Xem mẫu

  1. PHÒNG GD&ĐT TP BẮC NINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS ĐÁP CẦU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 MÔN TOÁN Năm 2010-2011 Thời gian: 120 phút Bài 1(3 ®iÓm): T×m x biÕt: a) x2 – 4x + 4 = 25 x  17 x  21 x  1 b)   4 1990 1986 1004 c) 4x – 12.2x + 32 = 0 1 1 1    0. Bài 2 (1,5 ®iÓm): Cho x, y, z ®«i mét kh¸c nhau và x y z yz xz xy TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: A  2  2  2 x  2 yz y  2 xz z  2xy Bài 3 (1,5 điểm): Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng nghìn , thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị , ta vẫn được một số chính phương. Bài 4 (4 điểm): Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tâm. HA ' HB' HC' a) Tính tổng   AA' BB' CC' b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM, IN thứ tự là phân giác của góc AIC và góc AIB. Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN. IC.AM. (AB  BC  CA ) 2 c) Tam giác ABC như thế nào thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất? AA' 2  BB' 2  CC' 2
  2. ĐÁP ÁN  Bài 1(3 điểm): a) Tính đúng x = 7; x = -3 ( 1 điểm ) b) Tính đúng x = 2007 ( 1 điểm ) c) 4 – 12.2 +32 = 0  2 .2 – 4.2x – 8.2x + 4.8 = 0 ( 0,25điểm ) x x x x x x x x x  2 (2 – 4) – 8(2 – 4) = 0  (2 – 8)(2 – 4) = 0 ( 0,25điểm ) x 3 x 2 x 3 x 2  (2 – 2 )(2 –2 ) = 0  2 –2 = 0 hoặc 2 –2 = 0( 0,25điểm ) x 3 x 2  2 = 2 hoặc 2 = 2  x = 3; x = 2 ( 0,25điểm )  Bài 2(1,5 điểm): 1 1 1 xy  yz  xz   0  0  xy  yz  xz  0  yz = –xy–xz ( 0,25điểm ) x y z xyz x2+2yz = x2+yz–xy–xz = x(x–y)–z(x–y) = (x–y)(x–z) ( 0,25điểm ) Tương tự: y2+2xz = (y–x)(y–z) ; z2+2xy = (z–x)(z–y) ( 0,25điểm ) yz xz xy Do đó: A    ( 0,25điểm ) ( x  y)(x  z) ( y  x )( y  z ) (z  x )(z  y ) Tính đúng A = 1 ( 0,5 điểm )  Bài 3(1,5 điểm): Gọi abcd là số phải tìm a, b, c, d  N, 0  a , b, c, d  9, a  0 (0,25điểm) 2 Ta có: abcd  k với k, m  N, 31  k  m  100 (0,25điểm) (a  1)(b  3)(c  5)(d  3)  m2 abcd  k 2  abcd  1353  m2 (0,25điểm) Do đó: m2–k2 = 1353  (m+k)(m–k) = 123.11= 41. 33 ( k+m < 200 ) (0,25điểm) m+k = 123 m+k = 41  m–k = 11 hoặc m–k = 33 m = 67 m = 37  k = 56 hoặc k = 4 (0,25điểm) Kết luận đúng abcd = 3136 (0,25điểm)  Bài 4 (4 điểm):
  3. Vẽ hình đúng (0,25điểm) 1 .HA'.BC S HBC 2 HA' a)   ; (0,25điểm) S ABC 1 AA ' .AA '.BC 2 SHAB HC' SHAC HB' Tương tự:  ;  (0,25điểm) S ABC CC' SABC BB' HA' HB' HC' SHBC S HAB SHAC       1 (0,25điểm) AA' BB' CC' SABC SABC SABC b) Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC, ABI, AIC: BI AB AN AI CM IC  ;  ;  (0,5điểm ) IC AC NB BI MA AI BI AN CM AB AI IC AB IC . .  . .  . 1 (0,5điểm ) IC NB MA AC BI AI AC BI  BI .AN.CM  BN.IC.AM (0,5điểm ) c)Vẽ Cx  CC’. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx (0,25điểm) -Chứng minh được góc BAD vuông, CD = AC, AD = 2CC’ (0,25điểm) - Xét 3 điểm B, C, D ta có: BD  BC + CD (0,25điểm) -  BAD vuông tại A nên: AB2+AD2 = BD2 2 2 2  AB + AD  (BC+CD) AB2 + 4CC’2  (BC+AC)2 4CC’2  (BC+AC)2 – AB2 (0,25điểm) 2 2 2 Tương tự: 4AA’  (AB+AC) – BC 4BB’2  (AB+BC)2 – AC2 -Chứng minh được : 4(AA’2 + BB’2 + CC’2)  (AB+BC+AC)2 (AB  BC  CA ) 2  4 (0,25điểm) AA'2  BB'2  CC'2 Đẳng thức xảy ra  BC = AC, AC = AB, AB = BC  AB = AC =BC   ABC đều Kết luận đúng (0,25điểm) A C’ B’ x H N M I A’ C B D *Chú ý :Học sinh có thể giải cách khác, nếu chính xác thì hưởng trọn số điểm câu đó
  4. PHÒNG GD&ĐT TP BẮC NINH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THCS ĐÁP CẦU NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn: TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu I: (2 điểm)  1 1  x 1 a) Rút gọn biểu thức: A   2   : x 2  2x  1  x  x x 1 b) Xác định các hệ số a, b để đa thức f(x) = x3  ax  b chia hết cho đa thức x2  x  6 Câu II: (2 điểm) Giải các phương trình sau: 15x 12 4 a) 2   1 x  3x  4 x  4 x  1 b) x  x  2  x  1 x  1  24 Câu III: (2 điểm) 1 1 1 a) Cho x, y, z là các số khác không và đôi một khác nhau thỏa mãn:    0. x y z yz xz xy Tính giá trị của biểu thức: A  2  2  2 . x  2yz y  2xz z  2xy x2  2x  2011 b) Cho biểu thức M = với x > 0 x2 Tìm x để M có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Câu IV: (3 điểm ) Cho hình thoi ABCD có BAD  1200 . Gọi M là một điểm nằm trên cạnh AB, hai đường thẳng DM và BC cắt nhau tại N, CM cắt AN tại E. Chứng minh rằng: a) AMD ∽ CDN và AC 2  AM.CN b) AME ∽ CMB . Câu V: (1 điểm) Cho a , b là các số dương thỏa mãn: a 3  b 3  a 5  b 5 . Chứng minh rằng: a 2  b 2  1  ab =============Hết============ Họ và tên thí sinh:...................................................Số báo danh:.................................. Chữ ký của giám thị số 1:................................ Chữ ký của giám thị số 2:..................................
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: CÂU PHẦN NỘI DUNG ĐIỂM a) ĐKXĐ 0,25 đ 1đ Rút gọn A:  1 1  x 1 A 2   : x 2  2x  1  x  x x 1  1 1  x 1 A  : 0,25 đ  x  x  1 x  1   x  12    2 I 1  x  x  1 A . 0,25 đ 2đ x  x  1 x  1 x 1 A x 0,25 đ 2 b) f(x) chia hết cho x  x  6  f(x) chia hết cho (x + 3)(x -2) 1đ  f(- 3) = 0  3a  b  27 (1) 0,25 đ Tương tự ta có f(2) = 0  2a  b  8 (2) 0,25 đ Trừ hai vế của (1) cho (2) ta được: - 5a = 35  a  7 0,25 đ Thay a = - 7 vào (1) tìm được b = 6 0,25 đ a) ĐKXĐ: x  4 ; x  1 0,25 đ 1đ 15x 12 4 2   1 x  3x  4 x  4 x  1 15x 12 4    1  x  4  (x  1) x  4 x  1  15x  12  x  1  4  x  4   x 2  3x  4 0,25 đ 2  x  4x  0 x  0  x x  4  0   0,25 đ  x  4 x = 0 (thỏa mãn đ/k) ; x = - 4(không thỏa mãn đ/k) II Vậy nghiệm của phương trình là x = 0 0,25 đ 2đ b) x  x  2  x  1 x  1  24 1đ  x  x  1 x  2  x  1  24    x2  x x 2  x  2  24  0,25 đ 2 Đặt x  x = t . Phương trình trở thành: t  t  2   24  t 2  2t  24  0 Giải phương trình tìm được t = - 4 ; t = 6 0,25 đ * Với t = - 4 => x2  x  4 2 2  1  15  x  x  4  0   x     0 (phương trình vô  4 4 0,25 đ
  6. nghiệm) * Với t = 6 => x2  x  6   x  2  x  3  0 Gi¶i ph­¬ng tr×nh ®­îc: x= - 2 ; x = 3 0,25 đ a) Từ giả thiết: 1đ 1 1 1 yz  xz  xy   0  0  yz  xz  xy  0 (vì x,y,z >0) x y z xyz  yz  xy  xz  x 2  2yz  x 2  yz  xy  xz   x  z  x  y  Tương tự ta có: z 2  2xy =  z  x  z  y  0,25 đ y  2xz =  y  z  y  x  2 yz xz xy Khi đó: A     x  z  x  y   y  z  y  x   z  x  z  y  yz  y  z   xz  z  x   xy  x  y   0,25 đ  x  z  x  y  y  z  yz  y  z   xz  x  z   xy  x  z    y  z       x  z  x  y  y  z  yz  y  z   xz  x  z   xy  x  z   xy  y  z   III  x  z  x  y  y  z  0,25 đ 2đ x  x  z  y  z   y  y  z  x  z    x  z  x  y  y  z    x  z  x  y  y  z   1  x  z  x  y  y  z  0,25 đ 2 2 2 b) x  2x  2011 2011x  2.2011x  2011 0,25 đ 1đ Ta có: M =  x2 2011x 2 x2  2.2011x  1  20112  2010x 2  0,25 đ 2011x2 2 2   x  2011  2010x 2   x  2011  2010 2010  2 2 2011x 2011x 2011 2011 0,25 đ 2 Dấu “=” xấy ra   x  2011  0  x  2011 (thỏa mãn) 2010 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là đạt được khi x  2011 0,25 đ 2011 A E N M IV a) B D 1đ 1,5 đ C 0,25 đ
  7. Vẽ hình chính xác * Xét  AMD và  CDN có AMD  CDN ( so le trong) ADM  CND ( so le trong) 0,25 đ   AMD  CDN ( g. g ) 0,25 đ * Vì  AMD  CDN  AM . CN = AD . CD 0,25 đ Vì BAD  1200  CAD  600  ACD đều 0,25 đ  AD = CD = AC 2 0,25 đ  AM . CN = AC 0,25 đ 2 Vì AM . CN = AC theo (a) AM AC   AC CN Chứng minh MAC  ACN  600 0,25 đ   MAC  CAN ( c . g . c) 0,25 đ  ACM  CNA b) 0,25 đ 1,25 đ Mà ACM  ECN  600  CNA  ECN  600  AEC  600 0,25 đ Xét AME và CMB có AME  BMC ( đối đỉnh); AEM  MBC  600  AME CMB ( g . g) 0,25 đ 2 2 a  b  1  ab  a 2  b 2  ab  1    a  b  a 2  b 2  ab   a  b    a 3  b3  a  b 0,25 ® V 1đ 0,25 ® 1đ     a 3  b3 a 3  b3   a  b  a 5  b 5    2a 3b3  ab 5  a 5b 0,25 ®   ab a 4  2a 2 b 2  b 4  0  2  ab  a 2  b2   0 đúng  a, b > 0 0,25 ® Ghi chó: NÕu HS cã c¸ch lµm kh¸c mµ kÕt qu¶ ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a
nguon tai.lieu . vn