Xem mẫu

  1. ĐỀ THI MẪU SỐ 9 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian chép đề PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I (2 điểm) Cho hàm số : y = x − 2 ( m + 1) x + 2m + 1 (1). 4 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0. 2. Tìm m để hàm số (1) có giá trị nhỏ nhất là 0; khi đó tìm trên trục tung Oy những điểm mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến với đồ thị. Câu II (2 điểm) ( 1− x ) 23 1. Giải phương trình : x 3 + = x 2 − 2x2 . 1 3 m + = 2. Tìm m để phương trình có nghiệm. cos x sin 2 x sin 4 x Câu III (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ biết A(0;0;0), B(3;0;0), C(0;6;0), A’(0;0;4). 1. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’ . 2. Viết phương trình hình chiếu của đường thẳng B’C’ trên mặt phẳng (A’BC). Câu IV (2 điểm) π 2 cos x 1. Tính tích phân : I = + dx π sin x 1 + sin x 3 6 � 1� 1� 1� � � 2. Cho ba số thực x, y, z và x + y + z = 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của M = �+ �1 + �1 + � 1 . � � � x� y� z� � � PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn Câu V.a hoặc V.b Câu V.a Theo chương trình THPT không phân ban (2 điêm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(4;2) thuộc đường thẳng d : x − 7 y + 10 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng d ' : 2 x + y = 0 và tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm A. Đường thẳng d’ cắt (C) tại hai điểm A, B. Tính diện tích tam giác ABC. n 1 � � 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x 7 trong khai triển nhị thức Newton của � 4 + 3 + 1�, biết n là x �x � số tự nhiên thỏa C1 + C2 + C3 + K + Cn = 55 . 1 1 1 1 Câu V.b Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điêm) ( ) ( ) 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = log x2 +1 3 − x + log 3− x2 x + 1 . 2 2 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a và cạnh bên SA = a 2 vuông góc với mặt đáy. Mặt phẳng (P) qua A vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính diện tích tứ giác AB’C’D’ theo a. -------------------------------Hết--------------------------------
nguon tai.lieu . vn