Xem mẫu

  1. Sở giáo dục & đào tạo thái bình Đề thi hoá 10 học kì i Trường THPT đông thụy anh Họ tên : …………………. Lớp: …………. Ngày kiểm tra : ………………. Đề thi môn Hoá 10 HKI (Mã đề 215) Câu 1 : Số phân lớp electron và số electron tối đa của lớp N ( n = 4 ) là : A. 4 và 32 B. 3 và 18 C. 3 và 8 D. 4 và 18 Câu 2 : Nguyên tử nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt , số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện . Số khối A của hạt nhân là : A. 23 B. 25 C. 27 D. 24 Câu 3 : Có các oxit dưới đây , trong phân tử oxit nào có liên kết ion ? A. CaO B. SO2 C. CO2 D. SiO2 Câu 4 : Nguyên tử các đồng vị của một nguyên tố hoá học khác nhau : Số đơn vị điện tích B. Số nơtron C. Số proton D. Số electron A. hạt nhân Câu 5 : Cho 1,2 gam Kim loại M thuộc nhóm II A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 672 cm3 khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn . M là : A. Mg B. Be C. Ba D. Ca Câu 6 : Liên kết hoá học trong phân tử F2 , Cl2 , Br2 , HCl , H2O đều thuộc loại liên kết sau : A. Liên kết cộng hoá trị B. Liên kết cộng hoá trị phân cực C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực D. Liên kết ion Câu 7 : Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn : A. khối lượng nguyên tử B. Số electron lớp ngoài cùng C. Số lớp electron D. Điện tích hạt nhân Câu 8 : Nguyên tố X tạo hợp chất với hidro là XH3 . Công thức oxit nào của X viết đúng A. XO B. X3O2 C. XO3 D. X2O5 Câu 9 : Sô oxi hoá của nitơ trong NH4+ , NaNO2 và Ca(NO3)2 lần lượt là : A. - 4 , + 3 , + 5 B. - 4 , + 4 , + 5 C. - 3 , + 3 , + 5 D. - 3 , + 4 , + 4 Câu 10 : Định nghĩa đúng nhất về liên kết ion là : A. Liên kết giữa hai ion mang điện tích trái dấu bằng lực hút tĩnh điện . B. Liên kết giữa hai nguyên tử bằng những cặp electron dùng chung C. Liên kết giữa một nguyên tố kim loại và một nguyên tố phi kim D. Liên kết giữa hai nguyên tử mà cặp electron dùng chung bị hút lệch về một nguyên tử có độ âm điện lớn hơn . Câu 11 : Bán kính một nguyên tử được tính bằng đơn vị nm ( nanomet ) . Vậy giá trị của 1 nm bằng : A. 10-8 dm C. 10-9 cm D. 10-10 m B. Tất cả đều sai . Câu 12 : Tổng số electron của ion nào sau đây là nhiều nhất : A. CO32- B. NH4+ C. SO42- D. NO3- Câu 13 : Trong một nhóm A , theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần : A. Tính bazơ của các oxit bậc cao nhất và hidroxit tương ứng giảm dần B. Tính axit của các oxit bậc cao nhất và hidroxit tương ứng tăng dần C. Tính bazơ của các oxit bậc cao nhất và hidroxit không đổi D. Tính bazơ của các oxit bậc cao nhất và hidroxit tương ứng tăng dần Câu 14 : Xác định cộng hóa trị của nitơ trong NH3 và điện hoá trị của nhôm trong Al2(SO4)3 là : A. A và C đều đúng . B. +3 và 3 + C. 3 và 3 + D. 3 và + 3 Câu 15 : Thể tích chiếm bởi 0,2 mol khí oxi và 0,2 mol khí hidro đều đo ở đktc là : A. Không bằng nhau B. Tỷ lệ tương ứng là 2 : 1 C. Đều bằng nhau . D. Tỷ lệ tương ứng là 2 : 3 Câu 16 : Cho phản ứng oxi hoá - khử sau : Mg + Br2 → MgBr2 . Vai trò của brom trong phản ứng là : A. Chất oxi hoá B. Chỉ có A đúng , còn B sai . C. Chất bị khử D. A , B đều đúng 1
  2. Câu 17 : Khi cho NO2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 muối theo phương trình hoá học : 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O . Vậy vai trò của NaOH trong phản ứng hoá học trên là : A. Là chất oxi hoá B. Tất cả đều sai . C. Là chất khử D. Vừa là chất khử , vừa là chất oxi hoá . Câu 18 : Khi cho 0,2 mol Zn tác dụng với dung dịch chứa 49 gam H2SO4 , sau khi phản ứng kết thúc , sản phẩm thu được gồm : H2SO4 , ZnSO4 , A. Zn , H2SO4 , H2 B. C. Zn , ZnSO4 , H2 D. ZnSO4 , H2 H2 Câu 19 : Trong một chu kỳ , từ trái qua phải , tính chất nào của các nguyên tử giảm dần ? A. Năng lượng ion hoá B. Độ âm điện C. Bán kính nguyên tử D. Số oxi hoá cực đại Câu 20 : Trong phản ứng : Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2 . Chất bị oxi hoá là : A. Ion H+ B. Ion Cl- C. Phân tử H2 D. Nguyên tử Zn Câu 21 : Cho 6,4 gam kim loại Cu tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là : A. 3,36 lít B. Tất cả đều sai C. 2,24 lít D. 5,6 lít Câu 22 : Phản ứng nào dưới đây , SO2 thể hiện là chất oxi hoá ? A. SO2 + H2O → H2SO3 B. SO2 + 2 H2S → 3 S + 2 H2O C. SO2 + Br2 +2 H2O → 2 HBr + H2SO4 D. 2 SO2 + O2 → 2 SO3 Câu 23 : Ion nào sau đây có tổng số proton bằng 48 ? A. PO43- B. NO3- C. SO42- D. SO32- Câu 24 : Điều khẳng định nào sau đây là đúng : A. Nguyên tố nhóm A có số electron ở lớp ngoài cùng bắng sô thứ tự của nhóm . B. Nguyên tố nhóm A đều là các nguyên tố kim loại C. Tất cả đều sai D. Nguyên tố nhóm A đều thuộc chu kỳ nhỏ Câu 25 : Số electron trong các cation và anion sau : Na+ , Mg2+ , Al3+ , F- lần lượt là : A. 11, 11 , 12, 10 B. 10 , 12 , 13 , 9 C. Tất cả đều sai D. 11 , 12, 13, 9 Nguyên tử X có số electron là 21 , số nơtron là 23 . Vậy số khối của hạt nhân nguyên tử của X Câu 26 : là : A. 42 B. Không tính được C. 44 D. 46 Câu 27 : Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3 . Vậy tổng số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử là : A. 13 B. 19 C. 17 D. 15 Câu 28 : Trong các phân tử sau thì Liên kết hoá học nào là phân cực nhất ? A. CH4 B. NH3 C. HCl D. H2O Câu 29 : Hoà tan 224 lít HCl ở đktc vào một lít nước ( d = 1 g/ ml ) . Nồng độ % của HCl trong dung dịch là : A. 26,74 % B. 7,62 % C. 34,2 % D. 2,67 % Câu 30 : Cho 6,4 g hh 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm II A tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít Hidro đktc . Hai kim loại đó là : A. Be và Mg B. Sr và Ba C. Mg và Ca D. Ca và Sr Câu 31 : Hoà tan 1,4 gam kim loại kiềm trong 100 gam H2O thu được 101,2 gam dd bazơ . Kim loại đó là : A. K B. Li C. Na D. Rb Câu 32 : Axit HCl và khí Clo khi tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất ? A. Cu B. Fe C. Ag D. Zn Câu 33 : Theo dãy H3PO4 , H2SO4 , HClO4 . Tính axit : Lúc đầu tăng , sau A. Không biến đổi B. Tăng dần C. Giảm dần D. giảm 2
  3. Câu 34 : Trong tự nhiên , bạc có 2 đồng vị , trong đó đồng vị 109 Ag chiếm 44 % . Biết nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88 . Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là : A. 107 B. 106 C. 108 D. 106,5 Câu 35 : Trong một nguyên tử , tổng số hạt proton , electron , nơtron là 52 và số hạt proton là 17 thì ta có : A. Sô electron = 16 và số nơtron = 19 B. Sô electron = 19 và số nơtron = 16 C. Sô electron = 18 và số nơtron = 17 . D. Sô electron = 17 và số nơtron = 18 Câu 36 : Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp , lớp thứ 3 có số electron nhiều gấp 2,5 lần lớp thứ nhất . Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là : A. 15 B. 17 C. Kết quả khác . D. 13 Câu 37 : Nguyên tử của nguyên tố A có 2 electron lớp ngoài cùng , nguyên tử nguyên tố B có 5 electron lớp ngoài cùng . Phân tử của hợp chất tạo bởi A và B có thể là : A. A2B5 B. A2B3 C. A3B2 D. A5B2 . Câu 38 : Ion hoặc nguyên tử nào có bán kính nhỏ nhất ? B. Mg2+ C. Na+ A. Mg D. Na Câu 39 : Công thức hoá học của một oxit bậc cao nhất của kim loại X là : X2O3 , Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố hidro và nguyên tố Y là : HY . Vậy công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với Y là : A. XY2 B. XY3 C. XY D. X3Y Câu 40 : Phản ứng oxi hoá -khử xảy ra theo chiều : A. Tạo chất oxi hoá và chất khử yếu hơn B. Tạo chất kết tủa C. Tạo chất điện li yếu D. Tạo chất khí 3
nguon tai.lieu . vn