Xem mẫu
- SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Đề chính thức LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2010-2011
---------- ---------------------
Cu 1 (3,5 điểm):
1/ Cho Al vo 200 ml dung dịch chứa HCl 0,8 M v FeCl 3 0,8M, sau khi phản ứng
xong thu được1,344 lít khí H2 ở đktc. Tính khối lượng mỗi muối thu đuợc.
2/ Tiến hnh điện phn (với điện cực trơ mng ngăn xốp ) 500 ml dung dịch HCl 0,01M v
NaCl 0,1M.
a) Nhận xt sự thay đổi của pH dung dịch trong qu trình điện phn.
b) Vẽ đồ thị biến thin của pH dung dịch theo thời gian điện phn, biết cường độ dịng
điện khơng đổi bằng 1,34A, hiệu suất điện phn 100% v thể tích dung dịch coi như
khơng đổi trong qu trình điện phn.
Cu 2 (3,0 điểm):
1/ Muối X mu trắng tan trong nước. Dung dịch X khơng phản ứng với H2SO4 lỗng,
phản ứng với HCl cho kết tủa trắng tan trong dung dịch NH 3. Khi axit hĩa dung dịch tạo
thnh bằng dung dịch HNO3 lại cĩ kết tủa trắng xuất hiện trở lại. Cho Cu vo dung dịch X,
thm H2SO4 v đun nĩng thì cĩ khí mu nu bay ra v cĩ kết tủa xuất hiện. Lập luận để xc định
cơng thức của X.
2/ Hịa tan NaNO3, Na2CO3 v NaHCO3 vo nước ta được dung dịch A. Hy nhận biết
cc anion cĩ trong dung dịch A.
3/ Hồn thnh cc phản ứng theo sơ đồ sau:
D
+Mg
0
B(t ,xt,p) [O ] O2 NaOH E
A C Khí F G H A
+ HCl
E
Cu 3 (3,0 điểm):
Nung nĩng 18,56 gam hỗn hợp A gồm FeCO 3 v một oxit sắt trong khơng khí tới khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được khí CO2 v 16 gam chất rắn l một oxit sắt duy nhất.
Cho khí CO2 hấp thụ hết vo 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 7,88 gam kết tủa.
1/ Xc định cơng thức của oxit sắt.
2/ Cho hỗn hợp B gồm 0,04 mol Cu v 0,01 mol oxit sắt ở trn vo 40 ml dung dịch
HCl 2M cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn ta thu được dung dịch D. Cho dung dịch D
phản ứng với lượng dư AgNO3. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Cu 4 (3,0 điểm):
1/ Cho 5 hợp chất vơ cơ A,B,C,D, E
A,B,C,D,E đều tc dụng với dung dịch HCl v tạo ra H 2O
Hỗn hợp A,B,C,D v E tc dụng với HCl tạo ra dung dịch X chứa 2 chất tan. Cho
dung dịch X tc dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Nhiệt phn Y trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi ta thu được một chất rắn. Lập luận xc định cc chất
A,B,C,D v E ở trn v viết cc phản ứng xảy ra. Biết:
Hiệu tổng khối lượng phn tử của X v Y bằng 92,5
Tổng khối lượng phn tử của X v Y bằng 486,5
1
- 2/ Hợp chất vơ cơ X được tạo thnh từ cc đơn chất A,B, C phổ biến thuộc chu kỳ
nhỏ. X tan nhiều trong nước, khơng tc dụng với axit, bazơ, muối v khơng thủy phn.
t0
X Y + Khí C
Y lm mất mu KMnO4 trong mơi trường H2SO4.
Lập luận xc định A,B,C v X Viết cc phản ứng xảy ra ( A,B, C cĩ khối lượng nguyn
tử tăng dần ).
Cu 5 (3,5 điểm):
1/ Cho 4,82 gam muối kp cĩ cơng thức p(NH4)2 SO4.qFe x(SO4) y.tH2 O hồ tan vo
nước ta thu được dung dịch A.
Nếu cho A tc dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 gam kết tủa.
Nếu cho A tc dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư đun nĩng thu được kết tủa B v 0,01
mol khí C. Nung B trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu được 5,46 gam chất rắn.
Xc định cơng thức muối kp.
2/ Xc định nồng độ Cu 2+ tự do cĩ trong 500 ml dung dịch được điều chế từ 0,1 mol
CuSO4 v 2 mol NH3.
Biết [Cu(NH3)42+ ] cĩ hằng số bền l 2.10 13 v cặp NH4+/NH3 cĩ pKa = 9,2
Cu 6 (4,0 điểm):
1/ Người ta tiến hnh đo tốc độ đầu của phản ứng:
2NO + 2H2 N2 + H2O ở nhiệt độ T0K theo thực nghiệm v kết quả được ghi vo bảng như
sau:
TN [NO] ban đầu (mol.l-1) [H2] ban đầu (mol.l-1) Tốc độ đầu (mol.l-1.s-1 )
1 0,50 0,20 0,0048
2 0,50 0,10 0,0024
3 0,25 ? 0,0012
4 0,50 1,0 ?
2 -2 -1
Tính hằng số tốc độ K ( l .mol .s ) v viết biểu thức định lượng tốc độ phản ứng.
Xc định trị số ở cc ơ cịn trống cĩ đnh dấu ?.
2/ Một hỗn hợp khí gồm 1 mol N 2 v 3 mol H2 được gia nhiệt tới 387 0C. Tại p suất
10 atm, hỗn hợp cn bằng chứa 3,85% mol NH 3. Xc định KP v KC.
( Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn )
------------Hết ------------
2
- SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
ĐỀ CHÍNH THỨC LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2004-2005
(BảngA-Vịng 1 ) ------------------
BẢNG HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN HỐ HỌC
Ngy thi 12-12-2004
Cu 1 (3,5 điểm):
1/ -Số mol HCl v FeCl3 lần lược l: 0,16 mol v 0,16 mol
Cc phản ứng:
Al + 3FeCl3 = 3FeCl2 + AlCl3
2Al + 6HCl = 2AlCl3 + 3H2
-Số mol khí H2 = 1,344: 22,4 = 0,06 mol. Vậy số mol HCl l 0,12 nn ở
phản ứng số (2) Al hết, do đĩ khơng cĩ phản ứng khử Fe2+ thnh Fe.
Dung dịch thu được gồm cĩ {FeCl2 0,16 mol v AlCl3 0,28/3 }
Khối lượng của mỗi muối l {FeCl2 20,32 gam v AlCl3 12,46 gam
2/ a) Cc phản ứng điện phn l:
2HCl = H2 + Cl2 (1)
2NaCl + 2H2O = H2 + Cl2 + 2NaOH (2)
Tại thời điểm ban đầu thì [H]+ = [HCl] = 0,01M v do đĩ pH = -lg[H]+=2
Tại thời điểm HCl hết thì trong dung dịch chỉ cĩ NaCl v lc đĩ
pH=7. Trong qu trình điện phn thì thì HCl giảm cho nn pH sẽ tăng ln từ
2-7
Ở giai đọan điện phn NaCl cĩ tạo ra NaOH nn [OH] - ngy cng tăng
nn pH tiếp tục tăng.
Sau khi NaCl hết thì nước bị điện phn nn thể tích dung dịch giảm
dần v do đĩ [OH]- tếp tục tăng nhưng chậm
b) Cch tính pH
Số mol HCl bị điện phn = 2 số mol Cl 2 = 2 số mol H2 =2xm/2 =
2 1 x 1 , 34 t = 0,05t, với t l thời gian tính theo giờ, như vậy [H+ ] cịn
2 1 x 26 , 8
lại l {H +} = 0 ,01 x 0 ,5 0 , 05 t = 0,01 - 0,1t . Khi t=0,1 thì {H +} = 0
0 ,5
-2
Vậy pH = -lg(10 -0,1t)
Khi t = 0 Thì pH = 2
Khi t = 0,01 Thì pH = 2,04
Khi t = 0,05 Thì pH = 2,3
Khi t= 0,1 thì [H+] =0 v pH = 7
Theo phản ứng (2) thì số mol NaOH tạo thnh = 2 số mol H 2
m AIt 1 x 1 , 34
Số mol OH- = 2x = = t2 = 0,05t2
2 nF 1 x 26 , 8
0 ,05 t
Do đĩ [OH]- = = 0,1t2 . Vậy pH = 13+ lgt2
0 ,5
( Lc bắt đầu điện phn NaCl lấy lm mốc thời gian )
Khi t2 = 0,1 thì {OH}- = 0,01 nn pH = 12
Khi t2 = 0,2 thì {OH}- = 0,02 nn pH = 12,3
3
- Khi t2 = 0,5 thì {OH}- = 0,05 nn pH = 12,7
t (giy) 0 0,01 0,05 0,1 0,2 0,3 0,6
pH 2 2,04 2,3 7 12 12,3 12,7
Vẽ đồ thị
Cu 2 (3,0 điểm):
1/- Dung dịch X khơng phản ứng với H2SO4 nn khơng cĩ ion Ba2+, Ca2+ v 0,25
Pb 2+.
Dung dịch X cho kết tủa trắng với HCl nn X cĩ thể cĩ Ag + hay Hg2+.
Kết tủa tan trong NH 3 v khi axit hĩa dung dịch tạo thnh lại cho kết tủa
trở lại. Vậy kết tủa đĩ l AgCl v dung dịch X chứa ion Ag +
Cho Cu vo dung dịch khi đun nĩng trong mơi trường axit cĩ khí mu nu
bay ra v cĩ kết tủa đen xuất hiện, khí mu nu l NO2 v trong dung X cĩ
NO3 - v kết tủa l Ag do Ag+ bị khử bởi Cu.
Muối X l muối AgNO3
-AgNO3 + H2SO4: Khơng 0,5
AgNO3 + HCl = AgCl + HNO3
AgCl + 2NH3 = {Ag(NH3)2+ }Cl -
{Ag(NH3)2+ }Cl - + 2H+ = AgCl + 2NH4+
-3Cu + 8H+ + 2NO3- = 3Cu 2+ + 2NO + 4H2O 0,25
+ 2+
Cu + 2Ag = Cu + 2Ag
2/ Cc anion cĩ trong dung dịch A l NO 3 -, CO 32-, HCO3 -
-Cho CaCl2 dư vo dung dịch A nếu cĩ kết tủa thì chứng tỏ trong A cĩ ion 0,25
CO32_ v dung dịch thu được l B.
CO32_ + Ca2+ = CaCO3
-Tiếp tục cho HCl vo dung dịch B nếu cĩ khí sinh ra thì chứng tỏ trong 0,5
B cĩ HCO3_ , thu được dung dịch C
H+ + HCO3 - = CO2 + H2O
Nhận biết ion NO3-
-Dng thuốc thử Cu/H2SO4 cho vo dung dịch C nếu cĩ khí mu nu đỏ thốt 0,25
ra thì trong A cĩ NO3 -
3 Cu + 8H+ +2NO3- = 3Cu 2+ + 2NO + 4H2O
3/ N2 + 3 H2 = 2NH3 2 pứ
2NH3 + 3Mg = Mg3N2 + 3 H2 0,25x4=1
Mg3N2 + 6H2O = 3Mg(OH)2 + 2NH3
NH3 + HCl = NH4 Cl
NH4Cl + NaOH = NH3 + NaCl + H2O
4NH3 + 5O2 = 4NO + 6H2O
NO + 1/2O2 = NO2
2NO2 + 2NaOH = NaNO3 + NaNO2 + H2O
NaNO2 + NH4 Cl = N2 + 2H2O + NaCl ( ĐK đun nĩng)
Cu 3 (3,0 điểm):
4
- 1/
Cc phản ứng xảy ra
2FeCO3 + 1/2O2 = Fe2O3 + 2CO2 (1)
2Fe xO y + (1,5-y)O2 = xFe2O3 (2)
CO2 hấp thu vo dung dịch chứa 0,06 mol Ba(OH) 2 ta thu được 0,04 mol
kết tủa (7,88/197)
CO2 + Ba(OH)2 = BaCO3 + H2O (3)
2CO2 + Ba(OH)2 = Ba(HCO3)2 (4)
Gọi a v b l số mol của từng muối sinh ra ở phản ứng (3) v (4)
Số mol Ba(OH)2 = a + b = 0,06
Số mol tủa l a = 0,04 . Vậy b= 0,02 . Tổng số mol CO 2 = 0,08
Theo phản ứng (1) Số mol FeCO3 = 0,08 mol
Tổng số mol Fe2O3 = 16/160 =0,1 mol
Số mol Fe2O3 ở phản ứng (1) l 0,04 nn số mol Fe2 O3 ở phản ứng (2) l
0,06 mol
Hỗn hợp A gồm {FeCO3 l 0,08 mol v Fe xO y l 0,12/x mol}
Kl A = 0,08x 116 + 0,12/x(56x + 16y) = 18,56. Vậy x/y= 3/4 Đĩ l oxit
Fe3O4
2/
Hỗn hợp B gồm { 0,04 mol Cu v 0,01 mol Fe3O4 }. Số mol HCl = 0,08
mol
Fe3O4 + 8HCl = 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O (1)
Cu + 2FeCl3 = 2FeCl2 + CuCl2 (2)
Dung dịch D gồm {FeCl2 0,03 mol v CuCl2 0,01 mol}
Dung dịch D cĩ {Fe2+ 0,03 mol, Cu 2+ 0,01 mol, Cl- 0,08 mol)
Ag+ + Cl - = AgCl
Fe2+ + Ag+ = Ag + Fe3+
Vậy tủa gồm {AgCl 0,08 mol v Ag 0,03 mol}. Khối lượng tủa l
0,08x143,5 + 0,03x108 = 14,72 gam
Cu 4 (3,0 điểm):
1/ -Dung dịch X l 2 muối Clorua
Kết tủa Y l hỗn hợp hai hiđroxit
Chất rắn l một oxit của kim loại
-Vậy A,B,C,D,E l oxit, hiđroxit của một kim loại cĩ số oxihố khc nhau
1 ion Cl- NaOH 1 ion OH-. Khối lượng giảm đi 35,5-17 = 18,5
Khi độ chnh lệch tổng khối lượng phn tử của X v của Y l 92,5 nn số
nhĩm Cl- được thay thế bởi nhĩm OH- l 92,5:18,5 = 5
Tổng hố trị của kim loại trong hai muối l 5
-Vậy hai muối l MCl2 v MCl3 v hai hiđroxit l M(OH)2 v M(OH)3
Tổng khối lượng phn tử l
-(M + 35,5x2) + (M + 35,5x3) + (M + 17x2) + (M + 17x3) = 486,5
M = 56 v đĩ l kim loại Fe
-A,B,C,D,E l FeO, Fe2 O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
5
- ( Cĩ thể thm muối Clorua bazơ của Fe)
2/ - A,B v C ở chu kỳ nhỏ, tan nhiều trong nước, khơng tc dụng với axit,
bazơ, muối v khơng bị thủy phn. Vậy X l muối của kim loại kiềm với
axit mạnh, đồng thời khơng tham gia phản ứng trao đổi, hay tất cả muối
của kim loại với gốc axit đều tan. Đĩ l muối NaNO 3 ( LiNO3)
-NaNO3 t0 NaNO2 (Y) + 1/2 O2 (C)
5NaNO2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 5NaNO 3 + 2MnSO4 + K2SO4 +
3H2O
1/ -Cc phản ứng 1,5
(NH4)2 SO4 + BaCl2 = BaSO4 + 2NH4Cl (1)
Fe x(SO4) y + yBaCl2 = yBaSO4 + xFeCl2y/x (2)
(NH4)2 SO4 + Ba(OH)2 = BaSO4 + 2NH3 + 2H2O (3)
Fe x(SO4) y + yBa(OH)2 = yBaSO4 + xFe(OH)2y/x (6)
4Fe(OH)2y/x + (3x-2y/x)O2 = 2Fe2O3 + 4y/xH2O (7)
-Số mol muối A l n = 4,82/M A
Số mol BaSO4 = (p+qy)n = 4,66/233 = 0,02 mol (a)
Số mol NH3 = 2pn = 0,01 mol (b)
Khối lượng Fe2O3 = 5,46 - 4,66 = 0,8 gam. Số mol Fe2O3 = 0,8/160 =
0,005
Số mol Fe2O3 = xqn/2 = 0,005. Vậy xqn = 0,01 mol (c)
Theo (a), (b), (c) thì qyn = 0,015 v x/y = 2/3
Số mol H2O = nt = (4,82 - 132np - 400qn)/18 = (4,82-132x0,005 -
400x0,005)/18 = 0,12 mol
Vậy p:q:t = 1:1:24
-Muối l (NH4)2SO4 Fe2(SO4)3.24H2O
2/ -Phản ứng tạo phức 2,0
2+ 2+
Cu + 4NH3 Cu(NH3)4
Vì cn bằng NH3 + H2 O NH 4+ + OH- chuyển dịch mạnh sang tri
nn cĩ thể bỏ qua tc dụng của NH 3 với H2O . Xt cn bằng
Cu 2+ + 4NH3 Cu(NH3)42+
Bđ 0,2 4 0
Cb 0,2x(1-x) (4-0,8x) 0,2x
2+
Với 0,2x l nồng độ Cu đ tham gia phản ứng
-Hằng số bền của phức được viết:
K = (0,2):[0,2(1-x)(4-0,8x)4] = 2.10 13
(0,2x< 0,2 va2 x>1) nn cĩ thể coi x gần bằng 1(0,2x< 0,2 l nồng
độ Cu 2+ ban đầu) Một cch gần đng ta cĩ: K = (0,2):[0,2(1-x)(3,2)4] =
2.10 13.
-Vậy [Cu2+] = 0,2(1-x) = 0,2/(3,2)4.2.1013 = 9,5.10-17
Cu 6 (4,0 điểm):
1/ -Phương trình động học của phản ứng:
6
- V= k{NO} x{H2} y
V1 = k{0,5}x{0,2}y = 0,0048 (1)
V2 = k{0,5}x{0,1}y = 0,0024
V1 /V2 = (2)y = 2. Vậy y =1
-Từ phương trình (1) ta cĩ
K={0,0048.mol.l-1.s -1}: {(0,5)x .molx .l-x. 0,2.mol.l-}
Vậy K = [0,0048.s-1.mol-x.l x]:(0,5)x
Do K cĩ thứ nguyn l (l2.mol-2.s -1) nn x= 2
Vậy k = 0,0048:{(0,5)2.(0,2)} = 0,096 (l2.mol-2. s -1)
-V2 = k{0,5}x{0,1}y = 0,0024
V3 = k{0,25]x.{a} y = 0,0012 . Vậy a=? = 0,2
-V4 = ?= 0,096.{0,5]2.{1} = 0,024
2/ -Vì N2 v H2 được lấy với lượng ph hợp với hệ số tỉ lượng của phản
ứng nn hỗn hợp cn bằng cũng cĩ quan hệ tỉ lượng đĩ. Amoniac 3,85%
nn % của N2 v H2 cịn lại l: 100-3,85 = 96,15
% của H2 = 96,15:4 = 24,04% v % của N2 = 72,11%
-Vậy p suất ring phần:
P(NH3) = 0,0385 x 10 = 0,385 atm
P(N2) = 0,2404 x 10 = 2,404 atm
P(H2) = 0,7211 x 10 = 7,211 atm
KP = P 2(NH3)/ P(N2) P 3(H2) = (0,385)2/2,404x(7,211)3 = 1,64x10 -4
-K C = KP(RT) -An = (1,644.10 -4) (0,082. 660)2 = 0,4815(An l số mol ở
sau trừ số mol ở trước )
7
- SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Đề chính thức LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2006-2007
---------- ---------------------
(Bảng A) Mơn: HỐ HỌC ( Vịng 2 )
Thời gian lm bi:180 pht
(Khơng kể thời gian pht đề)
Ngy thi : 12-12-2006
Cu 1 (3,0 điểm): Hồn thnh cc phương trình phản ứng theo cc sơ đồ sau:
0
H 2 / Ni t CuO/ t 0 KMnO4 / H
a) n-Hecxan A1 A2 Phenol / A3
A4 A5
Tơnilon 6,6
H SO4 , FeSO4 , t o Br2 , H 2 O NaOH / t o 2 HCl
b) Glixerin 2 B1 B2 B3 B4
Cl2 / as /(1:1) KOH / ruou Br KOH / ruou 2 HBr
c) Propan C1 C2 2 C3 C4 C5
Biết ở sơ đồ (c) chất C4 tạo kết tủa trong dung dịch AgNO 3/NH3.
Cu 2 (3,5 điểm): a) Hy giải thích tại sao khc với rượu metylic v tương tự metylclorua,
anđehit fomic l chất khí. Song tương tự rượu metylic v khc metylclorua, anđehit fomic
tan rất tốt trong nước.
b) Phản ứng giữa foman đehit v glixerin tạo ra hai sản phẩm vịng 5 cạnh l đồng phn. Viết
cơng thức cấu tạo của sản phẩm v sơ đồ chuyển hĩa minh họa.
c) Khi tiến hnh điều chế axit lactic từ anđehit axetic v axit xianhiđric HCN, ngồi sản
phẩm mong muốn ta cịn thu được hợp chất hữu cơ X C6H8O4. Viết cơng thức cấu tạo của
X v cc phương trình phản ứng xảy ra.
Cu 3 (3,0 điểm): A v B l hai hợp chất hữu cơ đồng phn của nhau cĩ M < 250 v chỉ chứa
hai nguyn tố. A trong dung AgNO3 /NH3 tạo ra C v A trong dung dịch HgSO4/ t0 tạo ra D.
Đun nĩng D với dung dịch KMnO4 sinh ra sản phẩm hữu cơ duy nhất E cĩ cơng thức
(CH 3)3C-CH2-CH-CH-COCH3
Đốt chy hồn tồn m gam B ta thu HOOCm CH2COOH B khơng tc dụng với Br2/Fe/t0. Đun
được gam nước.
nĩng hơi B với Br2 chiếu sng ta thu được dẫn xuất mono brom duy nhất G.
a) Xc định cơng thức cấu tạo của A,B.
b) Đung nĩng B với dung dịch KMnO 4 dư ta thu được dung dịch X. Đem X tc dụng
với dung dịch HCl tạo ra Y. Đun nĩng Y thu được sản phẩm Z ( gồm 2 nguyn tố )
Viết sơ đồ cc phản ứng v xc định cơng thức cấu tạo của X,Y Z.
Cu 4 (3,5 điểm): Cho cc chất sau
Alanin (Ala): CH3-CH-COOH
NH 2
Axit glutamic (Glu):HOOC-(CH2)2-CH-COOH
NH2
Lysin (Lys): NH2-(CH2)4-CH-COOH
NH 2
a) Nhận biết cc dung dịch trn chứa trong cc lọ mất nhn.
8
- b) Điểm đẳng điện (pI) l gi trị pH thu được khi amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng
cực với điện tích bằng khơng. Viết phương trình điện li của Lysin ( một bazơ) v xc định
pI của Lys ( biết pKa1 = 2,18; pKa2 =8,95 v pKa3 = 10,53).
c) Thủy phn hồn tồn 1 mol tripeptit A ta thu được 2 mol Glu, 1 mol Ala v 1 mol NH 3.
A khơng phản ứng với 2,4-đinitro flobenzen v A chỉ cĩ 1 nhĩm cacboxyl tự do. Thủy phn
A nhờ enzim cacboxipeptiđaza thu được alanin. Xc định cơng thức cấu tạo của A.
Cu 5 (3,5 điểm):Đốt chy hồn tồn 4,3 gam một hợp chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí
CO2,H2O, HCl. Dẫn hỗn hợp khí ny vo bình đựng dung dịch AgNO3 dư cĩ mặt HNO3 ở
O0C thu được 5,74 gam kết tủa v khối lượng bình dung dịch AgNO3 tăng thm 2,54 gam.
Khí thốt ra khỏi bình AgNO3 dẫn vo 5 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,02M thấy xuất hiện kết
tủa, lọc bỏ kết tủa, dung dịch cịn lại đem tc dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư lại thấy xất
hiện thm kết tủa, tổng kết tủa ở hai thí nghiệm sau l 13,49 gam.
a) Tìm cơng thức phn tử của X, biết M X < 230 gam/mol.
b) A,B,D l cc đồng phn của X thoả mn điều kiện sau:
43 gam A + NaOH dư 12,4 gam C 2H4(OH)2 + 0,4 mol muối A1 + NaCl
B + NaOH dư Muối B1 + CH3CHO + NaCl + H2O
D + NaOH dư Muối D1 + CH3COONa + NaCl + H2O
Lập luận tìm cơng thức cấu tạo của A,B v D. Biết A, B cĩ cấu trc đối xứng. D lm đỏ
giấy quì ẩm.
Cu 6 (3,5 điểm ): 1/ Cho 1,88 gam C8H12O5 tc dụng hết với dung dịch NaOH , sau đĩ cơ cạn
thì thu được một rượu v 2,56 gam chất rắn X gồm NaOH dư v hai muối của 2 axit hữu cơ đơn
chức. Nếu đốt chy hết X trong oxi, thu được hơi H2O, CO2 v Na2CO3. Hồ tan Na2CO3 trong
dung dịch HCl dư thấy thốt ra 0,448 lít CO2 ( đktc) . Định cơng thức cấu tạo của C8H12O5.
2/ X phịng hố một este A no đơn chức, mạch khơng phn nhnh bằng một lượng vừa
đủ dung dịch NaOH ta chỉ thu được một sản phẩm B. Nung B với vơi tơi trộn xt thu được
rượu Z v một muối vơ cơ. Đốt chy hồn tồn rượu Z thu được CO2 v hơi H2O cĩ tỉ lệ khối
lượng l 11:6. Định cơng thức cấu tạo của A.
(Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn)
------------ Hết ------------
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN HỐ HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH
( Vịng 2) Lớp 12 THPT năm học 2004-2005
Mơn : HỐ HỌC , Bảng A
Thời gian: 180 pht (khơng kể thời gian giao đề)
Ngy thi : 12-12-2004
Cu 1 (3,0 điểm): Hồn thnh cc phương trình phản ứng theo cc sơ đồ sau:
0
H 2 / Ni t CuO/ t 0 KMnO4 / H
a) n-Hecxan A1 A2 Phenol / A3
A4 A5
Tơnilon 6,6
H SO4 , FeSO4 , t o Br2 , H 2 O NaOH / t o 2 HCl
b) Glixerin 2 B1 B2 B3 B4
Cl2 / as /(1:1) KOH / ruou Br KOH / ruou 2 HBr
c) Propan C1 C2 2 C3 C4 C5
-CH3-(CH2 )4-CH3 C6H6 + 4H2
C6 H6 C6H5Cl + HCl
C6H5Cl + NaOH C6H5OH + NaCl
9
- C6H5OH + 3H2 C6H11OH
-C6H11OH + CuO C6H10O ( Xeton) + H2O + CuO
+
C6H10O + KMnO4 + H HOOC-(CH2 ) 4-COOH + K+ + Mn 2+ + H2O
( Sơ đồ )
n HOOC-(CH2)4-COOH + nNH2 -(CH2 )6-NH2
(-OC-(CH2)4-CONH -(CH2)6-NH-) n + 2nH2O
Ghi r điều kiện Pứ
-CH2OH-CHOH-CH2 OH CH 2=CH-CHO + 2H2O
CH2=CH-CHO + 2H2O + 2Br2 CH2OH-CHBr-COOH + 3HBr
-CH2OH-CHBr-COOH + 2NaOH CH 2-CH2-COONa +2H2O
+ O + NaBr
CH2-CH2-COONa +2HCl CH 2OH-CHCl-COOH + NaCl
O
Ghi r Đk Pứ
-CH3-CH2-CH3 + Cl2 CH3-CHCl-CH3 + HCl
CH3-CHCl-CH3 + KOH CH 3-CH=CH2 + KCl + H2O
-CH3-CH=CH2 + Br2 CH 3-CHBr-CH2 Br
CH3-CHBr-CH2 Br + 2KOH CH3-C=CH + 2KBr + 2H2O
-CH3-C=CH + 2HBr CH 3-CBr 2-CH3 (C5 )
Cu 2 (3,5 điểm): a) Hy giải thích tại sao khc với rượu metylic v tương tự metylclorua,
anđehit fomic l chất khí. Song tương tự rượu metylic v khc metylclorua, anđehit fomic
tan rất tốt trong nước.
b) Phản ứng giữa foman đehit v glixerin tạo ra hai sản phẩm vịng 5 cạnh l đồng phn. Viết
cơng thức cấu tạo của sản phẩm v sơ đồ chuyển hĩa minh họa.
c) Khi tiến hnh điều chế axit lactic từ anđehit axetic v axit xianhiđric HCN, ngồi sản
phẩm mong muốn ta cịn thu được hợp chất hữu cơ X C6H8O4. Viết cơng thức cấu tạo của
X v cc phương trình phản ứng xảy ra.
a) -Do khơng tạo được lin kết hiđro lin phn tử ( nhiệt độ sơi thấp ), nn khc với
rượu metylic v tương tự metylclorua, anđehit fomic l chất khí.
...O-H...O-H...
CH3 CH3
...O-H...O-H...O-H...
H CH3 H
-Do tạo được lin kết hiđro với nước nn tương tự rượu metylic v khc
metylclorua, anđhit fomic tan rất tốt trong nước.
CH2=O + H-OH CH2-OH...O-H
OH H
b) Nhĩm -OH của glixerin cong vo nhĩm -CHO sau đĩ khp vịng tạo ra cặp
đồng phn đối quang
c) -Axit lactic l -hiđroxiaxit, trong điều kiện tiến hnh phản ứng D đ
chuyển yhnh lactit X
10
- CH3CH=O + HCN CH3CH(OH)CN
CH3CH(OH)CN + 2HOH + H+ t0 CH3CH(OH)COOH + NH4+-
O
H+ t 0 C O
2CH3 CH(OH)COOH CH3-CH CH-CH3 + 2H2 O
O C
O
Cu 3 (3,0 điểm): A v B l hai hợp chất hữu cơ đồng phn của nhau cĩ M < 250 v chỉ chứa
hai nguyn tố. A trong dung AgNO3 /NH3 tạo ra C v A trong dung dịch HgSO 4/ t0 tạo ra D.
Đun nĩng D với dung dịch KMnO4 sinh ra sản phẩm hữu cơ duy nhất E cĩ cơng thức
(CH 3)3-C-CH2-CH-CH-COCH3
Đốt chy hồn tồn m gam B taHOOC CH2gam nước. B khơng tc dụng với Br2/Fe/t0. Đun
thu được m COOH
nĩng hơi B với Br2 chiếu sng ta thu được dẫn xuất mono brom duy
nhất G.
c) Xc định cơng thức cấu tạo của A,B.
d) Đung nĩng B với dung dịch KMnO 4 dư ta thu được dung dịch X. Đem X tc dụng
với dung dịch HCl tạo ra Y. Đun nĩng Y thu được sản phẩm Z ( gồm 2 nguyn tố )
Viết sơ đồ cc phản ứng v xc định cơng thức cấu tạo của X,Y Z.
-B l hợp chất hữu cơ chứa 2 nguyn tố khi đốt chy B cho CO 2 v H2O
B l C xH y
CxH y + (x+y/4)O2 xCO2 + y/2 H2O
Kl B = Kl H2O nn 12x + y =9y. Hay x : y = 2:3
B : (C2H3) n v MB = 27n< 250 v n < 9,3
Mặt khc :
B + Br2 Fe Khơng phản ứng
B l Hexametyl benzen C12H18 ( Viết CTCT)
-A tc dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra C nn A cĩ nhĩm -C=CH
A + H2O ( HgSO4 ) D nn D cĩ nhĩm -CO- CH3 v cĩ số nguyn tử
ccbon như A
E l (CH 3)3-C-CH2 -CHCOOH-CHCH2COOH-COCH3
Axit 3 - axetyl - 4- etinylxiclopenten
(CH3 )3 C-CH2 -CH CH-C=CH
CH CH 2
CH
3-Neopentyl-4-etinylxiclopenten
Chất A
-
(CH3 )3 C-CH2 -CH CH-COCH3
Chất D CH CH 2
CH
-Sơ đồ phản ứng
11
- C6(CH3 )6 C6(COOK)6 C6(COOH)6 Z
( Viết ở dạng cấu tạo )
Cu 4 (3,5 điểm): Cho cc chất sau
Alanin (Ala): CH3-CH-COOH
NH2
Axit glutamic (Glu):HOOC-(CH2)2-CH-COOH
NH 2
Lysin (Lys): NH2-(CH2)4-CH-COOH
NH 2
b) Nhận biết cc dung dịch trn chứa trong cc lọ mất nhn.
b) Điểm đẳng điện (pI) l gi trị pH thu được khi amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng
cực với điện tích bằng khơng. Viết phương trình điện li của Lysin ( một bazơ) v xc định
pI của Lys ( biết pKa1 = 2,18; pKa2 =8,95 v pKa3 = 10,53).
c) Thủy phn hồn tồn 1 mol tripeptit A ta thu được 2 mol Glu, 1 mol Ala v 1 mol NH 3.
A khơng phản ứng với 2,4-đinitro flobenzen v A chỉ cĩ 1 nhĩm cacboxyl tự do. Thủy phn
A nhờ enzim cacboxipeptiđaza thu được alanin. Xc định cơng thức cấu tạo của A.
a) -Dng quì tím nhận biết cc chất
b) -
COOH COOH COO COO
CHN+H3 CHN +H3 CHNH2 CHNH 2
- - -
OH OH OH
(CH2 )3 H+ (CH2 )3 H+ (CH2 )3 H+ (CH2 )3
CH2 N+H3 CH 2 N+H3 CH2N+H3 CH2 NH2
-Dạng cĩ điện tích bằng khơng tồn tại giữa hai dạng cĩ pK a tương ứng l
8,95 v 10,53. Như vậy pI = (8,95 + 10,53)/2 = 9,74
-Thủy phn A nhờ enzim cacboxipeptiđaza thu được Ala =>Amino axit C
cuối mạch l Ala v như vậy tripeptit A cĩ cấu tạo theo trật tự:Glu-Glu-Ala.
-A khơng phản ứng với 2,4-đinitroflobenzen v B chỉ cĩ 1 nhĩm cacboxyl
tự do => nhĩm -NH2 của amino axit N đầu mạch đ tạo lactam với nhĩm
cacboxyl của Glu thứ nhất. Khi thủy phn hồn tồn 1 mol tripeptit A thu
được 1 mol NH3 => nhĩm cacboxyl của Glu thứ hai tồn tại ở dạng amit
CONH2. Vậy A l
NH CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-COOH
CH 3
O=C (CH 2 )2 -CONH2
CH2 CH2
- Pứ
12
- Cu 5 (3,5 điểm):Đốt chy hồn tồn 4,3 gam một hợp chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí
CO2,H2O, HCl. Dẫn hỗn hợp khí ny vo bình đựng dung dịch AgNO3 dư cĩ mặt HNO3 ở
O0C thu được 5,74 gam kết tủa v khối lượng bình dung dịch AgNO3 tăng thm 2,54 gam.
Khí thốt ra khỏi bình AgNO3 dẫn vo 5 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,02M thấy xuất hiện kết
tủa, lọc bỏ kết tủa, dung dịch cịn lại đem tc dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư lại thấy xất
hiện thm kết tủa, tổng kết tủa ở hai thí nghiệm sau l 13,49 gam.
d) Tìm cơng thức phn tử của X, biết M X < 230 gam/mol.
e) A,B,D l cc đồng phn của X thoả mn điều kiện sau:
43 gam A + NaOH dư 12,4 gam C 2H4(OH)2 + 0,4 mol muối A1 + NaCl
B + NaOH dư Muối B1 + CH3CHO + NaCl + H2O
D + NaOH dư Muối D1 + CH3COONa + NaCl + H2O
Lập luận tìm cơng thức cấu tạo của A,B v D. Biết A, B cĩ cấu trc đối xứng. D lm đỏ
giấy quì ẩm.
-X+ O2 CO2, H2O, HCl. Vậy X chưa cc nguyn tố C,H,O. Cho hỗn
hợp CO2, H2O, HCl qua dung dịch AgNO 3 thì HCl, H2 O được giữ lại.
AgNO3 + HCl AgCl + HNO 3
Số mol HCl = Số mol kết tủa = 5,74:143,5 = 0,04 mol
KL H2O + Kl HCl = 2,54 nn số mol H2O = (2,54 - 0,04x36,5):18 = 0,06
Khí thốt ra khỏi bình l CO2 cho tc dụng với dung dịch Ca(OH)2 thấy cĩ
tạo ra kết tủa do cc phản ứng
CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3 (1)
Dung dịch nước lọc tc dụng với Ba(OH) 2 dư lại thấy cĩ kết tủa chửng tỏ cĩ
Ca(HCO3)2
2CO2 + Ca(OH)2 = Ca(HCO3)2 (2)
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 = BaCO3 + CaCO3 + H2O (3)
Gọi a v b l số mol CO2 tham gia cc phản ứng (1) v (2)
Vậy số mol Ca(OH)2 = a + b/2 = 0,02x5 = 0,1
Khối lượng kết tủa l
KL CaCO3 + KL BaCO3 = (a+b/2)100 + b/2x197 = 13,94
a= 0,08 v b= 0,04 v tổng số mol khí CO2 = 0,12
Số mol H = 2 số mol H2O + số mol HCl = 2x0,06 + 0,04 = 0,16
Số mol Cl = số mol HCl = 0,04
Số mol O = [4,3 - ( 0,12x12 + 0,16x1+ 0,04x35,5)] : 16 = 0,08
C: H: O: Cl = 0,12: 0,16: 0,08: 0,04 = 3:4:2:1
Cơng thức nguyn của X l : (C3H4 ClO2 ) n
M X = 107,5n < 230 nn n < 2,14
Vậy n=1 v n=2 n=1: X l C3H4ClO2 (loại)
n =2: X l C 6H8Cl2O4 ( nhận )
- Số mol A = 43: 215 = 0,2 mol
Số mol C2H4(OH)2 = 0,2 mol v số mol A1 = 0,4 mol
Số mol A : Số mol C2H4(OH)2: số mol A1 = 0,2:0,2:0,4 = 1:1:2
Vậy A cĩ thể l este của C 2H4(OH)2 v một axít hoặc A cĩ một gốc rượu l l -
O-CH2 -CH2 -Cl
Cơng thức cấu tạo của A cĩ thể l
CH2 - OOC-CH2 Cl
CH2 - OOC-CH2 Cl
13
- CH2- OOC-CH2 Cl
+ 4NaOH 2CH2OH-COONa + C2H4 (OH)2 +
CH2- OOC-CH2 Cl + 2NaCl
-Hoặc CH2Cl -COO-CH2-COO-CH2 -CH2 Cl
CH2Cl -COO-CH2-COO-CH2-CH2 Cl + 4NaOH C2H4(OH)2
+2 CH 2OH-COONa +
2NaCl
- B + NaOH B1 + CH3CHO + NaCl + H2O
B l este no nn khơng thể chứa gốc -CH=CH 2 để tạo ra CH3 -CHO nn muốn
cĩ CH3-CHO thì B cĩ gốc rượu l -O-CHCl-CH3
Do phản ứng chỉ sinh ra một muối nn B l một một muối thuộc 1 điaxit
CTCT của B l
COO-CHClCH3
+ 4NaOH (COONa) 2 + 2CH3-CHO + 2H2O
COO-CHClCH3 + 2NaCl
- D + NaOH D + CH 3COONa + NaCl + H2O
V D lm đỏ giấy quì ẩm nn D l tạp chức este v axit khi thuỷ phn tạo rượu
khơng bền cĩ dạng CH3C(OH)3 cơng thức cấu tạo của D l
(CH2)(COOH)COO-CCl2-CH3 + 5NaOH (CH2COONa)2 +
CH3COONa + H2O + 2NaCl
Cu 6 (3,5 điểm ): 1/ Cho 1,88 gam C8H12O5 tc dụng hết với dung dịch NaOH , sau đĩ cơ cạn
thì thu được một rượu v 2,56 gam chất rắn X gồm NaOH dư v hai muối của 2 axit hữu cơ đơn
chức. Nếu đốt chy hết X trong oxi, thu được hơi H2O, CO2 v Na2CO3. Hồ tan Na2CO3 trong
dung dịch HCl dư thấy thốt ra 0,448 lít CO2 ( đktc) . Định cơng thức cấu tạo của C8H12O5.
2/ X phịng hố một este A no đơn chức, mạch khơng phn nhnh bằng một lượng vừa
đủ dung dịch NaOH ta chỉ thu được một sản phẩm B. Nung B với vơi tơi trộn xt thu được
rượu Z v một muối vơ cơ. Đốt chy hồn tồn rượu Z thu được CO2 v hơi H2O cĩ tỉ lệ khối
lượng l 11:6. Định cơng thức cấu tạo của A.
-Khi x phịng hố A ta chỉ thu thu được một sản phẩm B.
Vậy A l Este no đơn chức mạch vịng cĩ cơng thức tổng qut l
Cn H2n C=O
O
Phương trình phản ứng:
A + NaOH HO-CnH2n-COONa
HO-C nH2n-COONa + NaOH CaO/t o HO-C nH2n+1 + Na2 CO3
HO-C nH2n+1 + 3n/2 O2 nCO2 + (n+1)H2O
14
- m CO 44 n
2 = = 11/6 . Vậy n = 3
m H 2O 18 ( n 1) C 3 H6 C=O
A l: O
- v A cĩ thể cĩ một số cấu tạo sau
CH2 CH2 C=O CH C=O
CH C=O CH O CH 2 O
CH2 O CH3 CH 3
-1,88 g + NaOH (cơ cạn ) Rượu + 2,56 g hh X ( NaOH dư + 2 muối
của 2 axít hữu cơ đơn)
(X) + O2 dư đốt chy H2O + CO2 + Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H 2O + CO2
mol(CO2) = mol(Na2CO3 ) = 0,02
ĐLBTNT Na : mol(NaOH) = mol(Na) = 0,02x2 = 0,04
1,88 g A ( 0,01 mol) + NaOH 2 muối của hai axít đơn .
Vậy mol(NaOH) pứ l 0,02 mol v mỗi muối l 0,01 mol.
Vậy mol( NaOH dư ) trong hh X l 0,02 mol hay 0,8 gam .
Vậy khối lượng 2 muối l 2,56-0,8=1,76g
Vậy KLNTTB của 2 muối l 1,76/0,02 = 88 . M (RCOONa) =88 nn R = 21
TH1: hh muối l (HCOONa 0,01mol cĩ KL 0,68 gam v RCOONa 0,01 mol
cĩ KL 1,08 gam) .
Nn R= 41 hay C3H5
Al H-COO-CH2 ( cĩ 3 vị trí )
C3H5-COO-CH
HO-CH2
-TH2: hh muối l (CH3COONa 0,01mol cĩ KL 0,82 gam v RCOONa 0,01
mol cĩ KL 0,94 gam) . Nn R= 27 hay C2H3
Al CH3-COO-CH2 ( cĩ 3 vị trí )
C2H3-COO-CH
HO-CH2
15
- S GD&§T H¶i Phßng §Ị thi hc sinh gii m«n ho¸ hc líp 10
--------------------- N¨m hc 2003 - 2004
(b¶ng a) --------------------------------
(Thi gian lµm bµi: 180 phĩt)
C©u 1:
1- Thc hiƯn c¸c chuyĨn ho¸ sau b»ng ph¬ng tr×nh ph¶n ng:
S + A X
S + B Y
Y + A X + E
X + D Z
X + D + E U + V
Y + D + E U + V
Z + E U + V
Bit S lµ lu hunh.
2- Hoµn thµnh c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n ng sau:
M2(CO3 ) n + HNO3 NO + ...
( M lµ kim lo¹i c ho¸ trÞ cao nht lµ m)
N2H4 + AgNO3 + KOH N2 + Ag + KNO3 + ...
NaNO2 + NaI + H2SO4 NO + I2 + ...
C©u 2:
1-Ty theo m«i trng ph¶n ng mµ Cl 2 c thĨ oxi ho¸ KI trong dung dÞch thµnh I2 ( m«i trng
axit) ; IO3 - (m«i trng trung tÝnh) hoỈc IO4 - (m«i trng baz¬ NaOH). Vit c¸c ph¬ng tr×nh
ph¶n ng:
2/ Hỵp cht xianogen (CN)2 c nhiỊu tÝnh cht ging halogen X 2.
a) Vit c«ng thc electron vµ c«ng thc cu t¹o ph©n tư (CN)2.
b) Vit ph¬ng tr×nh ph¶n ng khi cho (CN) 2 ph¶n ng víi dung dÞch NaOH nhiƯt ®
phßng.
3- Hỵp cht (Y) c thµnh phÇn gm c¸c nguyªn t S ; O ;halogen
(kh«ng c F). 1 ph©n tư (Y) c 1 nguyªn tư S. Cho 3,27 g (Y) tan hoµn toµn vµo níc thu
®ỵc 500 ml dung dÞch (A) c tÝnh axit.
- Ly 250 ml (A) cho vµo dung dÞch ( KMnO 4 + Ba(NO3 )2 ly d, thy dung dÞch mt
mµu tÝm vµ t¹o ra 2,33 g kt tđa tr¾ng.
- Ly 250 ml (A), ®un s«i ®Ĩ ®uỉi ht khÝ trong dung dÞch ri cho vµo dung dÞch
AgNO3 ly d thy t¹o ra 3,315 g kt tđa.
X¸c ®Þnh c«ng thc ph©n tư, vit c«ng thc cu t¹o (Y).
C©u 3:
Hoµ tan 1,086 g mui cha oxi cđa clo víi 1 kim lo¹i kiỊm vµo níc, axit ho¸ dung dÞch
b»ng axit H2SO4 lo·ng ri thªm t dung dÞch KI vµo cho ®n khi kh«ng cßn I 2 tho¸t ra th×
thu ®ỵc 6,096 g I2. Cịng lỵng mui trªn ®em nhiƯt ph©n hoµn toµn sau ph¶n ng cßn l¹i
a g mui.
1- X¸c ®Þnh c«ng thc mui?
2- TÝnh a?
16
- C©u 4:
Hi®razin H2N-NH2 ®ỵc dng lµm nhiªn liƯu tªn lưa.
1/ Vit ph¬ng tr×nh ph¶n ng ®t ch¸y hi®razin, bit s¶n phm ph¶n ng t¹o ra khÝ N 2 vµ h¬i
níc.
2/ X¸c ®Þnh lỵng nhiƯt to¶ ra khi ®t ch¸y 1 mol hi®razin thĨ khÝ.
Cho:
Liªn kt N¨ng lỵng liªn kt (kJ/mol)
N -H 388
N-N 270
O=O 498
N N 944
O-H 463
C©u 5:
Trong 1 b×nh kÝn dung tÝch 1 lit nhiƯt ® 227 0C, ¸p sut 4,1 atm c c©n b»ng:
CH4 (k) + H2O (k) CO (k) + 3H2 (k)
Nu hçn hỵp CH4 (k) vµ H2 O(k) ban ®Çu c t khi so víi khÝ H 2 (cng ®iỊu kiƯn) lµ 8,6 th×
khi c©n b»ng ®ỵc thit lp ¸p sut trong b×nh t¨ng 20%.
1- TÝnh hiƯu sut ph¶n ng.
2- Nu hçn hỵp CH4 (k) vµ H2O(k) ban ®Çu c t khi so víi H2 (cng ®iỊu kiƯn) lµ 8,5 th× khi
c©n b»ng ®ỵc thit lp ¸p sut trong b×nh t¨ng bao nhiªu %?
S GD&§T H¶i Phßng ®¸p ¸n ®Ị thi Hc Sinh Gii líp 10
--------------------- M«n: ho¸ hc N¨m hc 2003 - 2004
(B¶ng A ) -----------------------------------------
C©u1: (3,5 ®iĨm)
17
- 1- (2,0 ®iĨm). Mçi ph¬ng tr×nh ph¶n ng cho 0,25 ®iĨm, riªng ph¬ng tr×nh ph¶n ng (4) cho
0,5 ®iĨm.
0
t
S + O2 SO2
0
t
S + H2 H2S
H2S + 3/2O2 SO2 + H2O ( O2 ly d)
SO2 + Cl2 SO2Cl2
( hoỈc p víi Br2)
SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4
H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
SO2Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4
2-( 1,5 ®iĨm) . Mçi ph¬ng tr×nh ph¶n ng cho 0,5 ®iĨm.
3M2(CO3) n + (8m-2n)HNO3 6M(NO3) m + 2(m-n)NO + 3nCO2 +
(4m-n)H2O
N2H4 + 4AgNO3 + 4KOH N2 + 4Ag + 4KNO3 + 4H2O
2NaNO2 + 2NaI + 2H2SO4 2NO + I2 + 2Na2SO4 + 2H2O
C©u 2: (5,0 ®iĨm)
1- ( 1,5 ®iĨm). Mçi ph¬ng tr×nh ph¶n ng cho 0,5 ®iĨm
Cl2 + 2KI KCl + I2
3Cl2 + KI + 3H2O KIO3 + 6HCl
4Cl2 + KI + 8NaOH KIO4 + 8NaCl + 4H2O
2-( 1,0 ®iĨm)
a) C«ng thc electron: :N:::C::C:::N: ; c«ng thc cu t¹o :N C-C N:
b) (CN)2 + 2NaOH NaCN + NaOCN + H2O
3- (2,5 ®iĨm)
1/2 dd (A) + ( KMnO4 + Ba(NO3)2 ) dd mt mÇu, t¹o kt tđa tr¾ng
=> Lu hunh trong (Y) c s oxi ho¸ +4 ( SO 32-) khi ph¶n ng víi KMnO4 t¹o ra S+6 (
SO42-) vy kt tđa tr¾ng lµ BaSO 4. S mol (Y) lµ:
2,33
2. = 0,02 (mol) ( 0,5 ®iĨm)
233
3, 27
Khi lỵng mol cđaY: = 163,5 => trong thµnh phÇn cđa (Y) kh«ng c I, c Cl.
0, 02
( 0,5 ®iĨm)
1/2 dd(A) + AgNO3 3,315 g kt tđa AgX. Trong 1 mol (Y) t¹o ra khi lỵng kt tđa lµ:
3,315
= 331,5 (g) => n( 108 + X) = 331,5 (0,5 ®iĨm)
0, 01
n= 1 => X = 223,5 v« lý
n= 2 => X = 115,5 tho¶ m·n víi X lµ 1 nguyªn tư Cl vµ 1 nguyªn tư Br.
n=3 v« lý!
163,5 32 35,5 80
S nguyªn tư O: =1 => CTPT cđa (Y): SOBrCl (0,5 ®iĨm)
16
C«ng thc cu t¹o (Y) Cl
O=S (0,5 ®iĨm)
Br
C©u 3: (3,0 ®iĨm)
1- (2,0 ®iĨm)
18
- C«ng thc mui c r¹ng RClO x ( x = 1-> 4) . Ph¬ng tr×nh ph¶n ng:
RClO x + 2xKI + xH2SO4 RCl + xI2 + xK2SO4 + xH2O
6, 096
S mol I2 = = 0,024 (mol)
254
0, 024
Theo ph¬ng tr×nh s mol RClO x =
x
1, 086 x
R + 35,5 + 16x = => R = 29,25x-35,5 tho¶ m·n víi x =2 ; R = 23 , kim lo¹i kiỊm lµ
0, 024
Na ; mui lµ NaClO2.
2- (1,0 ®iĨm)
Ph¬ng tr×nh ph¶n ng nhiƯt ph©n mui:
0
t
NaClO2 NaCl + O2
Theo ph¬ng tr×nh s mol NaCl = s mol NaClO 2 = 0,012 => K/l NaCl = 0,012.58,5 =
0,702 g.
C©u 4: (3,0 ®iĨm)
1- (0,5 ®iĨm)
ph¬ng tr×nh ph¶n ng ®t ch¸y hi®razin:
H2N-NH2 (k) + O2 (k) N N (k) + 2H-O-H (h)
2- (2,5 ®iĨm)
TÝnh lỵng nhiƯt to¶ ra khi ®t ch¸y 1 mol hi®razin.
- N¨ng lỵng ph¸ vì liªn kt:
4.388 + 270 + 498 = 2320 kJ
- N¨ng lỵng gi¶i phng khi h×nh thµnh liªn kt:
944 + 4.463 = 2796 kJ
- NhiƯt cđa ph¶n ng ®t ch¸y hi®razin:
2320 - 2796 = - 476 kJ/mol
Vy khi ®t ch¸y 1 mol hi®razin to¶ ra lỵng nhiƯt lµ 476 kJ.
C©u 5: (5,5 ®iĨm)
1- (2,5 ®iĨm)
4,1.1
S mol CH4 (k) vµ H2O(k) ban ®Çu: = 0,1 (mol)
0, 082.500
§Ỉt s mol CH4 (k) vµ H2O(k) trong hçn hỵp ®Çu lÇn lỵt lµ x vµ y, theo ®Çu bµi c:
x y 0,1
Gi¶i ®ỵc x = 0,04 ; y = 0,06
1, 2 x 0,8 y 0
CH4 (k) +
H2O (k)
CO (k) + 3H2
B®: 0,04 0,06 0 0 = 0,1 (mol)
Cb: 0,04-a 0,06 -a a 3a = (0,1 -2a)
2a.100%
V× ¸p sut t lƯ thun víi s mol nªn: = 20 % => a = 0,01
0,1
Gi¶ sư ph¶n ng x¶y ra hoµn toµn theo ptp s mol H 2O d vy tÝnh hiƯu sut p theo s mol
CH4.
0, 01
H/s = .100% = 25%
0, 04
19
- 2- ( 3,0 ®iĨm)
TÝnh h»ng s c©n b»ng cđa ph¶n ng:
3
KC =
CO. H 2 =
27.108
= 1,8.10 -4
CH 4 . H 2O 15.10 4
T t khi cđa hçn hỵp so víi H2 = 8,5 t×m ®ỵc:
s mol CH4 = s mol H2O = 0,05 mol
CH4 (k) +
H2O (k)
CO (k) + 3H2
B®: 0,05 0,05 0 0 = 0,1
Cb: 0,05-a 0,05 -a a 3a = (0,1 -2a)
(3a)3 .a
KC = 2
= 1,8.10 -4 . T×m ®ỵc a = 0,01
(0, 05 a )
0, 01.100%
H/s = = 20%.
0, 05
20
nguon tai.lieu . vn