Xem mẫu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 116

Câu 1: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường trong suốt
A. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
B. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
C. cho biết tia sáng bị lệch nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
D. càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.
Câu 2: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường
A. thẳng đứng.
B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. nằm ngang.
Câu 3: Sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
B. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản cố định.
C. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp một vật cản di động.
D. luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng k. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần.
B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần.
C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần.
D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần.
Câu 5: Lực kéo về trong dao động điều hòa
A. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận tốc. B. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận tốc.
C. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại.
D. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ.
Câu 6: Khi chiếu một tia sáng từ không khí tới mặt cong và qua tâm một bán cầu thủy tinh đồng chất, tia sáng
sẽ
A. khúc xạ, phản xạ hoặc phản xạ toàn phần một lần rồi đi thẳng ra không khí.
B. khúc xạ 2 lần rồi ló ra không khí.
C. truyền thẳng ra ngoài không khí.
D. phản xạ toàn phần khi tới mặt phân cách giữa không khí và thủy tinh.
Câu 7: Để khắc phục tật cận thị, người ta đeo kính là thấu kính
A. phân kì để nhìn rõ các vật ở xa vô cực.
B. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
D. phân kì để nhìn rõ vật ở sát mắt.
Câu 8: Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 2cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là
A. I = 2,83A.
B. I = 4A.
C. I = 2A.
D. I = 1,41A.
Câu 9: Biểu thức của định luật Culông về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không là
q .q
q .q
q .q
qq
A. F  k 1 2 2 .
B. F  k 1 2 2 .
C. F  1 2 .
D. F  k 1 2 .
r
r
r
r
Câu 10: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A. trọng lực tác dụng lên vật.
B. lực căng dây treo.
C. lực cản môi trường.
D. dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.
B. Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm.
C. Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi cùng cường độ âm.
D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
Câu 12: Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là
A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
B. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
C. các đuờng tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện.
Trang 1/4 - Mã đề thi 116

D. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
Câu 13: Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các
A. iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường.
B. iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường.
C. iôn dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.
D. êlectron theo ngược chiều điện trường.
Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện



B. trễ pha hơn điện áp một góc .
.
4
4


C. sớm pha hơn điện áp một góc .
D. trễ pha hơn điện áp một góc .
2
2
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?
A. Dùng muối AgNO3.
B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
C. Dùng huy chương làm catốt.
D. Dùng anốt bằng bạc.
Câu 16: Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
C. cường độ không thay đổi theo thời gian.
D. chiều không thay đổi theo thời gian.
Câu 17: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương
thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao
động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động

A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau góc .
3

C. cùng pha nhau.
D. lệch pha nhau góc .
2
Câu 18: Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng, diện tích S,
có chiều dài l?
N 2S
N 2l
N 2S
NS
.
.
.
A. L  4 .107.
B. L  107.
C. L  4 .107.
D. L  107.
.
l
S
l
l
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kì của dao động cưỡng bức có thể không bằng chu kì của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Câu 20: Hai quả cầu kim loại M và N có bán kính như nhau, quả cầu M tích điện tích âm qM, quả cầu N tích
điện tích âm qN, qM > qN , nối M với N bằng một dây dẫn kim loại, phát biểu nào đúng?
A. Chiều dịch chuyển của êlectron trong dây dẫn từ N đến M.
B. Trong dây dẫn có dòng điện vì điện thế VM> VN.
C. Trong dây dẫn có dòng điện chiều từ N đến M.
D. Chiều dòng điện từ M đến N.
Câu 21: Cho cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Một âm có mức cường độ âm là 80dB thì có cường độ âm

A. 10-4W/m2.
B. 4.10-4W/m2.
C. 8.10-4W/m2.
D. 2.10-4W/m2.
Câu 22: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. I là một điểm trên trục chính của thấu kính cách thấu kính
7,5cm. Điểm sáng M dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính với tần số 5Hz, biên độ 4cm
quanh vị trí cân bằng trùng với I, M’ là ảnh của M qua thấu kính. Vận tốc tương đối của M’ đối với M khi M
qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 80cm/s.
B. 40cm/s.
C. 80cm/s.
D. 40cm/s.
Câu 23: Mạch điện gồm một nguồn điện có suất điện động E =12V, điện trở trong r = 1  , mạch ngoài có điện
trở R = 5  . Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1,5A.
B. 0,5A.
C. 1A.
D. 2A.
A. sớm pha hơn điện áp một góc

Trang 2/4 - Mã đề thi 116

Câu 24: Khi đặt hiệu điện thế u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ
điện C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần
lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 2V.
B. 50V.
C. 30 2V.
D. 30V.
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t
như hình bên. Tần số dao động của chất điểm bằng


rad/s.
C. 0,25Hz.
2
Câu 26: Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn
mạch RC gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp
với một tụ điện C biến đổi điều hòa theo thời gian
được mô tả bằng đồ thị như hình bên.
10 4
F . Cường độ dòng điện
Cho R = 100 và C 

hiệu dụng trong mạch là

A.  rad/s.

B.

D. 0,5Hz.

A. 2 2 A.
B. 2 A.
C. 1A.
D. 2A.
Câu 27: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cmx4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T,
vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có độ lớn là
A. 3.10-7Wb.
B. 5.10-7Wb.
C. 2.10-7Wb.
D. 4.10-7Wb.
N
Câu 28: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50
một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích
m
điện q = 5C, khối lượng m = 50g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo truc lò xo nằm ngang và
cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ. Đến thời điểm t = 0,1s thì
thiết lập một điện trường đều trong thời gian 0,1s, biết vectơ cường độ điện trường E nằm ngang, dọc theo
trục, hướng theo chiều lò xo dãn và E = 105V/m, lấy g = 2 = 10m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực
đại mà quả cầu đạt được là
A. 60cm/s.
B. 40cm/s.
C. 30cm/s.
D. 50cm/s.
Câu 29: Một con lắc đơn dài l = 1,6m dao động điều hòa với biên độ 16cm. Lấy  = 3,14. Biên độ góc của dao
động gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,250.
B. 5,730.
C. 4,850.
D. 6,880.
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng
biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng
liên tiếp trên dây gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 30cm.
B. 33cm.
C. 27cm.
D. 36cm.
Câu 31: Một tia sáng truyền từ không khí vào môi trường thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 3 dưới góc tới
60o, coi không khí có chiết suất tuyệt đối là 1. Góc khúc xạ có giá trị là
A. 28,2o.
B. 45o.
C. 37,5o.
D. 30o.

Trang 3/4 - Mã đề thi 116

Câu 32: Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối
lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song
song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng
vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ
vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại
thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể
từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động năng của hai chất
W
điểm đ1 bằng
Wđ 2
3
16
4
9
.
B.
.
C. .
D.
.
5
25
5
25
Câu 33: Hai điện tích điểm q1 = 10nC và q2 = 20nC được đặt cách nhau 3cm trong điện môi lỏng có hằng số
N.m 2
điện môi = 2. Hệ số k = 9.109 2 . Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là
C
A. 2.10 -3 N.
B. 10-3N.
C. 10 -4 N.
D. 0,5.10 -3 N.
Câu 34: Hai tấm kim loại phẳng nhiễm điện trái dấu đặt nằm ngang trong dầu, điện trường giữa hai bản là điện
trường đều có vectơ cường độ điện trường E hướng từ trên xuống dưới và E = 2.104V/m. Một quả cầu bằng sắt
bán kính 1cm mang điện tích q nằm lơ lửng ở khoảng không gian giữa hai tấm kim loại. Biết khối lượng riêng
của sắt là 7800kg/m3, của dầu là 800kg/m3, lấy g = 10m/s2,  = 3,14. Giá trị điện tích q gần giá trị nào nhất sau
đây ?
A. - 14,7μC.
B. - 12,7μC.
C. 14,7μC.
D. 12,7μC.
Câu 35: : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1, S2 cách nhau 20cm dao động theo
phương thẳng đứng với các phương trình u1 = u2 = Acos(t). Bước sóng trên mặt nước do hai nguồn này tạo ra
là  = 4cm. Trên mặt nước, xét một vân giao thoa cực đại gần đường trung trực của S 1S2 nhất; số điểm dao
động cùng pha với S1,S2 nằm trên vân này và thuộc hình tròn đường kính S1S2 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 36: Khung dây MNP mang dòng điện I = 10A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4mT với các
đường sức từ song song với cạnh MN. Cho MP = 5cm và tam giác vuông tại M. Lực từ tác dụng lên cạnh PN
bằng
A. 0,01N.
B. 0,002 N.
C. 0,02N.
D. 0,001N.
Câu 37: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1A.
Cho biết bạc có khối lượng mol là 108g/mol, hóa trị là I. Lượng bạc bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5
giây là
A. 1,08mg.
B. 0,54g.
C. 1,08kg.
D. 1,08g.
Câu 38: Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12cm. Khi đeo kính sát mắt, người này đọc
được sách gần nhất cách mắt 24cm. Tiêu cự của kính đeo là
A. f = - 8cm.
B. f = 24cm.
C. f = 8cm.
D. f = - 24cm.
Câu 39: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 =4cos(t - π/6)cm và
x2=4cos(t - π/2)cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 4 2cm.
B. 2cm.
C. 4 3cm.
D. 8cm.
Câu 40: Mắc vào nguồn E = 12V điện trở R1 = 6Ω thì dòng điện trong mạch là 1,5A. Mắc thêm vào mạch điện
trở R2 song song với R1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của R2 là
2
3
A. 6,75Ω.
B. 2Ω.
C. Ω.
D. Ω.
3
4

A.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 116

nguon tai.lieu . vn