Xem mẫu
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
-------- --------
NGUYỄN THỊ NGÂN
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẤU TRÚC TÀI
CHÍNH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
---------------
NGUYỄN THỊ NGÂN
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẤU TRÚC TÀI
CHÍNH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
Chuyên ngành : Kinh tế tài chính – Ngân hàng
Mã số : 60.31.12
Người hướng dẫn khoa học:
TS. LÊ THỊ KHOA NGUYÊN
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2011
- LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn “CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
C ẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA CÁC NG ÂN HÀNG THƢƠNG
M ẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM ” là công trình nghiên cứu của tôi. Các
nội dung nghiên cứu và kết quả trong đề tài này là trung thực, được đúc
kết từ quá trì nh học tập và các kết quả nghiên cứu thực tiễn trong thời
gian qua . C ác số liệu sử dụng ; một số nhận xét, đánh giá của một số bài
nghiên cứu khoa học, các bài báo,… t ất cả đều có nguồn gốc trích dẫn
rõ ràng.
Luận văn được thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của TS.
Lê Thị Khoa Nguyên
Tác giả
Nguyễn Thị Ngân
- LỜI CẢM ƠN
Chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu và Khoa đào tạo Sau Đại học
Trường Đại học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện
thuận lợi cho tôi học tập và nghiên cứu trong suốt thời gian qua.
Chân thành cảm ơn các Thầy Cô Trường Đại học Kinh Tế Thành
phố Hồ Chí Minh đã nhiệt tình giảng dạy cho tôi trong suốt quá trình
tham gia học tập tại Trường.
Chân thành cảm ơn TS. Lê Thị Khoa Nguyên đ ã tận tình hướng
dẫn, rất cảm ơn những ý kiế n đóng góp quý báu của Cô đã giúp tôi
hoàn thành luận văn này.
Chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo điều
kiện thuận lợi nhất và hỗ trợ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu.
Trân trọng cảm ơ n!
Tác giả
Nguyễn Thị Ngân
- MỤC LỤC
D ANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
D ANH MỤC BẢNG BIỂU
D ANH MỤC HÌNH VẼ
D ANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI .......................................................................... 1
1.1 Các khái niệm ................................................................................................................. 1
1.2 Các lý thuyết về cấu trúc vốn ...................................................................................... 2
1.2.1 Lý thuyết cấu trúc vốn của Modigliani và Miller (Lý thuyết MM) .................. 2
1.2.2 Lý thuyết đánh đổi .................................................................................................. 2
1.2.3 Lý thuyết trật tự phân hạng .................................................................................... 4
1.2.4 Lý thuyết chi phí đại diện ...................................................................................... 5
1.2.5 Lý thuyết phát tín hiệu ........................................................................................... 6
1.3 Lý thuyết và nghiên cứu thực nghiệm về mối quan hệ g iữa CTTC và HQTC 7
1.3.1 Mô hình phân tích tài chính Dupont ..................................................................... 7
1.3.2 Lý thuyết MM và chi phí đại diện ........................................................................ 8
1.3.3 Các kết quả nghiên cứu thực nghiệm ................................................................... 8
1.4 Cấu trúc tài chính và hiệu quả tài chính ngân hàng .............................................. 9
1.4.1 Mô tả CTTC NH TMCP theo chế độ kế toán Việt Nam ................................... 9
1.4.2 Sự cần thiết xây dựng một CTTC NH hợp lý ................................................... 11
, đảm bảo an toàn hoạt động NH ..................................... 11
, gia tăng lợi nhuận .................................... 13
1.4.2.3 Tăng giá trị NH, tăng lợi ích cổ đông ......................................................... 14
1.4.3 Đặc điểm CTTC NH ............................................................................................. 15
– .............................................. 15
NHTW, và vấn đề kỷ luật thị trường ....................................................................... 16
- 1.4.3.3 Thị trường không hoàn hảo và chi phí phá sản của NH rất lớn ............... 16
1.5 Các nhân tố tác động đến CTTC và H QTC của NH ......................................... 17
1.5.1 Các nhân tố tác động đến CTTC của NH .......................................................... 17
1.5.1.1 Tài sản cố định (Fixed Assets – F A): .......................................................... 17
1.5.1.2 Tài sản hữu hình (Tangible Assets/ Co llateral – Coll): ............................ 17
1.5.1.3 Tỷ suất sinh lợi ............................................................................................... 18
1.5.1.4 Quy mô DN (SIZE) ....................................................................................... 19
1.5.1.5 Vòng quay tài sản (Assest turnover ratio – ATR) ..................................... 19
1.5.1.6 Tốc độ tăng trưởng (GRO) ........................................................................... 20
1.5.1.7 Rủi ro kinh doanh (Volatility – VOL) ........................................................ 20
1.5.2 Các nhân tố tác động đến HQTC ........................................................................ 21
1.5.2.1 Đòn bẩy tài chính ........................................................................................... 21
1.5.2.2 Vòng quay tài sản (Assest turnover return – ATR) ................................... 21
1.5.2.3 Cho vay khách hàng (LOAN), chứng khoán đầu tư và kinh doanh
(Security – SEC), tiền gửi của khách hàng (Deposit –DEPO) ............................. 21
1.6 Kinh nghiệm thế giới và bài học cho Việt Nam ................................................... 22
1.6.1 Các chuẩn mực thế giới cần quan tâm khi xây dựng CTTC ........................... 22
1.6.2 Kinh nghiệm thế gi ới và bài học cho NH Việt Nam ........................................ 24
1.6.2.1 Nâng cao các chuẩn mực an toàn, tuân thủ quy định của NHNN Việt
Nam, từng bước tiếp cận các chuẩn mực quốc tế. .................................................. 24
1.6.2.2 Sử dụng đòn bẩy tài chính ở mức độ phù hợp, tăng vốn tự có ................ 25
1.6.2.3 Quản trị dòng vốn hiệu quả .......................................................................... 26
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .................................................................................................... 27
CHƢƠNG II: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VÀ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
C ẤU TRÚC TÀI CHÍNH CỦA CÁC NH TMCP VN .................................................. 28
2.1 Đôi nét về hệ thống NHTM VN hiện nay .............................................................. 28
2.1.1 Sự ra đời và phát triển: ......................................................................................... 28
2.1.2 Tình hình hoạt động .............................................................................................. 28
- 2.1.3 Thuận lợi và khó khăn: ......................................................................................... 30
2.2 Thực trạng chung các NH TMCP VN hiện nay .................................................. 31
2.2.1 CTTC của các NH TMCP VN hiện nay ............................................................ 31
2.2.1.1 Các NH duy trì một CTTC thâm dụng nợ .................................................. 31
2.2.1.2Nợ ngắn hạn chiếm tỷ trọng cao ................................................................... 34
2.2.1.3 Sự gia tăng vốn điều lệ trước áp lực cạnh tranh, phát triển và quy định
của Chính phủ ............................................................................................................. 37
2.2.1 .4 Hiệu quả sử dụng vốn đang dần được cải thiện ......................................... 38
2.2.2 Thực trạng hoạt động của các NH TMCP VN hiện nay theo quy mô ........... 39
2.2.2.1 Cơ cấu nợ ........................................................................................................ 39
2.2.2.2 Hiệu quả hoạt động – Hiệu quả tài chính ................................................... 41
2.2.2.3 Kết luận ........................................................................................................... 43
2.2.3Một số vấn đề đặt ra đối với CTTC NH hiện nay: ............................................ 44
2.3 Ứng dụng kinh tế lƣợng phân tích các nhân tố tác động đến CTTC các NH
TMCP VN ........................................................................................................................... 46
2.3.1 Xây dựng các biến số và giả thiết nghiên cứu: ................................................. 46
2.3.2 Giới thiệu mô hình ................................................................................................ 48
2.3.3 Thu thập và xử lý dữ liệu ..................................................................................... 49
2.3.4 Kết quả nghiên cứu thực nghiệm ........................................................................ 50
2.3.4.1 Thống kê mô tả các biến ............................................................................... 50
2.3.4.2 Ước lượng tham số ........................................................................................ 51
2.3.4.3 Kiểm định giả thiết ........................................................................................ 52
2.3.4.4 Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến ............................................................. 52
2.3.4.5 Kết luận ........................................................................................................... 53
2.4 Ứng dụng kinh tế lƣợng phân tích tác động của CTTC đến HQTC c ác NH
TMCP VN ........................................................................................................................... 56
2.4.1 Xây dựng các biến số và giả thiết nghiên cứu ................................................... 56
Cho vay khách hàng (LOAN) ................................................................................... 56
- Biến giả, có sự tham gia của cổ đông nước ngoài .................................................. 57
2.4.2 Giới thiệu mô hình ................................................................................................ 57
2.4.3 Kết quả nghiên cứu thực nghiệm ........................................................................ 58
2.4.3.1 Thống kê mô tả .............................................................................................. 58
2.4.3.2 Kết quả hồi quy, ước lượng tham số ........................................................... 59
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 .................................................................................................... 62
CHƢƠNG III: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH TRONG MỐI
QUAN HỆ VỚI CẤU TRÚC TÀI CHÍNH CHO CÁC NH TMCP VN ................... 64
3.1 Giải pháp nâng cao HQTC của các n hóm NH từ kết quả phân tích thực
trạng và phân tích nhân tố ............................................................................................. 64
3.1.1 Nhóm NH quy mô lớn .......................................................................................... 64
3.1.2 Nhóm NH quy mô vừa ......................................................................................... 67
3.1.3 Nhóm NH quy mô nhỏ ......................................................................................... 69
3.2 Các giải pháp tổng thể .............................................................................................. 72
3.2.1 Hiện đại hóa công nghệ ngân hàng ................................................................. 73
3.2.2 Xây dựng chiến lược bán hàng ........................................................................ 74
3.2.3 Đa dạng hóa sản phẩm và dịch vụ theo hướng nâng cao chất lượng dịch vụ
truyền thống và phát triển các dịch vụ hiện đại ...................................................... 75
3.2.4 Đẩy mạnh công tác marketing NH ................................................................. 77
3.2.5 Thành lập bộ phận nguồn vốn ......................................................................... 77
3.2.6 Quản lý chi phí hiệu quả .................................................................................. 78
3.2.7 Chuẩn hóa quy trình tín dụng và có chính sách tín dụng linh hoạt ............ 78
3.2.8 Nâng cao năng lực ban điều hành ................................................................... 81
3.2.9 Nâng cao năng lực tài chính ............................................................................ 81
3.2.10 Nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên NH ............................................... 82
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 .................................................................................................... 84
KẾT LUẬN CH UNG ........................................................................................................... 85
- D ANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẤT
Cấu trúc tài chính
C TTC :
Cấu trúc vốn
C TV :
Doanh nghiệp
DN :
Hiệu quả tài chính
HQTC :
NH : Ngân hàng
Ngân hàng nhà nước
NHNN :
Ngân hàng thương mại
NHTM :
Ngân hàng trung ương
NHTW :
Thương mại cổ phần
TMCP :
Việt Nam
VN :
- DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Cấu trúc tài chính của DN và NHTM ............................................................... 1 0
Bảng 1.2: Q uy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHNN VN ............................................... 14
Bảng 1.3 Lộ trình áp dụng các tiêu chuẩn Basel 3 ............................................................ 2 3
Bảng 1.4 : Chỉ số CAR của NH Đầu tư và Phát triển Việt Nam năm 2005 – 2009....... 2 4
Bảng 1.5: Đòn bẩy tài chính củ a các NH trên thế giới năm 2010 ................................... 25
Bảng 1.6: Ngân hàng các nền kinh tế mới nổi – B RIC, năm 2009 ................................. 25
Bảng 2.1: Tổng tài sản của 29 NHTMCPVN 2006 -2010 ................................................ 28
Bảng 2.2: Thị phần tiền gửi của các NHTM (%) .............................................................. 29
Bảng 2.3: Thị phần tín dụng của các NHTM ..................................................................... 29
Bảng 2.4 : Tỷ số tài chính của c ác công ty niêm yết trên HOSE và HNX năm 2010 .. 3 2
Bảng 2.5: Tỉ lệ LDR của các NH thương mại Hàn Quốc ................................................. 3 5
Bảng 2.6: Tỉ lệ LDR mục tiêu của một số nước (%) ........................................................ 3 5
Bảng 2.7: Tỷ suất sinh lợi của các NH TMCP giai đoạn 2006 -2010.............................. 39
Bảng 2.8: So sánh lĩnh vực NH VN với các nước trong khu vực ................................... 39
Bảng 2.9: Phân lo ại NH TMCP theo quy mô .................................................................... 39
Bảng 2.10: Tố c đ ộ tăng trưở ng c ủ a NH giai đo ạn 2008 -2010........................................ 4 1
Bảng 2.11 : Các giả thiết về mối tương quan giữa đòn bẩy tài chính và các nhân tố tác
động đến CTTC của các NH TMCP Việt Na m .............................................. 48
Bảng 2.12: Kiểm định giả thiết các mô hình hồi quy ............................................................. 52
Bảng 2.1 3: Tổng hợp các giả thuyết và kết quả nghiên cứu thực nghiệm các nhân tố tác
động đến CTTC NH ........................................................................................... 5 3
Bảng 2.14: Các giả thiết về mối tương quan giữa HQTC và các nhân tố tác động đến
HQTC của các NH TMCP Việt Nam ............................................................... 57
Bảng 2.1 5: Giá trị trung bình các biến theo quy mô ......................................................... 58
Bảng 2.1 6: Kết quả hồi quy HQTC NH ............................................................................. 59
- DANH MỤC HÌNH VẼ
........................................................ 3
Hình 2.1 : Tăng trưởng huy động vốn và tín dụng ở VN giai đoạ n 2006 -2010 ............ 30
Hình 2.2: Tỷ lệ đòn b ẩy tài chính 30 NH TMCP VN, 2006 -2010 ................................. 3 1
Hình 2.3: N ợ dưới hình thức tiền g ửi chiếm tỷ trọng lớ n và có xu h ướng gi ảm d ần .... 3 3
Hình 2.4 : Nợ ngắn h ạn và dài hạn c ủa NH giai đo ạn 2006 -2010 .................................. 3 4
Hình 2.5: Tỷ lệ LDR c ủa các NH TMCP VN giai đo ạn 2006 -2010 ............................... 36
Hình 2.6: S ự gia tăng vố n c ủa các NH TMCP VN giai đo ạn 2006 -2010 ...................... 37
Hình 2.7: C ơ cấu nợ theo quy mô NH ................................................................................ 4 0
Hình 2.8: Tỷ s u ất sinh lợi NH .............................................................................................. 41
- DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
P hụ l ục 1 : Diễn giải các biến
P hụ l ục 2 : Đồ thị và t hống kê mô t ả các biến
P hụ l ục 3 : Tổng hợ p hệ số tương quan giữ a các biến
P hụ l ục 4 : Tổng hợ p hệ số hồi quy c ủa các ph ươ ng trình hồi quy đòn bẩy tài chính
P hụ l ục 5 : Kết qu ả hàm hồ i quy tổ ng thể
P hụ l ục 6 : Kết qu ả hàm hồ i quy giới h ạn
P hụ l ục 7 : Kiểm đ ịnh giới hạn c ủa mô hình
P hụ l ục 8 : Kiểm đ ịnh khả năng gi ải thích c ủa mô hình giới h ạn
P hụ l ục 9 : Thố ng kê mô tả và kết qu ả hồi quy các NH quy mô l ớ n
P hụ l ục 1 0 : Thố ng kê mô tả và kết qu ả hồi quy các NH quy mô vừ a
P hụ l ục 1 1 : Thố ng kê mô tả và kết qu ả hồi quy các NH quy mô nhỏ
P hụ l ục 12 : Tổng hợ p hệ số hồi quy c ủa các ph ươ ng trình hồi quy theo quy mô
P hụ l ục 1 3 : Danh sách các NH TMCP VN
- LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính c ấ p thi ết của đề t ài nghiên c ứu
Việt Nam đang trong quá trình hội nh ập sâu rộ ng vào nề n kinh tế quố c tế. Việt
Nam đã ký Hiệ p đ ịnh khung về dịch vụ ASEAN (AFAS, 1995), Hi ệp đ ịnh thương m ại
song phương Vi ệt Nam – Hoa K ỳ (BTA, 2001), Cam kết gia nh ập WTO (2006). Phù
hợ p với cam kết WTO, ngành ngân hàng đã t ự do hóa d ần d ần, tất c ả các biệ n pháp
phân biệt đ ối xử với các ngân hàng nước ngoài sẽ được lo ại bỏ vào năm 2011. Vi ệc mở
cửa ngành ngân hàng đem l ại nhiề u lợi ích như: thúc đ ẩy các ngân hàng nội đ ịa đa
dạng hóa và chuyên nghi ệp hóa các dịch vụ ngân hàng, tạo điều kiện cho các ngân
hàng nội đ ịa tiếp nhận công nghệ ngân hàng hiện đại và c ải cách qu ản lý ngân hàng
thông qua s ự tham gia c ủ a các đ ố i tác chiến lược nước ngoài, thúc đ ẩy sự cạnh tranh
giữ a các ngân hàng. Các ngân hàng thương m ại c ổ ph ần, vố n “sinh sau đ ẻ muộn”, quy
mô vốn cò n nhỏ bé,…chị u sức ép c ạnh tranh ngày càng gay g ắt, không chỉ từ các ngân
hàng c ổ ph ần nội đ ịa, mà còn chịu sự cạnh tranh từ c ác ngân hàng quốc doanh, các t ổ
chức tài chính phi ngân hàng, các đ ịnh chế tài chính khác, và t ừ các ngân hàng nư ớc
ngoài.
Trong bối c ảnh ấy, các ngân hàng không có kh ả năng c ạnh tranh s ẽ dần được
thay thế bằng các ngân hàng ho ạt đ ộ ng hiệ u qu ả hơn, chỉ có nhữ ng ngân hàng ho ạt
độ ng hiệu quả nhất m ới có lợi thế cạnh tranh. Như vậy, hiệu quả trở thành tiêu chí quan
trọ ng đ ể đánh giá về sự tồ n t ại và phát triển của mỗi ngân hàng trong môi trường c ạnh
tranh gay g ắt, ngày càng gia tăng. Và vì vậy, việc nghiên c ứ u tìm ra các gi ải pháp
nhằm nâng cao hiệu qu ả nói chung và hi ệu qu ả t ài chính c ủ a ngân hàng nói riêng là
việc làm c ần thiết trong xu thế hội nh ập khu vực và toàn c ầu hóa hiện nay.
Các nghiên c ứ u đ ịnh lượ ng về hiệ u qu ả tài chính và c ấu trúc vố n của các doanh
nghiệp Việt Nam còn ít. Chủ yế u là các nghiên c ứ u ở góc đ ộ các nhân tố tác đ ộ ng đ ến
cấu trúc vố n c ủa các doanh nghi ệp phi tài chí nh niêm yết, nghiên c ứu về t ác đ ộ ng c ủa
cấu trúc vố n đ ến hiệu qu ả tài chính, hay mối quan hệ tác đ ộng qua lại giữ a cơ c ấu vốn
- và kh ả năng sinh lời còn hạn chế, số lượng nghiên c ứu cho lĩnh vực ngân hàng lại càng
hạn chế hơn.
Xuất phát t ừ nhu c ầu th ực tiễn ấy, việc phân tích các nhân t ố t ác đ ộng đ ến c ấu
trúc tài chính, và tác đ ộng của cấu trúc tài chính đến hiệu quả tài chính, nhằm đưa ra
các gi ải pháp nâng cao hi ệu qu ả tài chính trong mối quan hệ với c ấu trúc tài chính ngân
hàng thương mại c ổ phần là c ần thiết, có ý nghĩa khoa học và thực tiễn đố i với Việt
Nam.
2. Mục tiêu nghiên c ứ u
Nghiên c ứu cơ sở lý luận về cấu trúc vốn, hiệ u qu ả tài chính doanh nghi ệ p; và
-
các nghiên c ứu th ực nghiệm trên thế giới về các nhân tố tác động đ ến cấu trúc
tài chính , tác đ ộng c ủ a cấu trúc tài chính đến hiệ u qu ả tài chính c ủa doanh
nghiệp nói chung và ngành ngân hàng nói riêng.
Đánh giá thực tr ạng ho ạt đ ộng chung c ủa các ngân hàng thương m ại cổ ph ần
-
Việt Nam trong giai đo ạn 2006 -2010, thực trạng c ủa các nhóm ngân hàng theo
quy mô; kết h ợp với các kết qu ả phân tích đ ịnh lượng về mối quan hệ giữ a c ấu
trúc vố n và hiệu qu ả tài chính đ ể từ đó đưa ra các gi ải pháp thích hợ p, chú trọ ng
đến vấn đ ề cơ cấu vố n ngân hàng, nh ằm cải thiện và gia tăng hiệ u qu ả tài chính
của các ngân hàng thương m ại c ổ ph ần Việt Nam.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên c ứu
Đối tượng nghiên c ứu: C ấu trúc tài chính, và hiệu qu ả tài chính c ủa các ngân
-
hàng thương m ại cổ ph ần Việt Nam.
P hạm vi nghiên c ứ u: nghiên c ứ u chỉ t ập trung vào nhóm ngân hàng thương m ại
-
cổ ph ần Việt Nam (37 ngân hàng), dự a trên cơ s ở dữ liệu thu th ập được từ c ác
báo cáo c ủa Ngân hàng nhà nước và các báo cáo ki ểm toán c ủa các ngân hàng
này trong thời kỳ nghiên c ứ u là 5 năm, từ năm 2006 đ ến năm 2010.
4. P hƣơng pháp nghiên c ứu
Để phù hợ p với nội dung, m ục đích và yêu c ầu củ a đ ề tài, tác giả sử dụng phương
pháp phân tích đ ịnh tính kết hợ p với phân tích đ ịnh lượ ng, và ứ ng dụng mô hình kinh
- tế lượng đ ể đánh gi á hiệu quả tài chính và các nhân t ố tác đ ộ ng đ ến cấu trúc vố n, hiệu
quả t ài chính c ủa các ngân hàng thương m ại c ổ ph ần Việt Nam, trên cơ s ở kế th ừa các
kết qu ả nghiên c ứu thực nghiệm trong nước và trên thế giới.
5. Ý nghĩa khoa học và thực ti ễn củ a đề tài
Đã có một số nghiên c ứ u th ực nghiệm trong nước tìm ra các nhân t ố tác đ ộ ng
-
đến cấu trúc tài chính và hiệu quả tài chính c ủa doanh nghiệp, nhưng các nghiên
cứu trong lĩnh vực ngân hàng nói chung, và ngân hàng thương m ại cổ phần Việt
Nam nói riêng còn h ạn chế. B ằng nhữ ng phương pháp khoa họ c, nghiên c ứ u này
cung c ấp một cách tiếp cận, đánh giá các nhân t ố tác đ ộng đ ến c ấu trúc tài
chính, hiệu qu ả t ài chính, đánh giá tác đ ộng c ủ a cấu trúc tài chính đến hiệu quả
tài chính c ủ a ngân hàng.
P hân tích và đánh giá thực trạng hiệ u qu ả, c ấu trúc tài chính c ủa các ngân hàng
-
thương m ại c ồ phần Việt Nam đ ể th ấy được nhữ ng thu ận lợi, khó khăn c ủa các
ngân hàng; cũng như nhữ ng tồ n t ại trong qu ản lý, điều hành ngân hàng thương
mại ở Việt Nam.
P hân tích mối quan hệ giữ a cấu trúc tài chính và hiệ u qu ả tài chính, và tìm ra
-
các nhân tố tác đ ộng đ ến cấu trúc vố n và hiệu qu ả tài chính đ ể từ đó đ ề xuất các
giải pháp liên quan đ ến c ấu trúc tài chính , lự a chọ n nguồ n tài trợ, và các quyết
định đ ầu tư nhằm nâng cao hiệu quả t ài chính cho các ngân hàng thương mại c ổ
phần Việt Nam.
6. B ố cục của luận văn
Bố cục của lu ận văn gồ m 3 chương:
Chương 1. Tổ ng quan về đề tài.
Chương 2. Phân tích thực trạng và các yếu tố tác động đến cấu trúc tài chính các
ngân hàng thương m ại cổ ph ần Việt Nam.
Chương 3. Giải pháp nâng cao hi ệu qu ả tài chính trong mố i quan hệ với cấu trúc
tài chính cho các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam.
- 1
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
1.1 Các khái niệm
Theo lý thuyết tài chính DN “CTTC bao gồm nợ ngắn hạn cộng với nợ trung,
dài hạn và vốn cổ phần thường – tất cả được dùng để tài trợ tài sản của DN ”. C TTC
của một DN được phân ra các thành phần tùy theo thời gian đáo hạn nhằm mục đích
lập các quyết định dự thảo ngân sách vốn . Vì dự thảo ngân sách vốn liên quan đến các
quyết định đầu tư vào các dự án sẽ sản sinh ra lợi nhuận trong một số năm , cần tài trợ
các dự án này bằng các nguồn trung và dài hạn. C TTC trừ đi nợ ngắn hạn tạm thời là
C TV của DN.
C TV
DN.
C TV tối ưu là C TV cho phép tối thiểu hóa chi phí sử dụn g vốn bình quân của
DN. Chi phí sử dụng vốn bình quân là chi phí bình quân gia quyền của tất cả các nguồn
tài trợ dài hạn mà một D N đang sử dụng.
HQTC , hiểu theo nghĩa rộng, phản ánh hiệu quả tổ chức và quản trị tài chính
của DN, nó chủ yếu tùy thuộc vào kỹ năng, tài xoay xở, sự khéo léo và động cơ thúc
đẩy quản trị. Ban quản trị có trách nhiệm đối với các hoạt động kinh doanh của một
DN, đưa ra các quyết định tài trợ, đầu tư và các quyết định kinh doanh. Ban quản trị
cũng lựa chọn hành động, hoạch định chiến lược và thực hiện kế hoạch. H QTC đóng
vai trò quan trọng trong quá trình lập kế hoạch, hoạch định ngân sách vốn, định giá và
kiểm soát các hoạt động kinh doanh.
Xét ở góc độ hẹp và phổ biến, H QTC là chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động tài
chính và được sử dụng để dự báo thu nhập của DN. Việc đo lường HQTC có thể bị tác
động bởi mục tiêu của DN mà mục tiêu này lại do cách đo lường hiệu q uả hoạt động
của DN và sự phát triển của thị trường chứng khoán. Đo lường HQTC theo kế toán
bằng chỉ tiêu: lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu - ROE, thu nhập mỗi cổ phần –EPS; đo
lường theo thị trường bằng hệ số giá trên thu nhập – P /E, tỷ số giá thị trường của vốn
- 2
chủ sở hữu trên giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu – MBRV. Nếu thị trường chứng
khoán kém phát triển thì đo lường hiệu quả theo thị trường sẽ không cho kết quả tốt.
Còn nếu đo lường theo giá trị sổ sách, H QTC thể hiện mối quan hệ giữa thu nhập với
các chỉ số khác, được xây dựng từ báo cáo tài chính của DN, nên kết quả phụ thuộc vào
sự chính xác và t rung thực của báo cáo tài chính; vì vậy, HQTC có thể bị tác động bởi
mục tiêu của DN. H QTC đo lường bằng ROE thường được sử dụng nhiều nhất.
1.2 Các lý thuyết về c ấu trúc vốn
1.2.1 Lý thuyết c ấu trúc vốn của Modigliani và Miller (Lý thuyết MM)
Lý thuyết của MM (1961) cho rằng “giá trị thị trường của một D N độc lập với
C TVcủa DN đó trong các thị trường vố n hoàn hảo không có thuế thu nhập D N ”.
Giá trị của D N được xác định bằng dòng lưu kim từ các tài sản thực, chứ không
phải bằng các chứng khoán mà D N phát hành. Đòn bẩy tài chính làm gia tăng dòng thu
nhập mỗi cổ phần dự kiến như ng không làm tăng giá cổ phần.
Theo lập luận của MM dựa trên quy trình mua bán song hành, trong thị trường
vốn hoàn hảo , giá t hị trường của D N có sử dụng nợ và không sử dụng nợ bằng nhau.
Tuy nhiên trên thực tế l uôn tồn tại các bất hoàn hảo của thị trường như: thuế , sự bất cân
xứng thông tin,…điều này được nghiên cứu trong các lý thuyết tài chính tiếp theo.
1.2.2 Lý thuyết đánh đổi
Thừa nhận tác động tấm chắn thuế lãi vay, năm 1963, MM công bố nghiên
cứu mối liên hệ giữa CTV và giá trị DN với việc tính đến ảnh h ưở ng của thuế thu nhập
DN, giá trị của DN được xác định như sau:
Giá trị của DN = Giá trị DN nếu được tài trợ + Hiện giá(PV) tấm chắn thuế
hoàn toàn bằng vốn cổ phần
Tuy nhiên,trên thực tế , rất nhiều DN thịnh vượng nhưng không sử dụng nợ hoặc
ở mức rất thấp thay vì một C TV thâm dụng nợ tối đa nhằm tận dụng lợi ích của tấm
chắn thuế . Bởi vì, thuế suất cá nhân thực tế đánh trên lợi nhuận vốn cổ phần TpE th ường
thấp hơn thuế suất cá nhân thông thường áp dụng cho lãi từ chứng khoán nợ Tp . Điều
này làm giảm lợi thế t ương đối của nợ:
- 3
: Thuế suất thuế thu nhập DN. Nếu l ãi từ chứng khoán nợ và lợi nhuận vốn cổ
phần chịu thuế suất bằng thuế suất cá nhân thì lợi thế tương đối của nợ bằng1/(1 - ).
Với lợi thế tương đối của nợ, việc vay nợ có thể là hành vi khôn ngoan đố i với
DN có đủ khả năng trả nợ. Tuy nhiên, đối với các DN khó đạt được đủ lợi nhuận để
hưởng lợi từ tấm chắn thuế t hu nhập DN, tiết kiệm thuế ròng có thể bị âm.
Tiết kiệm thuế ròng = P V t ấm chắn thuế - P V c hi phí của kiệt quệ tài chính
Kiệt quệ tài chính xảy ra khi không thể đáp ứng các hứa hẹn với các chủ nợ
hoặc đáp ứng một cách khó khăn. Đôi khi kiệt quệ tài chính đưa đến phá sản, đôi khi
chỉ có nghĩa là đang gặp khó khăn, rắc rối (kiệt quệ tài chính không đưa đến phá sản).
M -
. :
Giá trị DN nếu được
Giá trị PV
tài trợ hoàn toàn
= + +
của DN (tấm chắn t huế) )
bằng vốn cổ phần
cấu trúc vốn
1.1
: Co rporate Finance, 6th edition [33 ]
- 4
(
.
:
.
DN
DN
ế .
1.2.3 Lý thuyết trật tự phân hạng
nợ
,
– không phả
.
–
c
. ,
DN như sau:
- Các DN thích tài tr ợ nội bộ hơn.
- Các D N điều chỉnh tương ứ ng các tỷ lệ chi trả cổ tức mục tiêu theo các cơ
hội đ ầu tư, trong khi tránh các thay đ ổi đ ột xu ất trong c ổ tức.
- Các chính sách c ổ tức cứng nh ắc, cộ ng với các dao đ ộng không thể dự đoán
- 5
trong kh ả năng sinh lợi và các cơ hộ i đ ầu tư,
.
- Nếu cần đ ến tài trợ từ bên ngoài, các DN phát hành chứ ng khoán an toàn
nh ất trước. Tức là, họ bắt đ ầu với nợ, rồ i đ ến các chứ ng khoán ghép nh ư trái
phiế u chuyển đ ổi, giải pháp cuối cùng .
–
,
.
.
.
.
1.2.4 Lý thuyết chi phí đại diện
Lý thuyết này nhìn nhận sự tồn tại của một C TV tối ưu cho D N, bởi vì sự có
mặt của chi phí đại diện. Chi phí đại diện phát sinh từ mâu thuẫn của cổ đông và trái
chủ, và phi phí đại diện phát sinh từ mâu thuẫn giữa cổ đông DN và nhà quản lý – còn
gọi là chi phí đại diện của vốn .
:
: chuyển
dịch rủi ro, từ chối góp vốn cổ phần, thu tiền và bỏ chạy, kéo dài thời gian, thả mồi bắt
bóng,… Việc thực hiện các trò chơi này mang ý nghĩa các quyết định tồi về đầu tư và
nguon tai.lieu . vn