Xem mẫu

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
MÃ ĐỀ 216

Câu 1: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,0M phản ứng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng trong
dung dịch chứa các muối
A. KH2PO4 và K3PO4.
B. KH2PO4; K2HPO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4.
D. KH2PO4 và K2HPO4.
Câu 2: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Tham gia phản ứng thủy phân.
B. Lên men tạo ancol etylic.
C. Phản ứng với hiđro tạo ra sobitol.
D. Tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 3: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 4: Cho 19,8 gam etyl axetat vào 450 ml dung dịch NaOH 1,0M. Đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn
toàn rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 19,80 gam.
B. 18,45 gam.
C. 12,20 gam.
D. 27,45 gam.
Câu 5: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Metyl axetat.
B. Etyl propionat.
C. Metyl fomat.
D. Etyl axetat.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, CO2 được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. Đốt cháy cacbon trong không khí.
C. Nung CaCO3 đến khối lượng không đổi.
D. Nung Ca(HCO3)2 đến khối lượng không đổi.
Câu 7: Khi các cầu thủ bóng đá bị đau trên sân thì các nhân viên y tế chỉ cần dùng bình thuốc chứa etyl
clorua xịt vào chỗ bị đau, sau đó đa số các cầu thủ lại tiếp tục thi đấu. Etyl clorua có công thức là
A. CH3-CH2-Cl.
B. CH2=CH-Cl.
C. C6H5-Cl.
D. CH3-Cl.
Câu 8: Alanin có công thức là
A. C6H5-NH2.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. KNO3.
B. HNO3.
C. K2CO3.
D. NaOH.
Câu 10: Cho axit cacboxylic Y phản ứng với ancol metylic (metanol) có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng, thu
được metyl metacrylat. Khối lượng phân tử của Y bằng
A. 72u.
B. 74u.
C. 86u.
D. 60u.
Câu 11: Khi trùng ngưng 65,5 gam axit ε – aminocaproic [H2N-(CH2)5-COOH] thu được m gam polime và
7,2 gam nước. Hiệu suất của phản ứng trùng ngưng là
A. 80%.
B. 90%.
C. 70%.
D. 60%.
Câu 12: Khí CO đun nóng phản ứng được với oxit nào sau đây?
A. CaO.
B. MgO.
C. Al2O3.
D. Fe2O3.
Câu 13: Kim loại nào sau đây thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.
D. Mg.
Câu 14: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Polibutađien.
B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Nilon-6,6.
Câu 15: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Al và Cu bằng dung dịch HNO3 v a đủ, thu được 6,72 lít NO (sản
phẩm khử duy nhất, đktc). Số mol HNO3 tham gia phản ứng bằng
A. 1,0.
B. 1,2.
C. 1,8.
D. 1,5.
2+
Câu 16: Trong dung dịch, ion Ba kết tủa với ion nào sau đây?
A. SO42-.
B. Cl-.
C. NO3-.
D. CH3COO-.
Câu 17: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nước brom tạo ra hiện tượng giống nhau?
A. Anilin và etylamin. B. Anilin và benzen.
C. Anilin và alanin.
D. Anilin và phenol.
Trang 1/4 - Mã đề thi 216

Câu 18: Hiđrocacbon nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. Etan.
B. Metan.
C. Etilen.
D. Benzen.
Câu 19: Dãy cacbohiđrat nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit chỉ thu được một loại
monosaccarit?
A. Tinh bột, saccarozơ.
B. Xenlulozơ, saccarozơ.
C. Xenlulozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ.
Câu 20: Dãy ion nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Cu2+; SO42-; Ba2+; NO3-.
B. Na+; Ca2+; Cl-; CO32-.
C. Mg2+; NO3-; SO42-; Al3+.
D. Zn2+; S2-; Fe3+; Cl-.
Câu 21: Dung dịch X chứa 11,7 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng v a đủ với 120 ml dung dịch
KOH 1,0M. Thể tích dung dịch HCl 1,0M phản ứng v a đủ với dung dịch X là
A. 180 ml.
B. 300 ml.
C. 200 ml.
D. 250 ml.
Câu 22: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
 H2O
X 1500 C  Y   Z  O2  T ;




0

HgSO4 , H2SO4

 H2 ,t
 KMnO
T
Y  P 4  Q o E

o

Pd/PbCO
3

H2SO4 ,t

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là
A. 104.
B. 146.
C. 132.
D. 118.
Câu 23: Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa 4,48 gam muối. Giá trị của V là
A. 70.
B. 140.
C. 120.
D. 35.
Câu 24: Trong các polime sau:
(1): poli(metyl metacrylat);
(2): polistiren;
(3): tơ olon;
(4): poli(etylen-terephtalat);
(5): nilon-6,6;
(6): poli(vinyl axetat).
Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (3), (6).
B. (1), (5).
C. (4), (5).
D. (2), (3).
Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic tác
dụng hết với Na, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì
các chất trong hỗn hợp phản ứng v a đủ và thu được 25 gam hỗn hợp este. Thành phần phần trăm khối
lượng của 2 axit trong X là
A. 19,74%; 48,68%.
B. 19,74%; 80,26%.
C. 22,8%; 48,54%.
D. 43,6%; 24,82%.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (15,0 gam) và CH3COOC2H5 (8,8 gam). Cho toàn bộ X tác dụng
với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 31,6.
B. 15,8.
C. 39,8.
D. 36,2.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước (dư), thu được dung dịch Y
và khí H2. Cho 0,06 mol HCl vào Y thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol HCl vào Y thì thu được
(m – 0,78) gam kết tủa. Thành phần phần trăm về khối lượng của Na trong X là
A. 46,94%.
B. 41,07%.
C. 44,01%.
D. 35,20%.
Câu 28: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z
(C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH v a đủ, thu được hỗn hợp T gồm ba muối của
glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam
Na2CO3. Thành phần phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 9,29%.
B. 4,64%.
C. 13,93%.
D. 6,97%.
Câu 29: Cho chất X tác dụng với một lượng v a đủ dung dịch NaOH. Sau đó cô cạn dung dịch, thu được
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được chất hữu cơ T. Cho
T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong số các chất sau?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH-CH3.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 30: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn
toàn m gam X cần v a đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản
Trang 2/4 - Mã đề thi 216

phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm bớt 2,0 gam. Cho
m gam X tác dụng v a đủ với 0,1 mol NaOH, chỉ thu được 0,9 gam H2O và một muối của chất hữu cơ Y.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học.
B. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1.
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.
D. X phản ứng được với NH3.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối
hơi của X so với He là 7,5. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O.
B. CH2O2.
C. C2H6.
D. CH2O.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa t 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị của nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
(6) Ancol isopropylic và N-metylmetanamin có cùng bậc.
Những phát biểu đúng là
A. (2), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (5), (6).
D. (1), (4), (5), (6).
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 6,705 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ca và Ba vào nước, thu được dung dịch X và
2,016 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X
bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 12,780 gam.
B. 13,845 gam.
C. 18,460 gam.
D. 14,620 gam.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 25,30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO 3. Sau khi
phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có
khối lượng 7,40 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,30 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO 3 đã tham
gia phản ứng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,91.
B. 1,80.
C. 1,95.
D. 1,81.
Câu 35: Hỗn hợp P gồm ancol X, axit cacboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra t X và Y.
Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng v a đủ 0,36 mol O2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho m gam P trên vào
250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung
dịch Q còn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam chất
rắn khan trên rồi nung trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn, thu được a gam khí. Giá
trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,90.
B. 2,50.
C. 1,70.
D. 2,10.
Câu 36: Hòa tan hết 12,060 gam hỗn hợp gồm Mg và Al2O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4
0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho t t dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch X,
phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Nếu cho t t V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất.
Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 53,124.
B. 41,940.
C. 37,860.
D. 48,152.

Trang 3/4 - Mã đề thi 216

Câu 37: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết
tủa là
A. BaCO3.
B. K2CO3.
C. Al(OH)3.
D. Fe(OH)3.
Câu 38: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X, thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có
của X là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 39: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1): Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước;
(2): Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit;
(3): Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam;
(4): Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất;
(5): Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag;
(6): Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 40: Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối
lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí
Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol N2O bằng số mol của CO2). Tỷ khối hơi của Z so với He bằng
x. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,9.
B. 7,6.
C. 7,0.
D. 6,8.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 216

nguon tai.lieu . vn