ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (1)
Tên học phần: Toán cao cấp 1; Số tín chỉ: 2
Thời gian: 75 phút (không tính thời gian phát đề)
Câu 1. ( 3 điểm) Cho f x x 5x 3
2
2 1
. Tìm B f A .
4 5
7 2 5
b) Cho C
. Tìm ma trận X thỏa BX C .
1 0 10
a) Cho A
1 2
0 2
Câu 2. ( 1 điểm) Tìm hạng của ma trận D
7 2
3 2
5
3
6
0
4
3
.
4
8
2 x1 x2 4
Câu 3. (1 điểm) Cho hệ phương trình tuyến tính 2 x1 m 1 x2 x3 5
2
2
4 x1 2 x2 m x3 m m 8
Giải và biện luận hệ phương trình theo m.
Câu 4. ( 3 điểm) Cho hệ vectơ A
1 2,0,3 ,2 4,5,2 ,3 2,10,1
a) Chứng minh hệ vectơ A là một cơ sở của không gian
b) Tìm x , biết x 2, 2,5 .
3
.
A
c) Tìm m để vectơ x 1,2, m 1 là một tổ hợp tuyến tính của 1 , 2 .
Câu 5. ( 2 điểm) Cho dạng toàn phương: Q 2 x1 x2 10 x3 mx1x2
Tìm m để Q là dạng toàn phương xác định dương.
2
Lưu ý:
2
2
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
- Sinh viên được sử dụng các kết quả tính toán ma trận trên máy tính bỏ túi.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Câu
1
(3đ)
Nội dung đáp án
a) B f A A 5 A 3I 2
2
Điểm
0,5
0 7
A2
28 21
0,5
7 2
B f A A2 5 A 3I 2
8 1
0,5
1
23
1
b) B
8
23
0,5
2
23
7
23
5
23
X B 1C
63
23
2
(1đ)
2
23
16
23
15
23
110
23
1,0
1
Vậy: Rank(D)=4
3
(1đ)
a) m = 0 : hệ có vô số nghiệm : x1
a4
, x2 a , x3 1
2
2 1 0 4
b) A 0 m 1 1
2
0 0 m m m 1
m = 0 : Hệ có vô số nghiệm : x1
a4
, x2 a , x3 1
2
0,25
0,25
0,25
Ghi chú
m 0 : hệ có nghiệm duy nhất: x1
4
(3đ)
4m 2 1
1
m 1
, x2 2 , x3
m
2m 2
m
2 0 3
a) 4 5 2 60 0 nên A là cơ sở của
2 10 1
0,25
1
3
x1
b) Giả sử: x x2 . Khi đó x x1.1 x2 . 2 x3 . 3 (*)
A
x
3
1
2
8
Giải (*) được: x
A 15
1
15
c)
x là tổ hợp tuyến tính của hệ
1 , 2
khi và chỉ khi
0,5
rank 1 , 2 , x =2 (vì 1 , 2 độc lập tuyến tính).
Vậy: m
5
(2đ)
0,5
11
.
10
Q 2 x12 x2 2 10 x32 mx1x2
2
m
A
2
0
m
2
1
0
0
0
10
m2
5
D1 2, D2 2
, D3 20 m 2
4
2
1
Q là dạng toàn phương xác định dương
0,5
m2
5
D1 2 0, D2 2
0, D3 20 m2 0
4
2
Vậy: 2 2 m 2 2 .
0,5
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (2)
Tên học phần: Toán cao cấp 1; Số tín chỉ: 2
Thời gian: 75 phút (không tính thời gian phát đề)
0 7
4 11 4
1 3
,C
Câu 1. ( 3 điểm) Cho A 3
4 , B
9 0 6
5 7
5 2
c) Tính A B
T
C
d) Tìm ma trận X thỏa CX B
1 2
0 2
Câu 2. ( 1 điểm) Tính D
7 2
a a
5
3
6
0
4
3
4
8
2 x2 x3 3
Câu 3. (1 điểm) Cho hệ phương trình tuyến tính x1 mx2 x3 1
x x 3x m 1
3
1 2
(1)
Giải và biện luận hệ phương trình (1) theo m.
Câu 4. ( 3 điểm) Cho hai hệ vectơ A
1 1, 1,0 ,2 1,0, 1,3 0,1,1,
B 1 2 3 , 1 1 3 , 3 1 2 .
d) Chứng minh A, B là các cơ sở của không gian
e) Tìm ma trận đổi cơ sở từ cơ sở B sang cơ sở A.
f) Cho
x A 1,0,4 . Tìm x B
3
.
.
2 2
. Hãy chéo hóa ma trận A.
1 3
Câu 5. ( 2 điểm) Cho ma trận A
Lưu ý:
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
- Sinh viên được sử dụng các kết quả tính toán ma trận trên máy tính bỏ túi.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
nguon tai.lieu . vn