Xem mẫu

  1. Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Câu 1: A. và là đường thẳng trùng với trục tung khi : B. và A. và B. và C. và C. và D. và D. Tất cả các câu trên đều sai . Gọi Câu 7: Cho parabol (P) Câu 2: Cho đường thẳng (d) là đường thẳng đi qua tiêu điểm F của (P) và có hệ số góc k , (d) và các điểm cắt (P) tại hai điểm . Độ dài và M(32 ; 50) ; N(- 28 ; 22) ; P(17 ; - 14) ; đoạn bằng : Q(- 3 ; - 2) Các điểm nằm trên là : A. Chỉ P B. N và P A. B. D. Không có điểm nào C. N, P, Q C. D. . Lựa Câu 3: Cho (H) : Câu 8: Cho parabol (P) . chọn phương án đúng: Những điểm trên (P) có bán kính qua 2 là đường tròn ngoại A. tiêu điểm bằng 2 có tọa độ là tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H) là hình chữ nhật cơ sở B. A. của (H) B. là hình chữ nhật cơ sở C. của (H) C. D. (H) có 2 tiêu điểm là (4,0) và (-4,0). Câu 4: Cho đường cong . D. Gọi là đường thẳng nối cực đại và Câu 9: Phương trình đường thẳng cắt cực tiểu của nó. Lựa chọn phương án hai trục tọa độ tại A(-2 ; 0) và B(0 ; 3) Đúng là A. đi qua gốc toạ độ B. Cả 3 phương án kia đều sai A. C. có phương trình B. D. có phương trình C. Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, D. cho đường tròn Câu 10: 52Cho đường cong y = x3 - 3x2. Gọi là đường thẳng nối liền cực đại . và cực tiểu của nó. Chọn phương án Đường thẳng d đi qua điểm I (1;2) cắt Đúng (C) tại hai điểm M, N. Độ dài MN Chọn một câu trả lời bằng A. đi qua gốc toạ độ A. 1 B. 3 B. đi qua điểm M (-1, 2) C. 2 D. 6 C. song song với trục và đường Câu 6: Cho (P) : hoành thẳng . Tọa độ D. đi qua điểm M (1, -2) giao điểm của (P) và là : (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
  2. Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Câu 11: Elip (E) có tâm đối xứng là B/ -8 < m < 0 gốc tọa độ O, có tiêu điểm nằm trên C/ m < 0 ν 8 < m D/ Một đáp số khác trục hoành , có tâm sai , khoảng Câu 17: Xác định m để hàm số : y = (x² cách giữa hai đường chuẩn là . - mx) / (x² - x + 1) có cực trị Phương trình chính tắc của (E) là : A/ m > 1 B/ -1 < m < 1 A. B. C/ 0 < m < 1 D/ m tuỳ ý C. D. Câu 18: Cho đường thẳng (D) : Câu 12:y= x2 – 3x + 2 và điểm M (2, 0). . Phương trình các Lựa chọn phương án đúng đường thẳng song song với (D) và cách Chọn một câu trả lời (D) một đoạn bằng là : A. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi A. và qua M B. và B. Không có tiếp tuyến nào đi qua M C. và C. Cả ba phương án kia đều sai D. Một kết quả khác D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi Câu 19: Phương trình đường tròn (C) qua M có đường kính AB với A(1 ; 1) ; B(7 ; Câu 13: Phương trình các đường thẳng 5) là đi qua M(2 ; 7) và cách điểm N(1 ; 2) A. một khoảng bằng 1 là : B. A. và C. B. và C. và D. D. và Câu 20: Đồ thị hàm số y = (2x² + ax + 5) / (x² + b) nhận điểm (1/2; 6) là điểm Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: cực trị ? A/ a = 4 , b = 1 . B/ a = 1 , b = 4 A. max B. max C/ a = - 4 , b = 1 C. max D. max D/ a = 1 , b = - 4 . Gọi S là Câu 21: Cho elip Câu 15: Cho một elip (E) có tâm sai diện tích hình chữ nhật cơ sở của elip. , tâm đối xứng O, tiêu điểm Lựa chọn phương án đúng nằm trên trục Ox, khoảng cách giữa hai A. B. đỉnh liên tiếp bằng 3, elip (E) có C. D. phương trình chính tắc : , tọa độ Câu 22: Trên parabol A. B. điểm A thỏa ( O là gốc tọa độ ) là : C. D. Câu 16:Xác định m để hàm số y = (2x² A. hay - mx + m) / (x + 2) có 2 cực trị cùng dấu ? B. hay A/ 0 < m < 8 (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
  3. Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM A . y ( 2) > 0 B. y ( −1) < 0 4 5 C. hay C. y ( 1) > 0 y 4 ( −1) = 0 6 D. Một đáp số khác D. Câu 23: Cho hàm số và giả sử có cực trị. Chọn phương án Đúng Câu 28: Phương trình tiếp tuyến của A.Hàm số chỉ có một cực đại đồ thị (C) của hàm số : B. Hàm số chỉ có một cực tiểu C. Cả 3 phương án kia đều sai y = (lnx + 2)/(lnx - 1) tại điểm có D. Hàm số có hai cực đại hoành độ x = 1 là : Câu 24: Tìm m để hàm số x 2 + 5x + m 2 + 6 A/ y = 3x - 1 B/ y = - 3x + 1 y= đồng biến trên x+3 C/ y = x - 3 D/ y = - x + 3 khoảng ( 1 ; + ∞ ) Câu 29: Cho hàm số y = (2x² - x - 1) / A. m ≥ 4 (x + 1) có đồ thị (C). Từ điểm A(4;0) vẽ được mấy tiếp tuyến với (C) ? B. m tuỳ ý A/ 0 B/ 1 C. m ≥ −4 C/ 2 D/ 3 Câu 30: Cho hai điểm A(2 ; 3) ; B(- 1; 1) và đường thẳng D. m ≤ 4 . Phương trình của đường tròn đi qua A, B có tâm Câu 25: Cho điểm A(2 ; 1) và 2 đường thuộc là : thẳng : A. B. Phương trình đường thẳng đi qua C. điểm M(2 ; 1) và giao điểm của D. có phương trình : Câu 31:Đồ thị hàm số y = x³ - 3mx² + A. 2m(m - 4)x + 9m² - m cắt trục hoành Ox B. tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng khi : C. A/ m = -1 B/ m = 1 D. C/ m = 2 D/ m = -2 Câu 26: Cho đường cong Câu 32: Trên đồ thị của hàm số : y = x 2 − 5x + 6 . Viết phương trình y = (x² + 5x + 15)/(x + 3) có bao nhiêu tiếp tuyến với đường cong biết rằng điểm có toạ độ là cặp số nguyên âm. nó song song với đường thẳng y = 3x + A/ 2 B/ 1 1 . Lựa chọn đáp án đúng . C/ 3 D/ 4 A . y = 5x + 3 B . y = 3x 1 Câu 33:Cho hàm số . Chọn D. y =− x+2 C . y = 3x – 10 phương án Đúng 3 Chọn một câu trả lời Câu 27:Cho y = x 3 + 4x 2 + 5x − 7 . A. Hàm số luôn luôn nghịch biến với x R Lựa chọn phương án đúng (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
  4. Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Câu 38: Cho hai đường thẳng B. Cả 3 phương án kia đều sai C. y (2) = 5 và D. Hàm số luôn luôn đồng biến . Phương trình với x R đường thẳng (d’) đối xứng với (d) qua là : Câu 34: Cho hypebol . A. Lựa chọn phương án đúng B. A. Hình chữ nhật cơ sở của (H) có C. diện tích = 8 (đvdt) D. B. Hình chữ nhật cơ sở của (H) có Câu 39:Xác định m để phương trình diện tích = 16 (đvdt) sau có 3 nghiệm dương phân biệt ? C. Hình chữ nhật cơ sở của (H) có x³ - (4m - 1)x² + (5m - 2)x - m = 0 diện tích = 32 (đvdt) A/ m > 1 D. Tâm sai e của (H) = 0,95 B/ m > 1/2 Câu 35: Cho hàm số y = 4 sin x - 3 cos C/ 0 < m < 1 x + 4 x . Chọn phương án Đúng D/ 0 < m < ½ Chọn một câu trả lời Câu 40: Cho đường tròn A. luôn luôn đồng biến trên R B. nghịch biến trên đoạn [ ] . Quỹ tích tâm I của đường tròn là C. luôn luôn nghịch biến trên R A. Đường thẳng (d) : D. có cả khoảng đồng biến và nghịch B. Đường thẳng (d) : biến C. Đường thẳng (d) : Câu 36:ho đường cong D. Đường thẳng (d) : Câu 41:Cho hàm số (C) Chọn phương y = (2mx² + x + m -1)/(mx + 1) có đồ án đúng thị là (Hm). Tâm đối xứng của (Hm) có Chọn một câu trả lời toạ độ là (m # 0) : A. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp A/ (1/m, -3/m) B/ (-1/m, 3/m) tuyến của (C) C/ (1/m), 3/m) D/ (-1/m, -3/m) B. Ycđ > Yct Câu 42: Phương trình đường thẳng (d) C. Cả 3 phương án kia đều sai qua M(1 ; 4) và chắn trên hai trục tọa D. y = -3x + 9 không cắt (C). độ dương những đoạn bằng nhau là : Câu 37: Cho y = sin2x . Lựa chon A. B. phương án đúng C. D. ( 3)  π  Câu 43: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ A. y  ÷ = 9 2 nhất của hàm số y = (1 - 4sin2x)/(2 + cos2x) ( 4)  π  lần lượt bằng : B. y  ÷ = −17 4 A/ 3 và -5/3 B/ 3 và 5/3 C/ 5/3 và -3 D/ -5/3 và -3 ( π) C. y ( 3) >0 Câu 44: Đồ thị của hàm số y = (15x – 4)/(3x – 2) có tâm đối xứng ( π) D. y ( 6) =0 có toạ độ A/ (2/3, -5) B/ (2/3, 5) C/ (-2/3), 5) D/ (-2/3), -5) (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
  5. Đề Thi Học Kì 1 – Thời Gian 90 phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Câu 45: Đồ thị hàm số y = (x² - mx + 2m - 2)/(x - 1) có đường tiệm cận xiên là A/ y = x + m - 1 B/ y = x + 1 - m C/ y = x - m – 1 D/ y = x + m + 1 Câu 46: Tìm điều kiện để đường Bảng Trả Lời : thẳng (D): Ax +By +C= 0 tiếp xúc với 1 ABCD2 A B C D parabol (P): y² =2px, x ≥ 0. 6 A. pB²= 2AC, AC >0 2 A B C D 27 A B C D B. pA²= 2BC, BC > 0 3 ABCD2 A B C D C. p² =2ABC, ABC > 0 8 D. p²C² =2AB, AB > 0 ABCD2 A B C D 4 Câu 47: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ 9 nhất của hàm số : y = (sin x + 2cos x + 5 A B C D 30 A B C D 6 ABCD3 A B C D 1)/(sin x + cos x + 2) 1 A/ yMax = 1 và yMin = -3/2 ABCD3 A B C D 7 B/ yMax = 1 và yMin = -2 2 C/ yMax = 2 và yMin = -1 8 ABCD3 A B C D D/ yMax = -1 và yMin = -3/2 3 Câu 48: Hai đường thẳng A B C D 34 A B C D 9 10 A B C D 35 A B C D và 1 ABCD3 A B C D vuông góc nhau với giá trị của a là : 1 6 A. a = - 2 B. a = 2 A B C D 37 A B C D 1 2 C. a = - 1 D. a = 1 1 ABCD3 A B C D 3 8 Câu 49: Cho hyperbol (H) : ABCD3 A B C D 14 . Với giá trị nào của k thì (H) và đường 9 thẳng (D) : có điểm chung ? 15 A B C D 40 A B C D A. B. 1 A B C D 41 A B C D C. D. 6 17 A B C D 42 A B C D Câu 50: Cho parabol (P): , và 1 A B C D 43 A B C D các đường thẳng : 4x + y - 1 = 0; 8 : x + y - 4 = 0; : 2x - y + 2 = 0; 1 A B C D 44 A B C D 9 : -2x - y + 2 = 0. Lựa chọn phương 20 A B C D 45 A B C D án đúng. 2 A B C D 46 A B C D tiếp xúc với (P) A. 1 tiếp xúc với (P) B. 2 A B C D 47 A B C D 2 tiếp xúc với (P) C. 2 A B C D 48 A B C D tiếp xúc với (P) D. 3 24 A B C D 49 A B C D 25 A B C D 50 A B C D (Đề Thi Chỉ Có Tính Chất Tham Khảo Dành cho Giáo Viên Và Học Sinh THPT)
nguon tai.lieu . vn