Xem mẫu

  1. ĐỀ TÀI: SẢN XUẤT SẠCH HƠN HTX MÂY TRE ĐAN AN KHÊ Nhóm 4 – Lớp 09QLMT 1. Nguyễn Phạm Hải 2. Phan Văn Nhân 3. Lê Thị Thùy Trang 4. Phạm Thị Thơm 5. Trần Ngọc Tân 6. Nguyễn Đức Toan
  2. Mục lục 1 GIỚI THIỆU HTX MAY TRE ĐAN AN KHÊ 2 TỔNG QUAN VỀ SẢN XUẤT 3 PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN 4 LỰA CHỌN GIẢI PHÁP PHÂN TÍCH SXSH 5 KẾT LUẬN
  3. GIỚI THIỆU HTX MÂY TRE ĐAN AN KHÊ HTX MÂY TRE AN KHÊ  Địa chỉ: 327 Nguyễn Phước Nguyên, Q Thanh Khê, Tp Đà Nẵng.  Thành lập năm 1978, tháng 12/1999 chuyển đổi theo luật HTX mới, đến nay HTX Mây tre An Khê có 41 xã viên và 400 lao động, 1,8 tỷ đồng vốn góp.
  4. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỰC TẾ Doanh nghiệp chuyên sản xuất các sản phẩm hàng đan và hàng tra ghép thủ công mỹ nghệ cho thị trường trong nước và xuất TT ẩu kh Sản phẩm Đơn vị Năm Năm Năm Năm 6 tháng 2009 2010 2011 2012 đầu 2013 1 Hàng trang trí nội thất Tấn 17.5 19 22 26 18.1 2 Hàng mây tre dân dụng Tấn 11 12.6 15.7 23.6 12.2
  5. Nguyên liệu sau khi sơ chế SƠ ĐỒ DÒNG & CÂN BẰNG VẬT LIỆU 31,88 tấn/năm Chẻ Nhỏ Sơ xợi rơi vãi ( 0,2 tấn/ năm ) H2O : 1650 m3/ năm 31,68 tấn/năm 16,9 SiO2 : 5,5 tấn/ năm Nước thải ( 1667 m3/ năm ) Tẩy Trắng - Xám tấn/năm NaOH : 2,2 tấn/năm H2O2 : 9,2 tấn/ năm 31,68 tấn/năm Nước Rửa Nước thải ( 1100 m3/ năm ) ( 1100 m3/ năm ) 31,68 tấn/năm Phơi Sơ xợi rơi vãi ( 0,12 tấn/ năm ) Nước bay hơi ( 0, 34 tấn/ năm ) 31,22 tấn/năm Lưu huỳnh Lưu Kho Sơ xợi rơi vãi( 0,12 tấn/ năm ) 0,2 tấn/năm Lưu huỳnh ( 0, 2 tấn/ năm ) 31,1 tấn/năm Khung : 11 tấn/năm Chế Tạo Sản Phẩm Mùn ( 0,2 tấn/ năm ) 17,5 Dây : 0,6 tấn/năm Sơ xợi rơi vãi ( 0,4 tấn/ năm ) tấn/năm Gỗ : 3,7 tấn/năm 48 tấn/năm Nguyên liệu khác : 2,2 tấn/năm PU, Vẹcni Phun PU PU rơi vãi ( 0,2 tấn/ năm ) 1,8 tấn/năm Sản Phẩm 49,6 tấn/năm
  6. ĐỊNH GIÁ DÒNG THẢI Vị trí thải Định lượng dòng thải Đặc tính Định giá dòng thải dòng thải Chẻ nhỏ Xơ sợi rơi vãi 0.2 tấn/năm 0.2 x 5 000 000 = 1 000 000 vnd Tẩy Nước thải 1667 m3 8000 x 1667 = 13 336 000 vnd R ửa Nước thải 1100m3 8000 x 1100 = 8 800 000 vnd Phơi Xơ sợi rơi vãi 0.12 tấn/năm Xơ sợi: 0.12 x 5 000 000 = 600 000 vnd Nước bay hơi 340 m3 Nước: 8000 x 340 = 2 720 000 vnd Lưu kho Xơ sợi rơi vãi 0.12 tấn/năm Xơ sợi: 0.12 x 5 000 000 = 600 000 vnd Lưu huỳnh 0.2 tấn/năm Lưu huỳnh: 0.2 x 4 200 000 = 840 000 vnd Chế tạo sản Mùn, Xơ sợi rơi vãi 0.6 0.6 x 5 000 000 = 3 000 000 vnd phẩm tấn/năm Phun PU PU, sơn rơi vãi 0.2 tấn/năm 58 500 000 x 0.2 = 11 700 000 vnd
  7. NGUYÊN NHÂN May chẻ nhỏ mây tre đã cũ ́ Công nhân trong quá trinh bung ̀ Công nhân trong quá trinh bưng ̀ ̀ ̃ bê mây tre lam gay ̀ ̃ bê mây tre lam gay Nhà kho ( lưu kho) nhỏ Bụi phát tán ra xung quanh do Qua trinh tây trăng và tây xam ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ quạt thô sơ
  8. NGUYÊN NHÂN Mây tre đốt bừa bãi Ổ điện bố trí không phù hợp Quá trình uốn Ổ điện bố trí không phù hợp Thùng sơn không đảm bảo Phun PU không
  9. NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI PHÁP Đèn không tiết kiệm điện Thay thế đèn huỳnh quang Lắp thêm tôn sáng
  10. NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI PHÁP Qua trinh tây trăng và tây xam thô sơ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ Bọc INOX cho bể, gia nhiệt quá trình tẩy Bể Xi-Măng bị ăn mòn
  11. Máy chẻ tre cũ kĩ
  12. NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI PHÁP ̀ ̉ Dong thai Nguyên nhân ̉ ́ Giai phap SXSH 1.1.May chẻ nhỏ mây tre đã cu,lưỡi dao chẻ mây ́ ̃ • Thay thế lưỡi dao chẻ mây tre bị mon ̀ 1.Mây tre bị 1.2. Công nhân trong quá trinh bung bê mây tre ̀ • Công nhân chú ý bưng bê cân thân tranh lam gay ̉ ̉ ́ ̀ ̃ gay, xơ sợi lam gay ̃ ̀ ̃ rơi vai ̃ 1.3. Cắt xen bớt trong quá trinh chế tao san phâm ́ ̀ ̣ ̉ ̉ • Chọn kích thướt phù hợp hạn chế lượng thải bỏ 1.4. Nhà kho ( lưu kho) nho. ̉ • Xây dựng thêm nhà kho có kich thước lớn hơn ́ 1.5 Sắp xếp nguyên vật liệu không hợp lý( không • Phân loại nguyên liệu theo kích thước phân loại kích thước sau khi chẻ) 2.1. Lưỡi dao ở may bao gỗ không săc ben ́ ̀ ́ ́ • Thay thế lưỡi dao may bao ́ ̀ 2.Mun rơi ̀ 2.2. Từ khu vực máy khoan, máy bào • Vệ sinh thường xuyên khu vực khoan, bào vai( bụi) ̃ 2.3 Bụi phát tán ra xung quanh do quạt • Thay đổi vị trí quạt 3.1. Qua trinh tây trăng và tây xam thô sơ tôn ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ́ • Tân dung những loai mây tre đan rơi vai, gay, mun ̣ ̣ ̣ ̃ ̃ ̀ nhiêu nước và hoa chât ̀ ́ ́ cưa để gia nhiêt cho quá trinh, giam được lượng ̣ ̀ ̉ 3. Nước nước thải ̉ thai 3.2. Qua trinh rửa sach sau khi tây trăng và tây ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̉ • Thay thế phương thức rửa ( dùng bể rửa có sử ́ xam dụng thêm vòi có áp) 3.3 Rò rỉ hoá chất ra ngoài bể tẩy • Bọc lớp kim loại chống ăn mòn trong lòng bể
  13. NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI PHÁP ̀ ̉ Dong thai Nguyên nhân ̉ ́ Giai phap SXSH 4.Khí thai ̉ 4.1 Đôt mây tre dư thừa và đốt củi trong ́ • Tân thu mây tre dư thừa để gia nhiêt cho ̣ ̣ quá trình uốn,…. quá trinh tây trăng và tây xám ̀ ̉ ́ ̉ • Lắp đặt thiết bị hút khói trong phân xưởng 5.Sơn và PU rơi 5.1 Qúa trình phun không đung cach ́ ́ • Phun cùng lúc nhiều sản phẩm ̃ vai 5.2 Dụng cụ bảo quản sơn chưa hợp lý • Thay thế thùng đựng sơn 5.3 Không có khu vực hoàn thiện sản phẩm • Sắp xếp khu vực phun quét sơn 6. Tôn thât điên 6.1. Sử dung đen chiêu sang không có tinh ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ • Thay dần bóng đèn chiếu sáng bằng các năng tiêt kiêm điên, hệ thống chiếu sáng tự ́ ̣ ̣ bóng đèn tiết kiệm điện năng nhiên ích. • Lắp đặt thêm tôn sáng cho mái 6.2 Các ổ cắm và cầu dao cũ kĩ và lắp đặt ở • Thay thế các ổ cắm và cầu dao đồng vị trí không hợp lý thời lắp đặt hợp lý
  14. BIỂU ĐỒ XƯƠNG CÁ Công nhân bưng bê làm gãy Máy chẻ cũ, lưỡi dao mòn Do bất cẩn, lối đi nhỏ Bị hỏng, hư hao trong quá trình sử dụng, Ý thức của công nhân, Điều kiện làm việc chưa tốt Đã thông báo nhưng chưa được khắc phục Mây tre bị gãy Xơ sợi rơi vãi Diện tích không đủ xây dựng Chưa chế Kinh phí xây tạo nhiều dựng không Chưa loại kích đủ phân loại thước sau khi chẻ Kích thước không phù hợp Nhà kho nhỏ Sắp xếp nguyên vật liệu phải cắt xén bớt không hợp lý
  15. BIỂU ĐỒ XƯƠNG CÁ Từ khu vực máy khoan, máy bào Vận hành không đúng cách Máy móc thiếu nhiên liệu, nguyên liệu chế tạo không đạt yêu cầu Mùn rơi vãi (bụi) Vị trí đặt quạt không hợp lý Bị hỏng, hư hao Chưa được trong quá trình sử dụng, thay thế kịp thời Bụi phát tán ra xung Lưỡi dao máy bào cũ kĩ quanh do quạt
  16. BIỂU ĐỒ XƯƠNG CÁ Rò rỉ hoá chất ra ngoài bể tẩy Bể tẩy làm bằng xi măng Nước thai ̉ Quá trinh rửa sach sau khi ̀ ̣ Quá trinh tây trăng và tây xam thô ̀ ̉ ́ ̉ ́ tây trăng và tây xam ̉ ́ ̉ ́ sơ tôn nhiêu nước và hoa chât ́ ̀ ́ ́ Đôt mây tre dư thừa,…. ́ Lượng mây tre dư thừa chưa được sử dụng hợp lý Khí thai ̉
  17. Quá trình phun BIỂU ĐỒ XƯƠNG CÁ ́ ́ không đung cach Công nhân phun chưa đúng cách Sơn và PU rơi vai ̃ Không quan tâm đến quá Quy hoạch Các ổ cắm và trình bảo quản xưởng ban đầu cầu dao cũ kĩ chưa hợp lý Dụng cụ bảo Không có khu và lắp đặt ở vị quản sơn chưa vực hoàn thiện trí không hợp không đảm bảo sản phẩm lý Chưa được bảo dưỡng và thay thế ̉ ́ Tôn thât ̣ điên Chưa quan tâm, để ý đến vấn đề tiết kiệm năng lượng Sử dung đen chiêu ̣ ̀ ́ sang không có tinh ́ ́ ́ ̣ năng tiêt kiêm điêṇ
  18. SÀN LỌC CÁC GIẢI PHÁP TT Các giải pháp SXSH Phân loại Thực hiện Cần phân loại bỏ Lý do ngay tích thêm 1 Thay thế lưỡi dao chẻ mây CTTB X 2 Công nhân chú ý bưng bê cân thân tranh lam ̉ ̉ ́ ̀ QLNV X ̃ gay 3 Nên chẻ mây ra nhiều loại có kích thước KSQT X khác nhau 4 Xây dựng thêm nhà kho có kich thước lớn ́ QLNV X Chi h ơn phí 5 Phân loại nguyên liệu theo kích thước KSQT X 6 Thay thế lưỡi dao may bao ́ ̀ CTTB X 7 Vệ sinh thường xuyên khu vực khoan, bào QLNV X 8 Thay đổi vị trí quạt QLNV X 9 Tân dung những loai mây tre đan rơi vai, gay, ̣ ̣ ̣ ̃ ̃ QLNV+ X mun cưa để gia nhiêt cho quá trinh, giam ̀ ̣ ̀ ̉ THTSD được lượng nước thải
  19. SÀN LỌC CÁC GIẢI PHÁP TT Các giải pháp SXSH Phân loại Thực hiện Cần phân loại bỏ Lý do ngay tích thêm 10 Thay thế phương thức rửa ( dùng bể rửa KSQT X có sử dụng thêm vòi có áp) 11 Bọc lớp kim loại chống ăn mòn trong lòng CTTB X bể 12 Lắp đặt thiết bị hút khói trong phân xưởng CTTB X Chi phí 13 Phun cùng lúc nhiều sản phẩm KSQT X 14 Thay thế thùng đựng sơn QLNV X 15 Sắp xếp khu vực phun, quét sơn QLNV X 16 Thay dần bóng đèn chiếu sáng bằng các QLNV X bóng đèn tiết kiệm điện năng 17 Lắp đặt thêm tôn sáng cho mái QLNV X 18 Thay thế các ổ cắm và cầu dao đồng thời QLNV X lắp đặt hợp lý
  20. TÍNH KHẢ THI Hạng Cơ hội SXSH Tính khả thi Tổng Xếp mục Kỹ thuật Kinh tế Môi số hạng trường 20% 50% 30% 1. Quản Công nhân chú ý bưng bê cân thân tranh lam gay ̉ ̉ ́ ̀ ̃ 5 1 4 2 4 1,2 4,2 2 lí nội vi Xây dựng thêm nhà kho có kich thước lớn hơn ́ 2 0,4 1 0,5 3 0,9 1,8 6 Vệ sinh thường xuyên khu vực khoan, bào 3 0,6 3 1,5 5 1,5 3,6 3 Thay đổi vị trí quạt 3 0,6 3 1,5 4 1,2 3,3 4 Thay thế thùng đựng sơn 3 0,6 3 1,5 4 1,2 3,3 4 Sắp xếp khu vực phun, quét sơn 3 0,6 5 2,5 4 1,2 4,3 1 Thay dần bóng đèn chiếu sáng bằng các bóng đèn tiết kiệm 2 0,4 3 1,5 4 1,2 3,1 5 điện năng Lắp đặt thêm tôn sáng cho mái 2 0,4 4 2 3 0,9 3,3 4 Thay thế các ổ cắm và cầu dao đồng thời lắp đặt hợp lý 2 0,4 3 1,5 4 1,2 3,1 5
nguon tai.lieu . vn