
Câu 26: Hai điện tích điểm q1= - 9μC, q2=4μC đặt lần lượt tại A, B. Có thể tìm thấy vị trí của điểm M mà tại đó
điện trường tổng hợp bằng không trên
A. đường trung trực của AB.
B. đường thẳng AB, ngoài đoạn thẳng AB về phía A.
C. đường thẳng AB, ngoài đoạn thẳng AB về phía B.
D. đoạn thẳng AB.
1
L  H,
 tụ điện
Câu 27: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở thuần R  100 , cuộn dây thuần cảm


104
u  200 2cos(100t  )(V)
C
F
2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
2
. Biểu thức của điện áp hai đầu
cuộn dây là
3
3
u L  100cos(100t  )(V).
u L  200cos(100t  )(V)
4
4
A.
B.
.


u L  200cos(100t  )(V).
u L  100cos(100t  )(V).
4
4
C.
D.
Câu 28: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L.
M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
2
không đổi, tần số góc  
. Khi điện áp giữa A và M là 30V thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
LC
A. 120V.
B. -120V.
C. 90V.
D. -90V.
Câu 29: Ba điện tích q1, q2, q3 đặt tại 3 đỉnh A, B, C của hình chữ nhật ABCD cạnh AD=3cm, AB=4cm, điện
tích q2= -12,5.10-8C. Điện trường tổng hợp tại đỉnh D bằng không. Tính q1 và q3.
A. q1 = - 5,7.10-8C; q3 = - 3,4.10-8C.
B. q1 = 5,7.10-8C; q3 = 3,4.10-8C.
C. q1 = 2,7.10-8C; q3 = 6,4.10-8C.
D. q1 = - 2,7.10-8C; q3 = - 6,4.10-8C.
Câu 30: Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát
sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm thì mức cường độ âm tại M là 70dB, tại N là
50dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại N khi đó là
A. 51,215dB.
B. 50,915dB.
C. 60,915dB.
D. 61,215dB.
Câu 31: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con
lắc là 119 ± 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01(s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia
tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2). C. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2). D. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2).
Câu 32: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 2m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn
dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là
A. 16,67cm.
B. 19,75cm.
C. 17,96cm.
D. 19,84cm.
Câu 33: Chiếu ánh sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n= 3 . Tính góc tới, biết góc tạo bởi tia tới
và tia khúc xạ là 300.
A. 600.
B. 250.
C. 450.
D. 300.
Câu 34: Đặt hai khung dây dẫn kín thuộc cùng một mặt phẳng trong một từ trường biến thiên đều theo thời
gian. Diện tích của khung dây hai bằng một nửa diện tích của khung dây một. Suất điện động cảm ứng trong
khung dây một là 1V. Suất điện động cảm ứng trong khung dây hai là
A. 2V.
B. 0,5V.
C. 0,25V.
D. 4V.
Câu 35: Một người mắt không có tật dùng kính thiên văn để quan sát Hỏa tinh. Để quan sát ở trạng thái không
điều tiết người này cần điều chỉnh để khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 1m và số bội giác lúc này là 19.
Tiêu cự của vật kính là
A. 105cm.
B. 15cm.
C. 5cm.
D. 95cm.

Trang 3/4 - Mã đề thi 121

Câu 36: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=10cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính.
Dịch chuyển vật dọc theo trục chính thấy có hai vị trí của vật cách nhau khoảng a đều cho ảnh cao gấp 5 lần
vật. Giá trị của a là
A. 4cm.
B. 6cm.
C. 5cm.
D. 2cm.
Câu 37: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6cm trong không khí. Trong hai dây dẫn có hai dòng
điện cùng chiều có cùng cường độ I1=I2=2A. Cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây 5cm là
A. 12,8.10-6T.
B. 16.10-6T.
C. 9,6.10-6T.
D. 8.10-6T.
Câu 38: Một vật tham gia đồng thời hai dao động
điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hình vẽ là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian
của hai dao động thành phần. Biên độ của dao động
tổng hợp là

A. 6 2cm.
B. 6cm.
C. 3 3cm.
Câu 39: Một sợi dây căng ngang với đầu B cố định, đầu A
nối với nguồn sóng thì trên dây có sóng dừng. Ở thời điểm t1
hình dạng sợi dây là đường đứt nét, ở thời điểm t2 hình dạng
sợi dây là đường liền nét (hình vẽ). Biên độ của bụng sóng là
6cm và khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần sợi dây có hình
1
dạng như đường liền nét là
s . Tính tốc độ dao động của
15
điểm M ở thời điểm t2?

D. 6 3cm.

A. 30 3 cm / s.
B. 15 2 cm / s.
C. 15 3 cm / s.
D. 30 2 cm / s.
Câu 40: Con lắc lò xo nằm ngang với lò xo có độ cứng k=12,5N/m, vật nặng khối lượng m=50g. Hệ số ma sát
giữa vật và mặt phẳng ngang là µ. Đưa vật đến vị trí lò xo nén 10cm rồi buông nhẹ. Sau

4
s kể từ lúc vật bắt
15

đầu dao động, vật qua vị trí lò xo dãn 4,5cm lần thứ hai. Lấy π2=10. Hệ số ma sát µ là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,15.
D. 0,25.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 121

nguon tai.lieu . vn