Xem mẫu

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2015 - 2016
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút

Bài 1 (1,5 điểm):
a. Tìm số đối của các số sau: – 9; 17
b. Tính giá trị của lũy thừa : 63; 70
c. Biểu diễn các số sau trên trục số: – 2; 0; 3
Bài 2 (2,0 điểm):

Thực hiện các phép tính sau:

a) 18 : 32 + 5.23

b) (– 12) + 42

c)

25 + 53 .75 – 200

Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, biết.
a. x + 15 = – 16

b) 22 . 2x = 16

c) – 3 < x ≤ 4

Bài 4 (2,5 điểm):
Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2cm. Trên tia Oy lấy
hai điểm B và C sao cho OB = 4cm; OC = 2cm.
a) Trong ba điểm A, B, O thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao
Bài 5 (2,0điểm):
Số học sinh của một trường là một số có ba chữ số lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3, 4, 5
đều vừa đủ hàng. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
Bài 6 (0,5 điểm): Chứng tỏ rằng:

chia hết cho 11, 13, 7
—– Hết —–

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KÌ 1 TOÁN 6 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
Bài

Nội dung

1.

Điểm
1,5

a

b
c

Số đối của các số – 9 là: 9

0,25

Số đối của các số 17 là: – 17

0,25

Ta có: 63 = 216;

0,25

70 = 1

0,25

Vẽ đúng trục số (0,25)

0,5

2

2,0
18 : 32 + 5.23

b

= 18 : 9 + 5 . 8

0.5

= 2 + 40 = 42

a

0,25

(–12) + 42 = 42 – 12 = 30

0,5

53. 25 + 53 .75 – 200
= 53. ( 25 + 75) – 200

0,25

= 53 . 100 – 200 = 5300 – 200 = 5100

c

0,5

3

1,5
x + 15 = – 16
a

x = – 16 – 15
x = – 31
22 . 2x = 16 (có 2 cách)

b

22+x = 24
2 + x = 4, x = 2

c
4

–3 Điểm O nằm giữa 2 điểm
còn lại A, B

0,25

0,25

Điểm O nằm giữa 2 điểm
b

A, B (Theo câu a)

0,25

=> AB = OA + OB

0,5

= 2 + 4 = 6 (cm)
Ta có: C là trung điểm của OB.
Vì:
+ Có OC < OB (vì 2cm < 4cm)
=> C nằm giữa 2 điểm O và B (1)

0,25

=> OC + CB = OB => 2 + CB

0,25

= 4 => CB = …= 2(cm) (2)

c

0,25

+ Từ (1) và (2) =>
C là trung điểm của OB
5

1,5
Gọi x là số học sinh của trường

0,25

Ta có và 1000 > x > 900

0,25

Do đó x

BC(3, 4, 5)

và 1000 > x > 900
BCNN(3,4,5)= 60

BC(3,4,5)

= {0; 60; 120; …}
Tính được số học sinh
là 960 HS
6

0,25

0,50

0,25
0,5

nguon tai.lieu . vn