Xem mẫu

TRƯỜNG THCS-THPT HÒA BÌNH
GV: TỪ VĂN ĐỦ
SĐTDĐ: 01656238931
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN: TOÁN HỌC - KHỐI 12
Câu 1. Hàm số  y   x 3  3 x  2  nghịch biến trên khoảng nào? 
A.   ;1  và  1;   

 

 

B.   ;      

C.   1;1   

 

 

D.   ;1  

Câu 2. Hàm số  y 
A. R    

 

 

 

2x  5
 đồng biến trên khoảng nào? 
x3

 

 

C.   ;3  và   3;    

 

 

B.   ;3     

 

 

D.   3;   

 

1
2

Câu 3. Hàm số y =  x 4  2 x 2  3  đạt cực đại tại điểm nào? 
A.  x  0   

 

B.  x   2     

C.  x   2     

D.  x  2  

Câu 4. Cho hàm số  y  x 3  3 x 2  1 . Số điểm cực trị của hàm số là? 
A. 0    

 

Câu 5. Đồ thị hàm số  y 

B. 3    

 

C. 2    

 

D. 1 

x2
 có các đường tiệm cận là đường nào? 
x 1

A.  x  2, y  1  

B.  x  1, y  1  

C.  x  2, y  1   

D.  x  1, y  1  

Câu 6. Đường thẳng  x  1  là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây: 
1 x
A. y 
    
1 x

2 x 2  3x  2
2x  2
B. y 
   C. y 
   
x2
2 x

Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?  
A.  y  x 3  3 x 2  2    
B. y   x 3  3 x 2  2   
C.  y  x 4  2 x 2  3  
D.  y   x 4  2 x 2  3  
 

 

1  x2
D.  y 
 
1 x

 
Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?  
A.  y   x 4  2 x 2  3  
B.  y  x 4  2 x 2  3  
C.  y  x 4  2 x 2  3  
D. y   x 4  2 x 2  3
x4 x2
Câu 9.  Hệ  số  góc  của  tiếp  tuyến    đồ  thị  hàm  số  y    1   tại  điểm  có  hoành  độ  x  1  
4
2

bằng  bao nhiêu? 
A. - 2    

 

Câu 10.  Cho  hàm  số:  y 

B. 2    

 

C. 0    

 

D. Đáp số khác 

2x  1
 Viết  phương  trình  tiếp  tuyến  của  (C)   tại  điểm  có  hoành  độ 
x 1

bằng 2? 
1
3

5
3

A. y   x    

1
2

1
3

B. y   x  2   
1
2

1
3

2
3

1
3

C. y  x     

1
2

D.  y  x  

3
4

Câu 11. Cho  a, b  0  thỏa mãn:  a  a , b  b . Khi đó, hai số a và b thỏa mãn điều kiện nào? 
A.  a  1, b  1   

B.  a  1,0  b  1  

C.  0  a  1, b  1  

D.  0  a  1,0  b  1  

C.  x ln x  

 

D. 

 

C. x  7   

 

D.  x  1  

 

C. x  3   

 

D. x  2  

Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số  y  log 2 x . 
A. 

1
  
x.

 

B.

ln 2
  
x

 

1
 
x. ln 2

Câu 13. Giải phương trình  log 3 x  2  3  
A.  x  24  

 

B. x  25   

Câu 14. Giải phương trình  21x  8  
A.  x  2  

 

B. x  2   

Câu 15. Khái niệm nào sau đây đúng với khối chóp? 
A. Khối chóp là hình có đáy là đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh 
B. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp và kể cả hình chóp đó 
C. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp  
D. Khối chóp là khối đa diện có hình dạng là hình chóp 
Câu 16. Tính thể tích khối lập phương có cạnh bằng 20cm? 

A.  80 cm 3   

 

B. 80 0cm 3   

C.  8000 cm 3    

 

D.  80 000cm 3  

Câu 17. Cho (H) là hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình 
chóp là  a 3 . Thể tích của (H) bằng: 
           A.

a3 6
12

B.

3a 3
4

C.

a3
6

D.

a3
4

Câu 18. Cho tam  giác  ABC  vuông tại  A. Quay tam  giác  ABC quanh trục  AB  thì đường  gấp 
khúc BCA tạo thành hình tròn xoay là: 
A. Hình nón   

B. Hình trụ    

C. Hình cầu    

D. Hình tròn  

Câu 19. Cho (T) là khối trụ có chiều cao  h , độ dài đường sinh  l , bán kính đáy  r . Kí hiệu  VT  là 
thể tích khối trụ (T). Công thức nào sau đây đúng: 
A.  VT   .r 2 h  

1
3

4
3

B.  VT   .r 2 h  

C.  VT   .r 3  

D.  VT   .r.h 2  

Câu 20. Khối cầu có bán kính bằng  3cm  thì có thể tích bằng: 
A.  9 (cm 3 )    

B. 36 (cm 3 )     

Câu 21. Với giá trị nào của m thì hàm số  y 
A.  m  1  

 

B. m  1   

C. 27 (cm 3 )    

D. 12 (cm 3 )  

xm
 đồng biến trên từng khoảng xác định 
x 1

 

C. m  1   

 

D. m  1  

Câu 22. Hàm số y  2 x 3  4 x 2  30 x  1  có giá trị cực tiểu bằng bao nhiêu? 
A. -73  

 

Câu 23. Đồ thị hàm số  y 
A. 4    

 

B.

728
  
27

 

C.-1    

 

3x 2  12 x  1
 có bao nhiêu đường tiệm cận? 
x2  4 x  5

B. 3    

 

C. 2     

 

D. 

 1427
 
27

 
D. 5 

Câu 24. Số  giao  điểm  của  đường  cong  y  x 3  2 x 2  2 x  1   và  đường  thẳng  y  1  x   là  bao 
nhiêu? 
A. 2   

 

B. 3    

 

Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y  2 x  1 
A. 

26
5

B.

10
    
3

 

C. 1     

 

D. 0 

1
 trên đoạn [1 ; 2] bằng  
2x  1

C.

14
   
3

Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số  y  x  1  x 2  bằng 

 

D. 

24
 
5

A. 2    

 

B.  5

C. 2

D. Số khác 

Câu 27. Phương trình  x 3  12x  m  2  0  có 3 nghiệm phân biệt với m 
A.  4  m  4    

B. 16  m  16   

Câu 28. Rút gọn biểu thức A 

a

2 1

.a 2

a 
3 2

A. A  a 2

C. 14  m  18   

D.  18  m  14  

2

32

B. A  a 3

ta được. 
C. A  a 4

D. A  a 5

Câu 29.  Giả  sử a  là  nghiệm  dương  của  phương  trình  2 2 x 3  33.2 x  4  0 .  Khi  đó,  giá  trị  của 
M  a 2  3 a  7  là: 

A. 6

B.

55
27

C. 29

D.

 26
9

Câu 30. Ph­¬ng tr×nh: ln x  ln 3x  2  0 cã mÊy nghiÖm?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 31. Cho (H) là khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên  SA vuông góc 
đáy và góc giữa đường thẳng SC và đáy bằng 450. Thể tích (H) là: 
A. 

a3
  
2

 

B.

3a 3
  
3

 

C.

a3
   
3

 

2a 3
 
3

D. 

Câu 32.  Cho lăng  trụ  đứng  ABC.ABC  có  đáy  ABC  là  tam  giác  đều  cạnh 

a
.  Góc  giữa  mặt 
3

( ABC ) và mặt đáy là 450. Tính theo a thể tích khối lăng trụ  ABC. ABC  . 
a3
A.
48

a3
B.
24

a3
C.
72

a3
D.
216

Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy  ABCD  là  hình chữ nhật có AB = a, AD = a 3 . SA vuông 
góc với đáy. SA =

A.

3a
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 
2

a3 3
4

B.

a3 3
2

C.

3a 3 3
2

D.

a3 3
3

Câu 34. Cho tam  giác  ABC  vuông tại  A có  AB  6, AC  8 . Quay tam  giác  ABC quanh cạnh 
AC ta được hình nón có diện tích xunh quanh bằng bao nhiêu?  
A.  S xq  80   

B.  S xq  160  

C. S xq  120   

Câu 35. Hình chóp nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp? 

D.  S xq  60  

A. Hình chóp có đáy bất kì. 
B. Hình chóp có đáy là hình bình hành. 
C. Hình chóp có đáy là hình thoi. 
D. Hình chóp có đáy là đa giác nội tiếp trong đường tròn. 
Câu 36. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số  y  x 3  3 x 2  mx  đồng biến trên  2;   là 
A.  m  0  

 

B. m  3   

 

C.  m  3  

 

D.  m  0  

Câu 37. Hàm số  y  x 4  4 x 3  5  
A. Nhận điểm  x  0  làm điểm cực tiểu  B. Nhận điểm  x  3  làm điểm cực tiểu 
C. Nhận điểm  x  3  làm điểm cực đại 
Câu 38. Đồ thị hàm số  y 

x
2

D. Nhận điểm  x  0  làm điểm cực đại 

có bao nhiêu đường tiệm cận?  

x 1
A. 1 

 

 

B. 2    

Câu 39. Cho hàm số:  y 

 

C. 3 

 

 

D. 4

2x  1
   C  . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng   d  : y  x  m  1  

x 1

cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho  AB  2 3 . 

A.  m  4  10  

B. m  2  10

D. m  4  3  

C. m  2  3

Câu 40. Đồ thị hàm số  y  x 3  mx 2  x  1 (m là tham số) có dạng nào sau đây? 

 
Hình 1
A. Hình 1 

Hình 2
 

B. Hình 3  

Hình 3
 

C. Hình 4 

 

Hình 4
D. Hình 2 

Câu 41. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y  3 cos 2 x  4 sin x  là bao nhiêu? 
A. -5   

 

B. 1   

 

C. 

11
  
3

 

D.   7  

Câu 42. Cho  a  0, b  0  thỏa mãn  a 2 b 2  7 ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A.  3 log a  b  

1
log a  log b   
2

 

B.  loga  b  

3
log a  log b  
2

 

 

nguon tai.lieu . vn