Xem mẫu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: SINH HỌC - LỚP 12

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề thi có 04 trang)
Mã đề: 320
Câu 1: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin người.
(2) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao.
(3) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường.
(4) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.
(5) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.
(6) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
Thành tựu tạo giống bằng công nghệ gen gồm
A. (3), (4), (5).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (4), (6).
D. (2), (4), (6).
Câu 2: Ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?
A. Lục lạp.
B. Mạng lưới nội chất. C. Bộ máy Gôngi.
D. Ti thể.
Câu 3: Động vật nào sau đây có ống tiêu hóa?
A. Trùng giày.
B. Giun đất.
C. Trùng roi.
D. Thủy tức.
Câu 4: Hoocmôn nào sau đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển của người?
A. Hoocmôn sinh trưởng, hoocmôn tirôxin, hoocmôn sinh dục.
B. Hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, ecđixơn.
C. Hoocmôn ecđixơn, juvenin, hoocmôn sinh dục.
D. Hoocmôn ecđixơn, juvenin, hoocmôn tirôxin.
Câu 5: Trong các nhận định về sự ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen, nhận định nào sau
đây là đúng?
A. Môi trường làm biến đổi kiểu hình dẫn đến biến đổi kiểu gen của sinh vật.
B. Ở sinh vật đa bào, môi trường ngoài là nhân tố duy nhất làm biến đổi tính trạng.
C. Môi trường tác động trực tiếp lên ADN làm thay đổi thông tin di truyền.
D. Yếu tố môi trường tác động lên sản phẩm của gen (prôtêin) làm biến đổi tính trạng.
Câu 6: Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp có tác hại là
A. làm tiêu hao chất hữu cơ.
B. làm giảm nhiệt độ.
C. làm khí O2 tăng, CO2 giảm.
D. làm giảm độ ẩm.
Câu 7: Những loài thực vật nào sau đây thuộc ngành thực vật hạt kín?
A. Bưởi, hồng xiêm, dương xỉ.
B. Táo, na, vạn tuế.
C. Táo, bưởi, na.
D. Táo, cây thông, rêu.
Câu 8: Những động vật nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính?
A. Bọt biển, giun đất, trùng roi.
B. Trùng giày, trùng roi, sán.
C. Thủy tức, sán, giun đất.
D. Trùng giày, bọt biển, giun đất.
Câu 9: Thực chất của quy luật phân li Menđen phản ánh về
A. sự phân li của các alen.
B. sự phân li các tính trạng.
C. sự phân li các kiểu gen.
D. sự phân li các kiểu hình.
Câu 10: Ngoài tự nhiên, cây tre sinh sản vô tính bằng
A. đỉnh sinh trưởng.
B. lóng.
C. thân rễ.
D. rễ phụ.
Câu 11: Quá trình thoát hơi nước diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của thực vật?
A. Lá.
B. Thân.
C. Hoa.
D. Rễ.
Câu 12: Tính trạng thu được của phép lai thuận và phép lai nghịch là khác nhau, con lai luôn giống mẹ. Tính
trạng này di truyền theo quy luật
A. di truyền Menđen.
B. di truyền liên kết với giới tính.
C. di truyền tương tác gen.
D. di truyền qua tế bào chất.
Câu 13: Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua
A. chóp rễ.
B. khí khổng.
Trang 1/4 - Mã đề thi 320

C. toàn bộ bề mặt cơ thể.
D. lông hút.
Câu 14: Người đi xe máy trên đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại. Đây là tập tính
A. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp.
B. hỗn hợp.
C. bẩm sinh.
D. học được.
Câu 15: Thầy dạy toán yêu cầu bạn A giải một bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có, bạn A đã
giải được bài tập đó. Đây là ví dụ về hình thức học tập
A. học khôn.
B. in vết
C. điều kiện hóa đáp ứng.
D. điều kiện hóa hành động.
Câu 16: Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch. Ở người, trường hợp nào sau đây sẽ làm tăng
huyết áp?
A. Nghỉ ngơi.
B. Mất nhiều máu.
C. Chạy 1000m.
D. Mất nhiều nước.
Câu 17: Enzim nối dùng trong công nghệ gen là
A. restrictaza.
B. ADN pôlimeaza.
C. ligaza.
D. ARN pôlimeaza.
Câu 18: Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?
A. Giun đũa, trùng roi, tôm.
B. Cá, ốc, tôm, cua.
C. Cá, ếch, nhái, cá sấu.
D. Giun đất, giun dẹp, tôm.
Câu 19: Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?
A. Màng sau xináp  Khe xináp  Chuỳ xináp  Màng trước xináp.
B. Khe xináp  Màng trước xináp  Chuỳ xináp  Màng sau xináp.
C. Chuỳ xináp  Màng trước xináp  Khe xináp  Màng sau xináp.
D. Màng trước xináp  Chuỳ xináp  Khe xináp  Màng sau xináp.
Câu 20: Tập tính học được ở động vật không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là chuỗi phản xạ có điều kiện.
B. Được hình thành nhờ mối quan hệ mới giữa các nơron.
C. Phụ thuộc vào mức tiến hóa của hệ thần kinh và tuổi thọ.
D. Thường rất bền vững, không thay đổi.
Câu 21: Xét 2 cặp gen: Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế bào sinh tinh trùng
có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình
thường; cặp NST số 5 giảm phân bình thường. Tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào?
A. AaBb, O.
B. AaB, Aab, O.
C. AaB, Aab, B, b.
D. AaB, b hoặc Aab, B.
Câu 22: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy
định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh
đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt
trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Phép lai giữa ruồi cái thân xám, cánh
dài, mắt đỏ dị hợp với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ thu được F1. Trong tổng số các ruồi thu được ở F1,
ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Trong các nhận xét sau đây có bao nhiêu nhận
xét đúng?
(1) Tần số hoán vị gen ở ruồi giấm cái là 20%
AB D d
AB D
(2) Kiểu gen của ruồi (P) là
X X x
X Y.
ab
ab
(3) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ ở F1 là 37,5%.
(4) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 là 52,5%.
(5) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt trắng ở F1 là 17,5%.
A. 3.
B. 5.
C. 2
D. 4
Câu 23: Ví dụ nào sau đây minh họa tốt nhất cho cân bằng nội môi?
A. Hầu hết người trưởng thành cao 1,5m đến 1,8m.
B. Khi lượng ôxi trong máu giảm, ta cảm thấy hoa mắt, chóng mặt.
C. Khi nồng độ muối trong máu tăng lên, thận tăng cường tái hấp thu nước.
D. Phổi và ruột non đều có diện tích bề mặt trao đổi lớn.

Trang 2/4 - Mã đề thi 320

Ab
thực hiện giảm phân, trong đó có 400 tế bào giảm phân
aB
không có hoán vị gen, các tế bào còn lại xảy ra hoán vị gen. Trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử AB và aB
lần lượt chiếm tỉ lệ là
A. 40% và 10%.
B. 10% và 40%.
C. 20% và 30%.
D. 5% và 45%.
Câu 25: Ở một loài thực vật, tính trạng khối lượng quả do nhiều cặp gen không alen nằm trên các nhiễm sắc
thể khác nhau tương tác cộng gộp quy định. Cho cây có quả nặng nhất (120g) lai với cây có quả nhẹ nhất
(60g) được F1. Cho F1 giao phấn tự do được F2. Cho biết khối lượng quả phụ thuộc vào số lượng alen trội có
mặt trong kiểu gen, cứ 1 alen trội có mặt trong kiểu gen thì quả nặng thêm 10g.
Xét các kết luận dưới đây:
(1) Đời con lai F2 có 27 kiểu gen và 8 kiểu hình.
(2) Cây F1 cho quả nặng 90g.
(3) Cây cho quả nặng 70g ở F2 chiếm tỉ lệ 3/32.
(4) Nếu cho F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thành phần kiểu gen và kiểu hình ở F3 tương tự như F2.

Câu 24: Cho 500 tế bào sinh tinh có kiểu gen

Có bao nhiêu kết luận đúng?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 26: Ở động vật có xương sống, hoocmôn sinh trưởng (GH) được tiết ra từ
A. buồng trứng.
B. tuyến yên.
C. tuyến giáp.
D. tinh hoàn.
Câu 27: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Sau 3 thế hệ tự
thụ phấn thì tần số kiểu gen aa trong quần thể là
1
1
1
7
A. .
B. .
C.
.
D.
.
2
8
16
16
Câu 28: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho
hai cây bố mẹ tứ bội (4n) có kiểu gen Aaaa giao phấn với nhau thu được F1. Biết các cây (4n) giảm phân chỉ
cho giao tử (2n) hữu thụ. Tính theo lý thuyết, trong số cây thân cao ở F1, số cây có kiểu gen giống bố, mẹ là
2
1
2
1
A. .
B.
.
C. .
D. .
3
4
4
3
Câu 29: Hoocmôn kích thích quả chín là
A. gibêrellin.
B. êtilen.
C. xitôkinin.
D. auxin.
Câu 30: Ở một loài động vật, alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông hung; alen
B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp; alen D quy định mắt nâu trội hoàn toàn
Ab d
AB D d
so với alen d quy định mắt đen. Phép lai P: ♀
X X ×♂
X Y thu được F1. Trong tổng số cá thể F1,
aB
ab
số cá thể cái có lông hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến
nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, số cá thể lông xám dị hợp, chân
thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. 17%.
B. 8,5%.
C. 10%.
D. 2%.
Câu 31: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng, alen B
quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Thực hiện phép lai giữa các cá thể thuần
chủng quả đỏ, tròn với quả vàng, dài thu được F1 100% quả đỏ, tròn. Cho F1 giao phấn với 1 cây chưa biết
kiểu gen thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình quả đỏ, dài chiếm tỉ lệ 0,35 và quả vàng, dài
chiếm tỉ lệ 0,15. Biết không có đột biến xảy ra, tỉ lệ quả đỏ, dài có kiểu gen thuần chủng ở F2 bằng
A. 0,3.
B. 0,1.
C. 0,2.
D. 0,15.
Câu 32: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn a trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong quần thể người đã
cân bằng, tỉ lệ người dị hợp Aa trong số người bình thường là 1%. Xác suất để một cặp vợ chồng đều bình
thường sinh 1 đứa con trai bạch tạng là
A. 0,0025%.
B. 0,00125%.
C. 25%
D. 12,5%.
Câu 33: Một quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,4Aa: 0,6aa. Quần thể này ngẫu phối, tỉ lệ
cá thể mang kiểu gen AA khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền là
A. 36%.
B. 40%.
C. 4%.
D. 16%.
Trang 3/4 - Mã đề thi 320

Câu 34: Sản phẩm của pha sáng được dùng trong pha tối của quang hợp là
A. ATP, NADPH, O2.
B. ATP, NADPH.
C. ATP, NADPH, C6 H12 O6.
D. C6 H12 O6.
Câu 35: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen
quy định, alen trội là trội hoàn toàn.

Biết rằng không có đột biến xảy ra, bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang alen gây bệnh. Xác
suất để cặp vợ chồng III.10 - III.11 sinh được 1 đứa con trai không bị bệnh là bao nhiêu?
A. 19/36.
B. 17/18.
C. 17/36.
D. 1/18.
Câu 36: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép lai:
P: ♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE, đời con có thể có bao nhiêu loại kiểu gen và bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.
B. 16 kiểu gen và 8 kiểu hình.
C. 24 kiểu gen và 16 kiểu hình.
D. 27 kiểu gen và 16 kiểu hình.
Câu 37: Một gen có chiều dài 0,408 μm và có tổng số liên kết hiđrô là 3120. Gen bị đột biến làm tăng 5
liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau khi đột biến là
A. A=T= 720; G=X= 480.
B. A=T= 480; G=X= 720.
C. A=T= 475; G=X= 725.
D. A=T= 485; G=X= 715.
Câu 38: Vận động nào sau đây là ví dụ về hướng động ở thực vật?
A. Vận động đóng mở khí khổng.
B. Vận động hướng sáng của cây sồi.
C. Vận động cụp lá của cây trinh nữ.
D. Vận động bắt côn trùng của cây nắp ấm.
Câu 39: Ở thỏ tính trạng màu sắc lông do sự tương tác giữa các gen không alen gây ra (A-B-, A-bb: lông
trắng; aaB-: lông đen; aabb: lông xám). Tính trạng kích thước lông do một cặp gen quy định (D: lông dài; d:
lông ngắn). Cho thỏ P có kiểu hình lông trắng, dài giao phối với thỏ có kiểu hình lông trắng, ngắn được thế
hệ lai phân li theo tỉ lệ sau: 15 lông trắng, dài: 15 lông trắng, ngắn: 4 lông đen, ngắn: 4 lông xám, dài: 1 lông
đen, dài: 1 lông xám, ngắn. Cho biết gen quy định tính trạng nằm trên NST thường và không xảy ra đột biến.
Kiểu gen và tần số hoán vị gen của thỏ P đem lai là
AD
AD
Bd
bd
A. Aa
x Aa
, f = 20%.
B.
Bb x
Bb, f = 20%.
ad
ad
bD
bd
Bd
Bd
BD
bd
C. Aa
x Aa
, f = 30%.
D. Aa
x Aa
, f = 30%.
bD
bD
bd
bd
Câu 40: Cần phải cấm xác định giới tính của thai nhi ở người là vì
A. định kiến “trọng nam khinh nữ”.
B. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
C. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
D. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
---------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 320

nguon tai.lieu . vn