Xem mẫu

  1. Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – ĐH Kinh Tế Tp.HCM Câu 1 :Cho đường thẳng (d) : Câu 10 :Cho đường thẳng (d) : x -2y + 4 = 0 và điểm A (4,1). Tìm tọa độ x -2y + 4 = 0 và điểm A (4,1). Tìm tọa độ hình chiếu của A xuống (d) A’ đối xứng của A qua (d) A. (,) B. (,) A. (,) B. (,) C. (,) D. (,) C. (,) D. (,) Câu 2 : Trong Oxy cho (d) :3x + 2y + 1 Câu 11 : Cho (d) :2x + y + 1 = 0 và =0 ; điểm A(1,2). Viết phương trình A(0,3), B(1,5). Tìm M trên (d) sao cho đường thẳng (d’) đối xứng của (d) qua A. MA - MB nhỏ nhất : A. 2x + 3y -15 = 0 B.3x + 2y -15 = 0 A. (-1,1) B. (,) C. 3x + 2y +15 = 0 D.3x + 2y -5 = 0 C.(-2,3) D. (1,1) Câu 3 : Cho y=exsinx. Chọn câu đúng : Câu 12 : Lập phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng 4, các đỉnh A. y’’ – 2y’ + 2y = 0 B. y’ – 2y’’ + 2y = 0 nằm trên trục nhỏ và các tiêu điểm của C. y’’ – 2y’ + 3y = 0 C. A. y’ – 2 + 2y = 0 Câu 4 : Cho hàm số (E) cùng nằm trên 1 đường tròn y = x3 – 2(2-m)x2 + 2(2-m)x + 5 A. x2 + 4y2 = 8 B. 4x2 + y2 = 8 Tìm m để hàm số luôn luôn đồng biến C. x2 + 4y2 = 4D. 4x2 + y2 = 4 Câu 13 : Viết phương trình đường tròn A. không có m B. Với mọi m (C) qua điểm A(-2,1) và tiếp xúc với C. m
  2. Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – ĐH Kinh Tế Tp.HCM A. m > B. m ≠ 24 C. m < 1 và m ≠ -2 C. m > 2 C. m > và m ≠ 24 D. m < và m = 24 Câu 18 : Lập phương trình đừơng tròn Câu 25 : cho y = ln(x2 + mx + m) (C) qua A(4 ;2) và tiếp xúc với 2 hệ tục Có đồ thị là (C), với mọi x thuộc R, hãy tọa độ. xác định m để đồ thị không có điểm uốn A. (x-2)2 + (y-2)2 = 4 A. 0 < m < 4 B. 0≤ m ≤ 4 C. m < 0 hay m > 4 D. Với mọi m và (x-10)2 + (y-10)2 = 100 Câu 26 : Cho Hypebol (H) có 2 tiệm cận B. (x-10)2 + (y-2)2 = 4 vuông góc với nhau. Tính tâm sai của và (x-10)2 + (y-10)2 = 10 C. (x-2)2 + (y-2)2 = 4 (H) : A. Không tính được B và (x-10)2 + (y-10)2 = 10 D. (x-2)2 + (y-2)2 = 2 C D. 1,5 Câu 27 : Cho hàm số và (x-10)2 + (y-10)2 = 100 Câu 19 : Viết phương trình chính tắc của y = (x2 + 2x + 2)/(x + 1) Hypebol, viết (H) tiếp xúc với 2 đừơng Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị thẳng : 5x – 6y – 16 = 0,13x – 10y – 48 = đi qua I(-1,0) 0 A.y = 3x + 3 B.y = -x + 19 D. Không có tiếp tuyến A.x2 – 4y2 = 16 B. 4x2 – y2 = 16 C. y = -2 Câu 28 : Cho 2 đường tròn 2 2 D. x2 – 2y2 = 16 C. 8x – y = 16 (C1) : x2 + y2 + 2x – 6y + 6 = 0 Câu 20 :(d) :2x - 3y + 15 = 0 ; (C2) : x2 + y2 - 4x + 2y – 4 = 0 (d’) : x – 12y + 3 = 0 Viết phương trình đường thẳng đi qua Chọn câu đúng giao điểm của 2 đừơng thẳng trên và A. (C1) và (C2) có 2 điểm chung vuông góc với đường thẳng x – y – 100 = B. (C1) và (C2) không có điểm chung C. (C1) tiếp xúc ngoài với (C2) 0 D. (C1) tiếp xúc trung với (C2) A. 7x + 7y -60 = 0 B.6x + 6y -70 = 0 Câu 29 : viết phương trình tiếp tuyến C. 7x + 7y 660 = 0 D.3x + 3y -5 = 0 Câu 21 : Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có phương trình : với (E) 18x2 + 32y2 = 576 tại điểm y = -x3 + 3x2 – 3, biết tiếp tuyến này M(4 ;3) ta được : vuông góc với đừơng thẳng có hệ số góc A. 3x + 4y – 24 = 0 B. 4x + 3y -24 = 0 là 1/9 C. 4x + 3y + 24 = 0 D. 18x + 32y -24 = 0 A.y = -9(x+1)+1 và y = -9(x-3)-3 Câu 22 : Tìm m để tam giác tạo bởi 2 A.y = -9(x+1)+10 và y = -(x-3)-3 trục tọa độ và tiệm cận xiên của đồ thị A.y = -9x+1 và y = -9(x-3)-3 hàm số có diện tích bằng 4 : A.y = -9(x+1)+1 và y = -(x-3)-3 Câu 30 : 2 cạnh của hình bình hành có y = (x2 + mx – 2)/(x – 1) phương trình là : A. m = 6 B. m = -2 x – 3y = 0 và 2x + 5y + 6 = 0 Một đỉnh của hình bình hành là C(4,-1). C. m = 6 hay m = -2 Viết phương trình 2 cạnh còn lại D. m = -6 hay m = 2 Câu 23 : Viết phương trình của Parabol A. 2x + 5y – 3 = 0 và x – 3y – 7 = 0 biết có đỉnh là O, tiêu điểm nằm trên trục B. 4x + 10y – 15 = 0 và 3x – 6y – 17 = 0 Ox và cách đỉnh 1 doạn bằng 3 C. 2x + 5y + 3 = 0 và 2x – 6y – 7 = 0 A. y2 = ± 12x B. y2 = ± 2x A. 5x + 10y – 3 = 0 và x – 3y – 7 = 0 Câu 31 : Cho hàm số y = biện luận số C. y2 = 12x D. y2 = 2x Câu 24 : Cho hàm số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ y = x4 – mx2 + m -1. Xác định m sao cho thị hàm số theo m. Chọn phát biểu sai hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân A. y = 2 không có điểm chung biệt B. y > 2 có 1 điểm chung C. y > -2 có 1 điểm chung A. m > 1 và m ≠ 2 B.m≠2 Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT
  3. Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – ĐH Kinh Tế Tp.HCM D. y < 2 có 1 điểm chung A. 2x + 5y = 3 = 0 và 2x – 6y – 7 = 0 Câu 32 : Phương trình tiếp tuyến tại B. 5x + y - 7 = 0 và x – 5y + 9 = 0 điểm M(3 ;4) với đừơng tròn : C. x + 5y - 7 = 0 và 5x - y + 9 = 0 (C) : x2 + y2 – 2x – 4y – 3 = 0 D. 5x + 4y - 7 = 0 và 4x – 5y + 9 = 0 Câu 41 : Viết phương trình đường tròn A. x + y – 7 = 0 B. x + y + 7 = 0 (C) đi qua A(9 ;9) và tiếp xúc với trục Oy C. x – y – 7 = 0 D. x + y + 3 = 0 Câu 33 : Cho đồ thị hàm số y = x2/(x+1). tại điểm K(0 ;6) Tìm mệnh đề sai A. x2 + y2 – 10x – 12y + 6 = 0 A. (C) có 2 trục đối xứng B. x2 + y2 – 10x – 2y + 3 = 0 B. (C) có 1 tâm đối xứng C. x2 + y2 – 10x – 12y + 36 = 0 C. (C) có 2 điểm cưc trị D. x2 + y2 – 10x – 36y + 12 = 0 D. (C) có 1 tiệm cận ngang Câu 42 : Viết phưong trình tiếp tuyến Câu 34 : Cho hàm số chung của 2 elíp sau : y = x3 – 3mx2 +3(m2 – 1)x. Tìm m để hàm (E1) : 4x2 + 5y2 = 20, (E2) : 5x2 + 4y2 = 20 số cực đại tại x = 1 A. x ± y ± 3 = 0 B. x ± y ± 6 = 0 A. m = 2 A. x ± 2y ± 3 = 0 A. 2x ± y ± 6 = 0 Câu 43 :Cho hàm số B. m = 0 y = (x2 + x -1)/(x +2) C. m = 0 hay m =2 Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số D. m ≠ 0 hay m ≠ 2 Câu 35 : Cho y = x4 – ax2 + 3 đồ thị là trên đi qua điểm uốn. (C). Tìm a để đồ thị hàm số có 2 điểm A. y = x + 1 B. y = 3x – 5 uốn C. y = x + 3 D. không có tiếp tuyến Câu 44 : Trong 4 parabol sau đây có điểm A. a < 0 B. a 0 D. a >1 gì khác Câu 36 :Viết phương trình tiếp tuyến (1)y2 = x, (2) y2= -x, (3) x2= -y, (4) x2 = y của Parabol : y2=2x, biết tiếp tuyến A. Tâm sai B.Đỉnh vuông góc với x + y + 99 = 0 C. đường chuẩn D. Tham số tiêu Câu 45 : Tính khoảng cách từ M(0 ;3) A. 2x – 2y - 1 = 0 B. 2x – 2y + 3 = 0 đến đường thẳng C. 2x – 2y + 1 = 0 D. 4x – 4y + 1 = 0 Câu 37 : Tìm m để phương trình sau đây xcosa + ysina + 3(2 –sina) = 0 có 3 nghiệm phân biệt : A x3 + 3x2 -9x + m = 0 B.6 A. -27 < m < 5 B. -5 < m < 27 C.3sina C. -5 ≤ m ≤ 27 D. m ≠ 0 D. Câu 46 : Với giá trị nào của m thì đường Câu 38 : Cho y = (1-x)(x+2)2 Tìm mệnh đề sai : thẳng : 2x + 2y + m = 0 tiếp xúc với A. (C) có 2 điểm cực trị Parabol : y2 = 2x. B. (C) có 1 điểm uốn A.1 B.-1 C.2 D.-2 C. (C) có 1 tâm đối xứng Câu 47 : Viết phương trình đừơng thẳng D. (C) có 1 trục đối xứng đi qua giao điểm của 2 đường tròn Câu 39 : Cho hàm số : (C1) : x2 + y2 – 4x = 0 (C2) : x2 + y2 – 8x – 6y + 16 = 0 y = mx – 2m + 6 + Kết luận nào sau đây sai : A. 2x + 3y – 16 = 0 A.m = thì hàm số không có tiệm cận B. 2x + 3y – 8 = 0 B. m ≠ 0 và m ≠ thì hàm số có 1 tiệm cận C. 2x + y – 16 = 0 C. m = 0 thì hàm số có 2 tiệm cận D. 2x + 3y – 1 = 0 D. m ≠ 0 và m ≠ thì hàm số có 2 tiệm cận Câu 48 : Viết pt đường thẳng đi qua 2 Câu 40 : cho (d) : 3x – 2y + 1 = 0. Lập điểm cực trị của hàm số : phương trình đừơng thẳng (d’) đi qua y = 2x3 + 3(m -1)x2 + 6(m – 2)x – 1 M(1,2) và tạo với (d) một góc 45 độ A.y = -(m – 3)2x – m2 +3m - 3 Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT
  4. Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – ĐH Kinh Tế Tp.HCM B.y = -(m – 3)x – m2 +3m – 3 C.y = -(m – 3)2x – m +3m – 3 D. y = -(m – 3)2x – m2 +3m Câu 49 : Định m để hàm số y = x3 – 3x2 + 3mx + 1 – m có cực đại và cực tiểu với hoành độ các điểm cực trị đều nhỏ hơn 2 A. 0 < m < 1 B. m < 1 C. m < 0 hay m > 1 C. Không có m Câu 50 : Cho (d) :2x + y + 1 = 0 và A(0,3), B(1,5). Tìm M trên (d) sao cho MA + MB lớn nhất A. (,) B. (,) C. (,) D. (,) Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT
nguon tai.lieu . vn