Xem mẫu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề

MÔN: SINH HỌC - LỚP 12

(Đề thi có 04 trang)
Mã đề: 306
Câu 1: Khi nói về quá trình hình thành hạt, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hạt của cây Một lá mầm không có nội nhũ.
B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.
D. Noãn đã thụ tinh phát triển thành hạt.
Câu 2: Ở ếch, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực hiện qua
A. da.
B. phổi.
C. hệ thống ống khí.
D. da và phổi.
Câu 3: Khi nói về ưu điểm của hình thức sinh sản vô tính ở động vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể sinh sản bình thường.
B. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.
C. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động.
D. Tạo ra các cá thể có khả năng thích nghi tốt với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
Câu 4: Có bao nhiêu ví dụ sau đây nói về thường biến?
(1) Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
(2) Cây bàng rụng lá về mùa đông, đến mùa xuân lại đâm chồi nảy lộc.
(3) Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.
(4) Một số loài thú ở xứ lạnh có bộ lông dày, màu trắng vào mùa đông; mùa hè có bộ lông thưa, màu vàng
hoặc xám.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 5: Một trong những đặc điểm của tập tính bẩm sinh là
A. được di truyền từ bố mẹ.
B. không bền vững và có thể thay đổi.
C. không đặc trưng cho loài.
D. được hình thành trong quá trình sống của cá thể.
Câu 6: Ở thực vật, hình thức sinh sản bằng bào tử có ở ngành
A. Quyết, Hạt kín.
B. Rêu, Quyết.
C. Quyết, Hạt trần.
D. Rêu, Hạt trần.
Câu 7: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo giống lúa có khả năng tổng hợp β-caroten trong hạt.
(2) Tạo giống dâu tằm tứ bội.
(3) Tạo giống bông có gen kháng sâu hại.
(4) Tạo cừu có khả năng sản sinh prôtêin người trong sữa.
Có bao nhiêu thành tựu tạo giống nhờ công nghệ gen?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 8: Quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra chủ yếu qua
A. không bào.
B. lớp cutin.
C. khí khổng.
D. tế bào mô giậu.
Câu 9: Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Huyết áp tâm thu đạt được ứng với lúc tim co, huyết áp tâm trương đạt được ứng với lúc tim dãn.
(2) Ở đa số động vật, nhịp tim tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể.
(3) Khi tim đập nhanh và mạch co thì huyết áp tăng, khi tim đập chậm và mạch dãn thì huyết áp giảm.
(4) Trình tự hoạt động của một chu kì tim là pha co tâm thất, pha co tâm nhĩ, pha dãn chung.
(5) Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện của mạch.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 10: Tập tính nào sau đây là tập tính bẩm sinh?
A. Học sinh giải được bài tập toán.
B. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
C. Người đi đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại.
D. Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường được cho ăn.
Câu 11: Nhân tố ngoại cảnh có ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật là
Trang 1/4 - Mã đề thi 306

A. nhiệt độ.
B. ánh sáng.
C. độ ẩm.
D. thức ăn.
Câu 12: Khi nói về hô hấp sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4.
B. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
C. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.
D. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.
Câu 13: Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng quang hợp là
A. bộ máy Gôngi.
B. ti thể.
C. ribôxôm.
D. lục lạp.
Câu 14: Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?
A. Màng sau xináp → Khe xináp → Chuỳ xináp → Màng trước xináp.
B. Chuỳ xináp → Màng trước xináp → Khe xináp → Màng sau xináp.
C. Khe xináp → Màng trước xináp → Chuỳ xináp → Màng sau xináp.
D. Màng trước xináp → Chuỳ xináp → Khe xináp → Màng sau xináp.
Câu 15: Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân của tế bào.
B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.
C. Quá trình phiên mã diễn ra tại chất nền của ti thể.
D. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Câu 16: Hai loại enzim được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen là
A. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza.
B. enzim tháo xoắn và restrictaza.
C. ADN pôlimeraza và ligaza.
D. restrictaza và ligaza.
Câu 17: Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế
A. chủ động.
B. thụ động và chủ động.
C. thụ động và thẩm thấu.
D. thẩm thấu.
Câu 18: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định tính trạng hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng
hạt xanh. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 hạt vàng: 1 hạt xanh?
A. AA x Aa.
B. Aa x Aa.
C. AA x aa.
D. Aa x aa.
Câu 19: Đặc điểm của các gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực là
A. không phân chia đều cho các tế bào con.
B. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.
C. luôn tồn tại thành từng cặp alen.
D. chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 20: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là
A. miệng → dạ dày → thực quản → ruột non → ruột già → hậu môn.
B. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn.
C. miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn.
D. miệng → ruột non → dạ dày → thực quản → ruột già → hậu môn.
Câu 21: Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là
A. chịu lạnh kém, chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. cơ bắp kém phát triển.
C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp kém phát triển.
Câu 22: Một gen có 225 ađênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt tạo ra các gen con. Trong tổng số các gen con
có chứa 1800 ađênin và 4201 guanin. Dạng đột biến điểm đã xảy ra trong quá trình trên là:
A. Thêm một cặp A-T.
B. Thay một cặp G- X bằng một cặp A-T.
C. Thêm một cặp G-X.
D. Thay một cặp A-T bằng một cặp G-X.
Câu 23: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen A quy định hoa đỏ
trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do hai cặp gen B, b và D, d quy
định. Cho cây thân cao, hoa đỏ dị hợp về cả ba cặp gen (cây M) lai với cây đồng hợp lặn về cả ba cặp gen
trên, thu được đời con gồm: 140 cây thân cao, hoa đỏ; 360 cây thân cao, hoa trắng; 640 cây thân thấp, hoa
trắng; 860 cây thân thấp, hoa đỏ. Kiểu gen của cây M là
AB
Bd
Ab
A. AaBbDd.
.
Dd.
Dd.
B. Aa
ab
bD
aB
C.
D.
Trang 2/4 - Mã đề thi 306

Câu 24: Sinh đẻ có kế hoạch ở người không gồm biện pháp điều chỉnh
A. thời điểm sinh con.
B. số con.
C. sinh con trai hay con gái.
D. khoảng cách sinh con.
Câu 25: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn a trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong quần thể người đã
cân bằng, tỉ lệ người dị hợp Aa trong số người bình thường là 1%. Xác suất để một cặp vợ chồng đều bình
thường sinh 1 đứa con trai bạch tạng là
A. 0,00125%.
B. 0,0025%.
C. 25%.
D. 12,5%.
Câu 26: Cho 1 quần thể thực vật có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Sau 4 thế hệ tự thụ phấn liên tiếp tỉ lệ
cá thể mang kiểu gen đồng hợp bằng
A. 50%.
B. 93,75%.
C. 46,875%.
D. 6,25%.
Câu 27: Cho phép lai ♂AaBbDdEe x ♀AabbddEe. Biết rằng: 10% số tế bào sinh tinh có cặp NST mang cặp
gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình
thường. 2% số tế bào sinh trứng có cặp NST mang cặp gen Ee không phân li trong giảm phân I, giảm phân II
diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Ở đời con, loại hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ
A. 0,2%.
B. 2%.
C. 11,8%.
D. 88,2%.
Câu 28: Êtilen có vai trò
A. giúp cây ra hoa sớm.
B. thúc quả nhanh chín.
C. giúp cây sinh trưởng nhanh.
D. giữ cho quả tươi lâu.
Câu 29: Quần thể nào dưới đây có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng?
QT 1: 1AA;
QT 2: 0,5AA : 0,5Aa;
QT 3: 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa;
QT 4: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
A. 1 và 4.
B. 2,3 và 4.
C. 1 và 2.
D. 1 và 3.
Ab
Câu 30: Cho 500 tế bào sinh tinh có kiểu gen
thực hiện giảm phân, trong đó có 400 tế bào giảm phân
aB
không có hoán vị gen, các tế bào còn lại xảy ra hoán vị gen. Trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử AB và aB
lần lượt chiếm tỉ lệ là
A. 40% và 10%.
B. 10% và 40%.
C. 5% và 45%.
D. 20% và 30%.
Câu 31: Trong điều kiện môi trường nhiệt đới, thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 vì
A. điểm bão hòa ánh sáng thấp.
B. không có hô hấp sáng.
C. nhu cầu nước cao.
D. điểm bù CO2 cao.
Câu 32: Ở một loài thực vật, kiểu gen (A-B-) quy định hoa đỏ; (A-bb), (aaB-) và (aabb) quy định hoa trắng.
Cho phép lai P: ♂AAaaBb x ♀AaBb. Biết rằng quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí
thuyết, kết quả nào phù hợp với phép trên?
A. Tỉ lệ giao tử đực của P là 4: 4: 2: 2: 1: 1.
B. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 25 đỏ: 11 trắng.
C. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là 10: 10: 5: 5: 5: 5: 2: 2: 1: 1: 1: 1.
D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 33 đỏ: 13 trắng.
AB
Ab
Ab
Câu 33: Cho phép lai
x
, tính theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen
chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết
aB
Ab
ab
không có đột biến, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ đều có tần số 20%.
A. 10%.
B. 40%.
C. 16%.
D. 4%.
Câu 34: Trong cơ chế duy trì ổn định pH của máu, ý nào dưới đây không đúng?
A. Hệ đệm trong máu lấy đi H+.
B. Thận thải H+ và HCO3-.
C. Phổi thải CO2.
D. Phổi hấp thu O2.
Câu 35: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng nằm trên NST
X ở vùng không tương đồng trên Y. Alen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen
nằm trên NST thường. Lai cặp bố mẹ thuần chủng ruồi cái mắt đỏ, thân đen với ruồi đực mắt trắng, thân xám
thu được F1. Cho F1 ngẫu phối thu được F2, cho F2 ngẫu phối thu được F3. Trong số ruồi đực ở F3, ruồi đực
mắt đỏ, thân đen chiếm tỉ lệ
1
3
3
3
.
.
.
.
A. 2
B. 4
C. 32
D. 16
Câu 36: Các hiện tượng nào sau đây thuộc dạng ứng động không sinh trưởng?
A. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng và thức ngủ của cây trinh nữ.
Trang 3/4 - Mã đề thi 306

B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
C. Lá cây trinh nữ khép lại khi có va chạm cơ học, khí khổng đóng mở.
D. Lá cây họ Đậu xoè ra và khép lại theo chu kỳ ngày đêm, khí khổng đóng mở.
Câu 37: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần số hoán vị gen
Ab D d
Ab d
giữa A và B là 20%, giữa D và E không có hoán vị gen. Xét phép lai
X E Xe x
X E Y, tính theo lý
aB
ab
d
d
thuyết, các cá thể con có mang kiểu hình A- B- X E X e chiếm tỉ lệ
A. 18,25%.
B. 12,5%.
C. 7,5%.
D. 22,5%.
Câu 38: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người:

Trong các kết luận sau đây có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Bệnh này do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y quy định.
(2) Xác suất để cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra 1 con gái, bị bệnh là 12,5%.
(3) Xác suất để cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra 1 con gái bị bệnh và 1 con trai bị bệnh là 1,5625%.
(4) Trong phả hệ xác định được ít nhất 10 người có kiểu gen chắc chắn.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 39: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen không alen (A, a; B, b) cùng quy định màu sắc hoa,
kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ có một loại alen trội A cho kiểu
hình hoa vàng, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F 1
gồm 3 loại kiểu hình. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường.
Theo lí thuyết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận phù hợp với kết quả của phép lai trên?
(1) Số cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp tử ở F1 chiếm 12,5%.
(2) Số cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp tử ở F1 chiếm 12,5%.
(3) F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.
(4) Trong các cây hoa trắng ở F1, cây hoa trắng đồng hợp tử chiếm 25%.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Ab
Câu 40: Một tế bào sinh dục đực có kiểu gen
Dd thực hiện quá trình giảm phân. Ở giảm phân I, cả hai
aB
cặp NST giảm phân bình thường và có hoán vị gen giữa alen A và alen a. Ở giảm phân II, cặp NST mang gen
D, d không phân li ở cả 2 tế bào, cặp NST còn lại giảm phân bình thường. Kết thúc quá trình giảm phân, giao
tử nào sau đây có thể được tạo ra?
A. ABDD, aB, ab, Abdd.
B. AB, aB, abDD, Abdd.
C. ABD, aB, ab, Abd.
D. ABdd, aBDD, ab, Ab.
---------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 306

nguon tai.lieu . vn