Xem mẫu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: SINH HỌC - LỚP 12

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề thi có 04 trang)
Mã đề: 323
Câu 1: Trong công nghệ chuyển gen, thể truyền có bản chất phân tử là
A. prôtêin.
B. ARN.
C. lipit.
D. ADN.
Câu 2: Tim người có khả năng đập tự động do
A. khả năng tự phát xung của nút xoang nhĩ.
B. mạng puôckin gây co tâm thất.
C. bó His truyền xung theo đợt.
D. khả năng phát xung theo đợt của nút nhĩ thất.
Câu 3: Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản vô tính bằng
A. thân rễ.
B. đỉnh sinh trưởng.
C. lóng.
D. rễ phụ.
Câu 4: Tập tính học được ở động vật không có đặc điểm nào sau đây?
A. Được hình thành nhờ mối quan hệ mới giữa các nơron.
B. Thường rất bền vững, không thay đổi.
C. Phụ thuộc vào mức tiến hóa của hệ thần kinh và tuổi thọ.
D. Là chuỗi phản xạ có điều kiện.
Câu 5: Ở rễ, sự hấp thụ nước từ đất vào tế bào lông hút được thực hiện theo cơ chế
A. vận chuyển chủ động.
B. khuếch tán của chất tan.
C. thẩm thấu.
D. xuất nhập bào.
Câu 6: Ở thực vật, pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở
A. chất nền.
B. màng ngoài lục lạp. C. màng trong lục lạp. D. màng tilacôit.
Câu 7: Thể giao tử đực ở thực vật là
A. túi phôi.
B. hạt phấn.
C. nhị.
D. noãn.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?
A. Diễn ra ở tế bào chất.
B. Enzim ARN pôlimeraza trượt trên mạch gốc theo chiều 5’  3’.
C. Phiên mã xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.
D. Nguyên liệu là các đêoxiribô nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào.
Câu 9: Theo quan điểm của Menđen về 1 cặp nhân tố di truyền, nhận định nào sau đây là sai?
A. Cặp nhân tố di truyền nằm trên cặp NST tương đồng.
B. Cặp nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau.
C. Mỗi tính trạng đều do một cặp nhân tố di truyền quy định.
D. Bố (mẹ) chỉ truyền cho con 1 trong 2 thành viên của cặp nhân tố di truyền.
Câu 10: Loài động vật nào sau đây có thể sinh sản vô tính bằng hình thức nảy chồi?
A. Ong.
B. Thủy tức.
C. Giun dẹp.
D. Kiến.
Câu 11: Tập tính bẩm sinh ở động vật là loại tập tính
A. sinh ra chưa có, mang đặc tính đặc trưng của loài.
B. sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ.
C. sinh ra chưa có, phải trải qua quá trình học tập.
D. sinh ra đã có, không mang tính đặc trưng của loài.
Câu 12: Cho các thành tựu của ứng dụng di truyền học sau:
(1) Dòng vi khuẩn sản xuất hoocmôn insullin.
(2) Nhân bản cừu Đôlly.
(3) Tạo giống dâu tằm tam bội.
(4) Tạo giống thuần chủng nhờ nuôi cấy hạt phấn (hoặc noãn) và đa bội hóa.
(5) Cừu cho sữa có chứa protêin của người.
(6) Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp  - carôten.
(7) Tạo giống lúa IR22.
Trong các thành tựu trên, thành tựu nào được tạo ra nhờ công nghệ gen?
Trang 1/4 - Mã đề thi 323

A. (2), (5), (6).
B. (1), (2), (6).
C. (4), (3), (6).
D. (1), (5), (6).
Câu 13: Ở người, quá trình hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở
A. ruột non.
B. khoang miệng.
C. dạ dày.
D. ruột già.
Câu 14: Quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra chủ yếu qua
A. khí khổng.
B. không bào.
C. lớp cutin.
D. tế bào mô giậu.
Câu 15: Bệnh động kinh ở người gây ra do đột biến gen trong ti thể. Bệnh này được di truyền theo quy luật
A. phân li.
B. di truyền liên kết giới tính.
C. phân li độc lập.
D. di truyền qua tế bào chất.
Câu 16: Ở động vật có xương sống, cơ quan hô hấp chuyên hóa với chức năng trao đổi khí trong môi trường
nước là
A. ống khí.
B. mang.
C. phổi.
D. bề mặt cơ thể.
Câu 17: Trong các nhận định về sự ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen, nhận định nào sau
đây là đúng?
A. Ở sinh vật đa bào, môi trường ngoài là nhân tố duy nhất làm biến đổi tính trạng.
B. Môi trường tác động trực tiếp lên ADN làm thay đổi thông tin di truyền.
C. Môi trường làm biến đổi kiểu hình dẫn đến biến đổi kiểu gen của sinh vật.
D. Yếu tố môi trường tác động lên sản phẩm của gen (prôtêin) làm biến đổi tính trạng.
Câu 18: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hô hấp sáng ở thực vật?
A. Có sự tham gia của perôxixôm và ti thể.
B. Gây lãng phí sản phẩm quang hợp.
C. Cung cấp năng lượng để tổng hợp ATP.
D. Xảy ra ở thực vật C3.
Câu 19: Trong quá trình phát triển cơ thể, loài động vật có quá trình biến thái hoàn toàn là
A. châu chấu.
B. gián.
C. ếch.
D. cào cào.
Câu 20: Trong quá trình truyền xung qua xináp nhờ chất trung gian hóa học, nếu một loại hóa chất làm ức
chế sự xâm nhập của ion Ca2+ vào chùy xináp thì
A. các chất trung gian hóa học sau khi giải phóng vào khe xináp sẽ bám chặt vào màng sau xináp.
B. các bóng chứa chất trung gian hóa học không được giải phóng vào khe xináp.
C. các bóng chứa chất trung gian hóa học giải phóng quá nhiều vào khe xináp.
D. các chất trung gian hóa học lơ lửng ở khe xináp, không bám vào màng sau xináp.
Câu 21: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy
định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh
đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt
trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Phép lai giữa ruồi cái thân xám, cánh
dài, mắt đỏ dị hợp với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ thu được F1. Trong tổng số các ruồi thu được ở F1,
ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Trong các nhận xét sau đây có bao nhiêu nhận
xét đúng?
(1) Tần số hoán vị gen ở ruồi giấm cái là 20%
AB D d AB D
(2) Kiểu gen của ruồi (P) là
X X x
X Y.
ab
ab
(3) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ ở F1 là 37,5%.
(4) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 là 52,5%.
(5) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt trắng ở F1 là 17,5%.
A. 2
B. 4
C. 3.
D. 5.
Câu 22: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Sau 3 thế hệ tự
thụ phấn thì tần số kiểu gen aa trong quần thể là
1
1
1
7
A.
.
B. .
C. .
D.
.
2
8
16
16
Câu 23: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho
hai cây bố mẹ tứ bội (4n) có kiểu gen Aaaa giao phấn với nhau thu được F1. Biết các cây (4n) giảm phân chỉ
cho giao tử (2n) hữu thụ. Tính theo lý thuyết, trong số cây thân cao ở F1, số cây có kiểu gen giống bố, mẹ là
2
2
1
1
A. .
B. .
C. .
D.
.
4
3
4
3
Câu 24: Một gen có chiều dài 0,408 μm và có tổng số liên kết hiđrô là 3120. Gen bị đột biến làm tăng 5
liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau khi đột biến là
Trang 2/4 - Mã đề thi 323

A. A=T= 480; G=X= 720.
B. A=T= 720; G=X= 480.
C. A=T= 485; G=X= 715.
D. A=T= 475; G=X= 725.
Câu 25: Ví dụ nào sau đây minh họa tốt nhất cho cân bằng nội môi?
A. Khi lượng ôxi trong máu giảm, ta cảm thấy hoa mắt, chóng mặt.
B. Khi nồng độ muối trong máu tăng lên, thận tăng cường tái hấp thu nước.
C. Phổi và ruột non đều có diện tích bề mặt trao đổi lớn.
D. Hầu hết người trưởng thành cao 1,5m đến 1,8m.
Câu 26: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn a trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong quần thể người đã
cân bằng, tỉ lệ người dị hợp Aa trong số người bình thường là 1%. Xác suất để một cặp vợ chồng đều bình
thường sinh 1 đứa con trai bạch tạng là
A. 25%
B. 12,5%.
C. 0,0025%.
D. 0,00125%.
Câu 27: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng, alen B
quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Thực hiện phép lai giữa các cá thể thuần
chủng quả đỏ, tròn với quả vàng, dài thu được F1 100% quả đỏ, tròn. Cho F1 giao phấn với 1 cây chưa biết
kiểu gen thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình quả đỏ, dài chiếm tỉ lệ 0,35 và quả vàng, dài
chiếm tỉ lệ 0,15. Biết không có đột biến xảy ra, tỉ lệ quả đỏ, dài có kiểu gen thuần chủng ở F2 bằng
A. 0,2.
B. 0,15.
C. 0,3.
D. 0,1.
Câu 28: Sản phẩm của pha sáng được dùng trong pha tối của quang hợp là
A. ATP, NADPH.
B. C6 H12 O6.
C. ATP, NADPH, O2.
D. ATP, NADPH, C6 H12 O6.
Câu 29: Một quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,4Aa: 0,6aa. Quần thể này ngẫu phối, tỉ lệ
cá thể mang kiểu gen AA khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền là
A. 40%.
B. 36%.
C. 4%.
D. 16%.
Câu 30: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen
quy định, alen trội là trội hoàn toàn.

Biết rằng không có đột biến xảy ra, bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang alen gây bệnh. Xác
suất để cặp vợ chồng III. 10 - III. 11 sinh được 1 đứa con trai không bị bệnh là bao nhiêu?
A. 1/18.
B. 17/18.
C. 17/36.
D. 19/36.
Câu 31: Vận động nào sau đây là ví dụ về hướng động ở thực vật?
A. Vận động cụp lá của cây trinh nữ.
B. Vận động bắt côn trùng của cây nắp ấm.
C. Vận động hướng sáng của cây sồi.
D. Vận động đóng mở khí khổng.
Ab
Câu 32: Cho 500 tế bào sinh tinh có kiểu gen
thực hiện giảm phân, trong đó có 400 tế bào giảm phân
aB
không có hoán vị gen, các tế bào còn lại xảy ra hoán vị gen. Trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử AB và aB
lần lượt chiếm tỉ lệ là
A. 40% và 10%.
B. 10% và 40%.
C. 20% và 30%.
D. 5% và 45%.
Câu 33: Ở động vật có xương sống, hoocmôn sinh trưởng (GH) được tiết ra từ
A. tinh hoàn.
B. tuyến giáp.
C. tuyến yên.
D. buồng trứng.
Câu 34: Xét 2 cặp gen: Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh trùng
có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình
thường; cặp NST số 5 giảm phân bình thường. Tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào?
A. AaB, b hoặc Aab, B.
B. AaBb, O.
C. AaB, Aab, B, b.
D. AaB, Aab, O.
Trang 3/4 - Mã đề thi 323

Câu 35: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép lai:
P: ♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE, đời con có thể có bao nhiêu loại kiểu gen và bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 27 kiểu gen và 16 kiểu hình.
B. 24 kiểu gen và 16 kiểu hình.
C. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.
D. 16 kiểu gen và 8 kiểu hình.
Câu 36: Ở một loài thực vật, tính trạng khối lượng quả do nhiều cặp gen không alen nằm trên các nhiễm sắc
thể khác nhau tương tác cộng gộp quy định. Cho cây có quả nặng nhất (120g) lai với cây có quả nhẹ nhất
(60g) được F1. Cho F1 giao phấn tự do được F2. Cho biết khối lượng quả phụ thuộc vào số lượng alen trội có
mặt trong kiểu gen, cứ 1 alen trội có mặt trong kiểu gen thì quả nặng thêm 10g.
Xét các kết luận dưới đây:
(1) Đời con lai F2 có 27 kiểu gen và 8 kiểu hình.
(2) Cây F1 cho quả nặng 90g.
(3) Cây cho quả nặng 70g ở F2 chiếm tỉ lệ 3/32.
(4) Nếu cho F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thành phần kiểu gen và kiểu hình ở F3 tương tự như F2.
Có bao nhiêu kết luận đúng?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 37: Ở một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông hung; alen
B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định mắt nâu trội hoàn toàn
Ab d
AB D d
so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P: ♀
X X ×♂
X Y thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số
aB
ab
cá thể cái có lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến
nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể lông xám dị hợp, chân
thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. 10%.
B. 2%.
C. 8,5%.
D. 17%.
Câu 38: Ở thỏ tính trạng màu sắc lông do sự tương tác giữa các gen không alen gây ra (A-B-, A-bb: lông
trắng; aaB-: lông đen; aabb: lông xám). Tính trạng kích thước lông do một cặp gen quy định (D: lông dài; d:
lông ngắn). Cho thỏ P có kiểu hình lông trắng, dài giao phối với thỏ có kiểu hình lông trắng, ngắn được thế
hệ lai phân li theo tỉ lệ sau: 15 lông trắng, dài: 15 lông trắng, ngắn: 4 lông đen, ngắn: 4 lông xám, dài: 1 lông
đen, dài: 1 lông xám, ngắn. Cho biết gen quy định tính trạng nằm trên NST thường và không xảy ra đột biến.
Kiểu gen và tần số hoán vị gen của thỏ P đem lai là
AD
AD
Bd
bd
A.
Bb x
Bb, f = 20%.
B. Aa
x Aa
, f = 20%.
ad
ad
bD
bd
Bd
Bd
BD
bd
C. Aa
x Aa
, f = 30%.
D. Aa
x Aa
, f = 30%.
bD
bD
bd
bd
Câu 39: Hoocmôn kích thích quả chín là
A. auxin.
B. gibêrellin.
C. xitôkinin.
D. êtilen.
Câu 40: Cần phải cấm xác định giới tính của thai nhi ở người là vì
A. định kiến “trọng nam khinh nữ”.
B. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
C. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
D. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
---------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 323

nguon tai.lieu . vn