Xem mẫu

  1. Nhóm thực hiện: Đinh Ngọc Hiếu Trần Thị Loan Chung Thụy Bảo Quỳnh Nguyễn Thị Thanh Phương Nguyễn Phú Kỳ Trân Nguyễn Thị Phương Thảo (1987) Trần Thị Thúy
  2. COFRESH B1: Xây dựng nền móng thương hiệu Bao gồm:  Nhận biết cơ bản, lợi ích, niềm tin, tính cách, tính chất thương hiệu
  3. COFRESH B1: Xây dựng nền móng thương hiệu a). Nhận biết cơ bản: Logo: Cofresh, kết hợp giữa 2 màu:            trắng và xanh lá  Slogan: "Spark your life" Nhạc hiệu:  Coconut water
  4. COFRESH B1: Xây dựng nền móng thương hiệu a). Nhận biết cơ bản: Bao bì: chai nhựa và hộp giấy
  5. COFRESH B1: Xây dựng nền móng thương hiệu b). Lợi ích thương hiệu:  giải khát, đẹp da, giúp  cơ thể khỏe sau khi bổ  sung những khoáng chất
  6. COFRESH B1: Xây dựng nền móng thương hiệu c). Niềm tin thương hiệu:  “nước giải khát an toàn vệ sinh,  mang đến sự tự tin hơn trong cuộc  sống" d). Tính cách thương hiệu: trẻ trung e). Tính chất thương hiệu: bổ dưỡng
  7. COFRESH B2: Định vị thương hiệu Nước giải khát tự tin tỏa sáng
  8. COFRESH Nước giải khát tự tin tỏa sáng COFRESH
  9. COFRESH B3: Xây dựng chiến lược thương hiệu Bao gồm 5 giai đoạn, thời gian từ 6/2012 đến 5/2014
  10. Giai đoạn 1 (06/2012 ­ 08/2012) Chuẩn bị và sự xuất hiện của Cofresh • Mục tiêu: Tăng tính tò mò của công chúng về Cofresh do công ty sắp tung ra. • Hoạt động chính:  Vận động và hỗ trợ thông tin cho báo chí viết loạt bài về sức khoẻ, cách làm đẹp của giới trẻ.  Tung quảng cáo “ kéo & đẩy”  “Ra mắt” với khách hàng mục tiêu
  11. Giai đoạn 2 (09/2012 ­ 01/2013)  Tăng sự nhận biết của công chúng về Cofresh • Mục tiêu: Tăng sự nhận biết Cofresh và tạo thói quen sử dụng nước giải khát tự nhiên. • Hoạt động chính:  Cung cấp thông tin về Cofresh: công dụng, hiệu quả Cofresh mang lại.  Phát Cofresh dùng thử.
  12. Giai đoạn 3 (02/2013 ­ 06/2013) Tăng doanh số cho Cofresh • Mục tiêu: Kích thích nhu cầu mua hàng của khách hàng và đẩy mạnh hệ thống phân phối. • Hoạt động chính:  Sử dụng các hoạt động Trade Marketing - POP (Point Of Purchasing), đẩy mạnh Promotion Campaign & Sampling (các loại chương trình khuyến mãi và cho dùng th ử sản ph ẩm), Direct marketing & Activations (các hoạt động tiếp th ị trực ti ếp, tác đ ộng thẳng đến người tiêu dùng tại gia đình, tại retailers ho ặc các Camps ở những nơi công cộng)  Chính sách ưu đãi cho nhà phân phối
  13. Giai đoạn 4 (07/2013 ­ 12/2013) Mở rộng sản phẩm hương vị mới • Mục tiêu: Thêm nhiều sự lựa chọn và mở rộng đối tượng khách hàng. • Hoạt động chính:  Tổ chức chương trình “ Fresh all for you”, giới thiệu các sản phẩm Cofresh với hương vị mới: chocolate, passion fruit,…  Sử dụng print & outdoor Ads quảng bá.
  14. Giai đoạn 5 (01/2014 ­ 05/2014) Tiếp tục tăng doanh số Mục tiêu: Hoàn thiện hệ thống phân phối.
  15. COFRESH B4: Xây dựng chiến lược truyền thông Sử dụng Digital Marketing (thời gian từ 6/2012 đến 5/2013)
  16. COFRESH 1. Mục tiêu:  - Xây dựng COFRESH là nước giải khát không cola, mang lại sự tươi trẻ cho người dùng - Thúc đẩy bán hàng 2. Key concept:  Nước uống không cola, Tăng cường sức khỏe, tạo sự trẻ thỏa cơn khát trung cho làn da SPARK YOUR LIFE” 3. Thời gian chiến dịch: 11 tháng Pre-Launch: Khơi gợi và bắt đầu chiến dịch viral (2 tháng) Launch: Giai đoạn 1: Xây dựng sự nhận biết TH bằng lợi ích khi dùng SP (2 tháng) Giai đoạn 2: Tiếp tục đẩy mạnh viral & hé lộ dần những bước xúc ti ến qu ảng cáo lớn tiếp theo (2 tháng) Giai đoạn 3: Tăng cường mạnh các xúc tiến, quảng cáo, đẩy doanh số (3 tháng) Post launch: Thu thập những chứng thực, thông tin về chiến dịch (2 tháng)
  17. COFRESH 4. Kênh truyền thông: ­ Website  ­ Ad network (banner) ­ Online community (forum, blog, microblog) ­ Social media (Facebook, Google Plus…) ­ Electronic direct marketing (eDM) ­ Online PR (Article) ­ Sale force 5. Key performance indicators (KPIs): Ngân sách: 42% sales KPIs: Increase 47% sales Quan trọng nhất : truyền tải key concept
  18. COFRESH Pre-launch Launch Post launch Thời gian 2 month 7 months 2 month - Xây dựng sự nhận biết bằng những lợi ích SP Mục tiêu Thu thập chứng - Khơi gợi và bắt đầu - Tiếp tục đẩy mạnh viral & hé lộ dần thực, thông tin chiến dịch viral bước xúc tiến quảng cáo lớn tiếp theo về chiến dịch - Tăng cường mạnh các xúc tiến, quảng cáo, đẩy doanh số Bị tò mò  tìm kiếm Tìm hiểu nghiên cứu sản phẩm và Đưa ra những Hành vi  và theo các thông những lợi ích tham gia vao những phản hồi về sản khách hàng tin chỉ dẫn Tìm nhóm phù hợp chia sẻ chiến dịch phẩm giữ việc thấy, khám phá ra trên network của họ chia sẻ và viral thông tin SPARK YOUR LIFE - Website - Website -Website Kênh  - Ad network - Online Community - Online truyền  (banner) - Social media community - Social media thông - Online community - eDM - Online PR - Social media - Sale force - Sale force
  19. COFRESH PAID MEDIA EARNED MEDIA Ad network Online community Tr Tr af aff fic ic c Online community Traff ffi Social media ic T ra Traffic WEBSITE Social network Traffic Tr Online PR af fic ffi c Tra ffi c ra WOM T eDM Sale force KEY CUSTOMER (*)100% (**)25 - 30% 52-60% from (**) PUSH SALE  (47%)
  20. COFRESH B5: Đo lường và hiệu chỉnh kế hoạch  truyền thông
nguon tai.lieu . vn