Xem mẫu

  1. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán x A. Hàm số có cả khoảng đồng C©u 1 Cho hàm số y = 2 . Tìm câu x +1 biến và khoảng nghịch biến đúng trong các câu sau B. Hàm số luôn luôn đồng biến A.Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; 1) và trên ¡ nghịch biến trên ( − ∞ ; − 1) ∪ ( 1; + ∞ ) C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên ¡ B.Hàm số nghịch biến trên ( −1; 1) D. Hàm số nghịch biến trên C.Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; 1) và π π 6 ; 4  nghịch biến trên ( − ∞ ; − 1)   vaø ( 1; + ∞ )     D. Hàm số đồng biến trên ( − ∞ ; − 1)   vaø ( 1; + ∞ )   Cho hàm số C©u 6 y = x + 2x 2 + 7x − 15 , x ∈ ¡ . Chọn 3 Cho hàm số y = 2x − x 2 . tìm C©u 2 phương án đúng mệnh đề sai trong các mệnh đề sau : Hàm số luôn luôn đồng biến trên Tập xác đinh của hàm số ¡ D = [ 0 ; 2] Hàm số không luôn luôn đồng biến Hàm số đồng biến trên ( 0 ; 1) trên ¡ Hàm số luôn luôn nghịch biến trên Hàm số nghịch biến trên ( 1; 2 ) ¡ Hàm số nghịch biến trên ( 0 ; 1) và Các đáp án kia đều sai đồng biến trên ( 1; 2 ) 2x 2 + x Cho hàm số : y = . Chọn C©u 7 x +1 C©u 3 Cho hàm số y = x. ln x . Tìm phương câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau : án sai Hàm số giảm trên A. Tập xác định của hàm số là  2 2 ÷ \ { −1}  −1 − ; − 1+ D = ( 0 ; + ∞)  2÷ 2   B. Hàm số nghịch biến trên   2  1 1 Hàm số giảm trên  −1 − ; − 1÷   0 ; e ÷ và  e ; + ∞ ÷  ÷ 2        2 C. Hàm số luôn đồng biến trên và trên  −1 ; − 1 + ÷  2÷ tập xác định của nó là D   D. Tập giá trị của hàm số là ¡ Hàm số giảm trên  2 −∞;− 1− mx + 1 ÷ và trên  2÷ Cho hàm số y = . Tìm m để C©u 4   x +m   2 hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác  −1 + ; + ∞÷  ÷ 2 định của nó   A. m < −1 ∨ m > 1 Các đáp án kia đều sai B. m ∈ ¡ C. −1 < m < 1 C©u 8Cho hàm số y = x 3 + 6x 2 + 9x + 8 xác m >1 D định trên ¡ . Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : C©u 5 Cho hàm số A. Hàm số tăng trong ( − ∞ ; 3 ) và y = 4 sin x − 3 cos x + 4x . Chọn phương án giảm trong ( −3 ; − 1) đúng Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  2. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán B. Hàm số tăng trong ( −1; + ∞ ) và B . −2 < m ≤ −1 giảm trong ( −3 ; − 1) C. −2 ≤ m ≤ −1 C. Hàm số tăng trong ( −3 ; − 1) D. −2 ≤ m ≤ 2 D. Các câu kia đều sai C©u 13 Cho hàm số ( ) y = − x 3 + ( m + 1) x 2 − m 2 + 2 x + m . Tìm 2x − 3 C©u 9 Cho hàm số y = . Chọn đáp án x +1 câu đúng đúng A. Hàm số luôn nghịch biến trên A. Hàm số đồng biến trên ¡ ¡ \ { − 1} B. Hàm số có cả các khoảng đồng B. Hàm số đồng biến trên các biến và các khoảng nghịch biến C. Hàm số đồng biến trên ( −2 ; 4 ) khoảng ( − ∞ ; − 1) và ( −1; + ∞ ) D. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên ( −m ;m ) +1 2 ( − ∞ ; − 1) và ( −1; + ∞ ) D. Hàm số đơn điệu trên ¡ C©u 14Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 + mx + m . Tìm m để hàm số giảm trên một đoạn có độ 8x 2 − 4x − 2 Cho hàm số y = C©u 10 . dài bằng 1 2x − 1 9 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : m= 4 A. A. Hàm số tăng trên ¡ 9  1 m=− B. Hàm số tăng trên ¡ \   4 B. 2  m≤3 1  C. Hàm số giảm trên  − ∞ ; ÷ và m=3 2  1  trên  ; + ∞ ÷ C©u 15 Tìm m để hàm số 2  x 2 + 5x + m 2 + 6 y= đồng biến trên khoảng D. Các đáp án kia đều sai x+3 ( 1 ; + ∞) C©u 11 Tìm điều kiện của a , b để hàm số A. m ≥ 4 y = 2x + a sin x + b cos x luôn luôn đồng biến trên ¡ B. m ∈ ¡ A. a + b ≤ 2 2 2 C. m ≥ −4 B. a + b ≥ −2 2 2 D. m ≤ 4 C. a +b ≤ 4 2 2 C©u 16Cho hai đường D. a2 + b 2 ≤ −4 ( C1 ) : y = x 2 − 5x + 6 ; ( C2 ) : y = −x 2 − x − 14 . Chúng có : mx + 4 Tìm m để hàm số y = A.Có 2 tiếp tuyến chung C©u 12 x +m B .Không có tiếp tuyến chung nào nghịch biến trên ( − ∞ ; 1) C.Có 1 tiếp tuyến chung A. −2 < m < 2 D. Cả ba phương án trên đều sai Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  3. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán C©u 17 Cho đường cong (C) : C . Tồn tại điểm M trên đường cong với 13 y = x − x 2 . Lựa chọn phương án đúng hoành độ x0 > 2 mà tiếp tuyến tại M song 3 A.Không tồn tại cặp tiếp tuyến của (C) nào song với trục tung . mà chúng song song với nhau D . Tồn tại điểm M trên đường cong với B.Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến của hoành độ x0 < 1 mà tiếp tuyến tại M song (C) nào mà chúng song song với nhau song với trục hoành . C.Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến của (C) nào C©u 21 Cho 2 đường cong : ( C1 ) : y = x 2 − x ; ( C2 ) : y = −2x 2 + 5x . mà hai tiếp tuyến trong từng cặp song song Lựa chọn phương án đúng với nhau A.Có 2 tiếp tuyến chung D.Cả 3 phương án trên đều sai B.Không có tiếp tuyến chung nào C©u 18 Cho đường cong y = x 2 − 5x + 6 . C.Có 1 tiếp tuyến chung Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong biết rằng nó song song với đường thẳng y = D.Cả 3 phương án trên đều sai 3x + 1 . Lựa chọn đáp án đúng . C©u 22 Cho (C) y = x 2 − 5x + 6 và M( 5 ; A . y = 5x + 3 5) . Lựa chọn phương án đúng B . y = 3x A.Có 2 tiếp tuyến của (C) đi qua M . C . y = 3x – 10 1 B.Có 1 tiếp tuyến của (C) đi qua M . D. y =− x+2 3 C.Mọi tiếp tuyến của (C) đều cắt trục C©u 19 Giả sử f(x) có đạo hàm tại x = x0 . hoành . Lựa chọn phương án đúng D.Tồn tại tiếp tuyến với (C) qua M và song A . f(x) liên tục tại x = x0 . song với trục hoành . B . f(x) gián đoạn tại x = x0 . C©u 23 Cho y = lnx với x > 0 . Lựa chọn phương án đúng C . f(x) chắc chắn có đạo hàm cấp hai 1 A. y " = 2 : f " ( x0 ) . x 1 D . f(x) không xác định tại x = x0 . B. y ' = x C©u 20Xét hàm số : C. y’ là hàm số lẻ trên [-2 ; 2] 1 3 f ( x ) = x 3 + x 2 + 2x − 1 . Lựa chọn 3 2 1 phương án đúng D. y " ( 2, 5 ) = − 6, 25 A . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành độ x0 > 2 mà tiếp tuyến tại M tạo với C©u 24 Cho hai đường ( C1 ) : y = x 2 − x ; ( C2 ) : y = x − 1 . Chúng có : chiều dương của trục hoành một góc tù. A.Có 2 tiếp tuyến chung B . Tồn tại điểm M trên đường cong với B. Không có tiếp tuyến chung nào hoành độ x0 < 1 mà tiếp tuyến tại M tạo với C.Có 1 tiếp tuyến chung chiều dương của trục hoành một góc nhọn . Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  4. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán D. Cả ba phương án trên đều sai D . Cả ba phương án trên đều sai . C©u 25 Cho (C) : y = x 2 − 3x + 2 và điểm C©u 31Xét đường cong 1 M( 2 ; 0) . Lựa chọn phương án đúng : y = x 3 + x 2 + 3x − 2 . Lựa chọn phương án 3 A.Có 2 tiếp tuyến với đúng đường cong đi qua M . A . Tồn tại hai điểm M1 ; M2 B. Có 1 tiếp tuyến với trên đường cong sao cho hai tiếp tuyến với hai đường cong đi qua M . đường cong C. Không có tiếp tuyến nào tại M1 ; M2 vuông góc với đi qua M . nhau . D. Cả ba phương án trên B . Tồn tại tiếp tuyến với đều sai . đường cong vuông góc với trục tung C©u 26Cho f ( x ) = x xét trên ( - 2 ; 4 ] . Lựa 2 C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với chọn phương án đúng . B . f+ ( 4 ) = 8 ' chiều dương của trục hoành một góc tù . A . f ’(4) =8 D . Cả ba phương án trên đều C . f+ ( −2 ) = −4 D. f− ( 4 ) = 8 ' ' sai . C©u 27Cho y = x + 4x + 5x − 7 . Lựa chọn 3 2 phương án đúng A . y ( 2) > 0 B. y ( −1) < 0 4 5 C©u 31Tìm a và b để hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất C. y ( 1) > 0 y 4 ( −1) = 0 6 D. bằng -1. C©u 28Cho y = sin2x . Lựa chon phương án A. đúng B. ( 3)  π  A. y  ÷ = 9 C. B. 2 D. A và B đều đúng C©u 31Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 4 π y ( )  ÷ = −17 ( π) C. y ( 3) >0 D. 4 ( π) y( 6) =0 A. min B. min C. min D. min C©u 29Xét đường cong y = x 3 + 2x 2 + 15x − 7 . Lựa chọn phương án C©u 32 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: đúng A . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong song song với trục hoành . B. max A. max B . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong D. max C. max song song với trục tung . C©u 33 Tìm giá trị nhỏ nhất của C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của trục hoành một góc tù . hàm số: Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  5. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán trên đoạn . A. min B. min C. min D. min A. min B. min C. min D. min C©u 34Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: . C©u 41Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: trên đoạn . A. max B. max C. max D. max C©u 35 Tìm giá trị nhỏ nhất của A. max B. max hàm số: . C. max D. max C©u 42Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: A. min B. min . C. min D. min B. min A. min C©u 36 C. min D. min Cho phương trình: , với C©u 42Cho y = x2 – 5x + 6 và điểm M (5, 5). . Định a để nghiệm của Lựa chọn phương án đúng phương trình đạt giá trị lớn nhất. Chọn một câu trả lời A. Mọi tiếp tuyến với đường cong đều cắt trục hoành A. B. B. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M C. D. C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong qua M C©u 37Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: và song song với trục tung D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M . . Lựa chọn C©u 43Cho y = phương án đúng Chọn một câu trả lời A. min B. min A. Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến với C. min D. min đường cong mà chúng song song với nhau B. Không tồn tại cặp tiếp tuyến với đường cong mà chúng song song với nhau C©u 38Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: C. Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến mà hai tiếp trên đoạn tuyến trong từng cặp song song với nhau . D. Cả ba phương án kia đều sai A. max B. max C©u 44Cho đường cong y = x2 – 5x + 6. Viết C. max D. max phương trình tiếp tuyến với đường cong biết rằng nó song song với đường thẳng y = 3x + C©u 40Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 1. Lựa chọn đáp số đúng Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  6. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán Chọn một câu trả lời C. Phương trình có 3 nghiệm A. y = 3x D. Phương trình có 1 B. y = 3x – 10 nghiệm C. y = 5x + 3 C©u 50Cho hàm số y = x4 + x3 + x2 + x + 1. D. y = +2 Chọn phương án Đúng C©u 45Cho y = x2 – 3x và y = - 2x2 + 5x. Lựa Chọn một câu trả lời chọn phương án đúng A. Hàm số luôn luôn đồng biến x R Chọn một câu trả lời B. Hàm số luôn luôn nghịch biến x A. Không có tiếp tuyến chung R nào C. Cả 3 phương án kia đều sai B. Cả ba phương án kia đều sai D. Hàm số có ít nhất một điểm cực trị C. Có hai tiếp tuyến chung C©u 51Cho hàm số y = 4 sin x - 3 cos x + 4 x . D. Có một tiếp tuyến chung Chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời C©u 46Xét đường cong y = x + 2x + 15x – 3 2 A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R 7. Lựa chọn phương án đúng B. Hàm số nghịch biến trên đoạn [ ] Chọn một câu trả lời C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R A. Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương D. Hàm số có cả khoảng đồng biến và của trục hoành một góc tù nghịch biến B. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song C©u 52Cho đường cong y = x3 - 3x2. Gọi song với trục hoành là đường thẳng nối liền cực đại và cực tiểu C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song của nó. Chọn phương án Đúng song với trục tung Chọn một câu trả lời D. Cả ba phương án kia đều sai A. đi qua gốc toạ độ B. đi qua điểm M (-1, 2) C©u 47y = x2 – 3x + 2 và điểm M (2, 0). Lựa C. song song với trục chọn phương án đúng hoành Chọn một câu trả lời D. đi qua điểm M (1, -2) A. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua C©u 53Cho đường cong y = x3 - 3x. Gọi là M đường thẳng nối cực đại và cực tiểu của nó. B. Không có tiếp tuyến nào đi qua M Lựa chọn phương án Đúng C. Cả ba phương án kia đều sai Chọn một câu trả lời D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua A. có phương trình y = - 3x M B. có phương trình y = 3x C. đi qua gốc toạ độ C©u 48Cho f(x) = x xét trên (-2, 4]. Lựa chọn 2 D. Cả 3 phương án kia đều phương án đúng sai Chọn một câu trả lời A. f '+(-2) = - 4 C©u 54Cho hàm số . Chọn phương B. f '-(4) = 8 án Đúng C. f '+(4) = 8 Chọn một câu trả lời D. f'(4) = 8 A. Hàm số luôn luôn nghịch biến với x C©u 49Cho phương trình 2x3 - 3x2 - 1 = 0 . lựa R chọn phương án Đúng B. Cả 3 phương án kia đều sai Chọn một câu trả lời C. y (2) = 5 A. Phương trình có 2 D. Hàm số luôn luôn đồng biến với x nghiệm R B. Phương trình vô nghiệm C©u 55Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, a Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  7. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán 0 và giả sử hàm số đạt cực trị tại các điểm M A. và N. Gọi là tiếp tuyến với đường và cong tại M, N. Chọn phương án Đúng: B. Chọn một câu trả lời C. A. Cả 3 phương án kia đều sai D. B. // C. Ít nhất một trong hai tiếp tuyến cắt trục C©u 58Cho đường cong hoành mà không trùng với trục hoành (C) Chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời cắt D. A. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp tuyến của C©u 56Cho đường cong (C) (C) Lựa chọn phương án đúng B. Ycđ > Yct Chọn một câu trả lời C. Cả 3 phương án kia đều sai A. Đồ thị của (C) có dạng (b) D. Đường thẳng y = -3x + 9 không cắt (C). C©u 59Cho đường cong (C) .Lựa chọn đáp án đúng Chọn một câu trả lời B. Đồ thị của (C) có dạng (c) A. Đường thẳng y = - x - 2 cắt (C) tại hai điểm phân biệt B. Đường thẳng y = 2x + 1 tiếp xúc (C) C. Cả 3 phương án kia đều sai D. Phương trình có 4 nghiệm C. Đồ thị của (C) có dạng (a) C©u 60Cho đường cong (C) Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Đồ thị của (C) có dạng (a) D. Đồ thị của (C) có dạng (d) B. Đồ thị của (C) có dạng (d) C©u 57Cho đường cong (C), C. Đồ thị của (C) có dạng (c) cho bốn điểm A, B, C, D nằm trên (C) có hoành độ tương ứng là và giả sử d1, d2, d3, d4 tương ứng là tích các khoảng cách từ A, B, C, D đến hai tiệm cận của (C) Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  8. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán D. Đồ thị của (C) có dạng (b) C©u 65: Đặt . Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. I = -2 C©u 61Cho đường cong (C) B. I = 0 Chọn phương án đúng C. I = 4 Chọn một câu trả lời D. I = 2 A. Đường thẳng y = - x + 2 la tiếp tuyến của C©u 66 Cho a khác 0. Lựa chọn phương án (C) Đúng B. Đường cong (C) có cực đại, cực tiểu Chọn một câu trả lời C. Đường thẳng y = 3x - 2 không phải là tiếp tuyến của (C) A. D. Cả 3 phương án kia đều sai C©u 62Cho đường cong y = x3 + x - 1 (C) B. chọn phương án đúng C. Chọn một câu trả lời A. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm B. (C) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất có hoành độ xo, sao cho 0 < x0 < 1 D. Cả 3 phương án đều sai C. Trong số các giao điểm của (C) với trục C©u 67 Lựa chọn phương án Đúng hoành, có giao điểm với hoành độ > 1 Chọn một câu trả lời D. Qua điểm A( 0, -1) vẽ được hai tiếp tuyến đến (C) C©u 63Xét đường cong (C). Tìm A. phương án đúng B. Cả 3 phương án kia đều sai Chọn một câu trả lời A. yCT < 0 B. (C) có 3 tiệm cận C. yCĐ > yCT C. D. (C) là hàm số không chẵn, không lẻ C©u 64Cho y = (x - 1)2 |x-1|(C) Lựa chọn D. phương án đúng C©u 68 Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời Chọn một câu trả lời A. Đồ thị của (C) đối xứng qua trục hoành B. Cả 3 phương án đều sai C. Đường cong (C) đạt giá trị nhỏ nhất = 0 khi x = 1 A. D. Đường cong (C) đạt cực tiểu tại điểm (1, 0) Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  9. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán C. I1 = 2I2 ; I3 = 2I4 D. Cả 3 phương án kia đều sai B. C. Cả 3 phương án đều C©u 72 Đặt . Lựa chọn sai phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. I = 1 B. Cả 3 phương án kia đều sai D. C. I = 2-e D. I = e-1 C©u 73 Lựa chọn phương án Đúng C©u 69 Đặt Chọn một câu trả lời Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. I = -3/2 B. I = 1 A. C. I = 2 D. I = 5/2 C©u 70 Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời B. A. C. B. D. C©u 74 Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời C. D. A. C©u 71 Đặt B. . Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. I1 = 2I2 ; I3 = 0 C. B. I2 = 1/2; I4 = 0 D. Cả 3 phương án đều sai Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  10. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán C©u 75 Trong nhóm học sinh ưu tú của lớp A. 10A, có 10 em giỏi toán, 8 em giỏi văn và 4 em vừa giỏi toán vừa giỏi văn. Lựa chọn B. phương đúng: C. Chọn một câu trả lời A. Cả 3 phương án kia đều sai. D. C©u 81 Cho hàm số B. Nhóm có 18 em C. Nhóm có 22 em . Gọi D là tập xác D. Nhóm có 14 em định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng C©u 76 Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có Chọn một câu trả lời 5 chữ số khác nhau chọn từ các số 0,1,2,3,4. Lựa chọn phương đúng: A. Chọn một câu trả lời B. A. 96 số B. 120 số C. Cả 3 phương án kia đều C. 90 số sai. D. Cả 3 phương án kia đều D. sai. C©u 77 Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các C©u 82 Xét số có 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng: . Lựa chọn phương án Đúng. Chọn một câu trả lời Chọn một câu trả lời A. 15325 số A. a11 = -1 B. 15300 số B. a10 = 11 C. 15120 số C. Cả 3 phương án kia đều D. 15136 số sai. C©u 78 Xét phương trình . Lựa D. a10 = -1 chọn phương án đúng: C©u 83 Xét khai triển (1+x)13 . Gọi ai là hệ số Chọn một câu trả lời của xi trong khai triển (i = 0,1,2,…,11) Lựa A. Cả 3 phương án kia đều sai. chọn phương án Đúng B. n = 3 Chọn một câu trả lời C. Phương trình trên có 1 A. a0 < a1 < a2 < ... < a12 < a13 nghiệm. B. Cả 3 phương án đều sai D. n = 0 C. a0 < a1 < a2 < ... < a6 = a7 > a8 > a9 > ... > a12 > a13 C©u 79 Xét phương trình . Lựa D. a0 < a1 < a2 < ... < a6 < a7 > a8 > a9 > ... > chọn phương án đúng: a12 > a13 Chọn một câu trả lời C©u 84 Đặt A. n = 0 B. n = 6 . Lựa chọn phương án Đúng C. n = 5 Chọn một câu trả lời D. n = 3 A. S = 243 B. S = 245 C©u 80 Cho hàm số . Gọi D C. S = 242 là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương D. S = 81 án đúng: C©u 85 Cho P(x) = (1 - 2x + 3x2 - 4x3 + 5x4 - Chọn một câu trả lời Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  11. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán 4x ) . Viết P(x) = a0 + a1x + a2x2 + ... + 5 101 a505x505. Đặt S = a0 + a10 + ... + a505. Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. B. A. S = 1 C. D. B. S > 2 C. S = -1 C©u 91 Giải bất phương trình: D. S < -2 . C©u 86 Giả sử A là tập hợp có 6 phần tử. Gọi s là số tất cả các tập hợp con của A. Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. B. A. s = 66 C. D. B. s = 18 C©u 92 Giải phương trình: C. s = 36 D. s = 64 C©u 87 Đặt A. B. . Lựa chọn phương án Đúng. D. Một đáp số Chọn một câu trả lời C. khác. A. S = 512 B. S = 256 C©u 93 Giải phương trình: C. S = 1024 D. S = 600 C©u 88 Xét khai triển (1+2x)7 . Gọi a5 là hệ số của x5 trong khai triển . Lựa chọn phương A. B. án Đúng D. Một đáp số Chọn một câu trả lời C. khác A. C©u 94 Giải bất phương trình: . B. C. Cả 3 phương án kia đều A. B. sai C. D. D. C©u 95 Giải bất phương trình: C©u 89 Xét A. . Lựa chọn phương án Đúng. B. Chọn một câu trả lời D. C. A. a15 = 3 B. a15 = 2 C©u 96 Giải bất phương trình: C. a14 = 14 D. a14 = 15 C©u 90 Giải bất phương trình: Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  12. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán A. B. C. D. A. B. D. A, B đều đúng C. C©u 97 Giải phương trình: C©u 104Giải phương trình: B. A. A. Phương trình có nghiệm duy nhất D. C. C©u 98 Giải bất phương trình: B. Phương trình có hai nghiệm: C. . D. C©u 105Giải phương trình: A. B. D. A và C đều đúng C. A. B. C©u 99 Giải bất phương trình: C. D. C©u 106Giải bất phương trình: A. B. A. B. C. D. C. D. C©u 100 Giải bất phương trình: C©u 107Giải bất phương trình: . A. B. C. D. A. B. C©u 101 Giải bất phương trình: D. A và C đều đúng C. . C©u 108Giải phương trình: . A. B. A. B. D. C. D. A và B đều đúng. C. C©u 102Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm: . C©u 109Hàm số y = (2x² + 4x + 5) / (x² + 1) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt bằng : B. A. A/ 6 và 1 D. B và C đều đúng C. B/ -1 và -6 C©u 103Định m để ta có: C/ 5 và 2 D/ -2 và -5 có nghiệm. Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  13. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán điểm A(1,-1,4) và đi qua giao tuyến của 2 mặt C©u 110Đồ thị hàm số y = (2x + 1) / (x² + x + phẳng : 1) có bao nhiêu điểm uốn ? 3x - y - z + 1 = 0 và x + 2y + z - 4 = 0 A/ 1 A/ 4x + y - 3 = 0 B/ 2 B/ x + 4y + 2z - 5 = 0 C/ 3 C/ 3x - y - z = 0 D/ 0 D/ 3x + y + 2x + 6 = 0 C©u 111 Cho hàm số y = - x³ - 3x² + 4 đồ thị C©u 117Thể tích của tứ diện ABCD với (C). Gọi d là tiếp tuyến tại M € (C) . A(0,0,-4); B(1,1,-3); C(2,-2,-7); D(-1,0,-9) là: d có hệ số góc lớn nhất khi M có toạ độ : A/ V= 7/6 đvtt A/ (-1; 2) B/ V= 15/6 đvtt B/ (1; 0) C/ V= 7/2 đvtt C/ (0; 4) D/ V= 9/2 đvtt D/ (-2; 0) C©u 118 Trong không gian Oxyz, gọi H là C©u 112Cho (H) : x² - 3y² - 6 = 0 . Lập hình chiếu vuông góc của M(5,1,6) lên đường phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp thẳng (d) (x-2) / (-1) = y / 2 = (z - 1) / 3 tuyến này vuông góc với đường thẳng H có toạ độ x + y = 0. A/ (1,0,-2) A/ x - y - 2 = 0 và x - y + 2 = 0 B/ (-1,-2,0) B/ x - y - 3 = 0 và x - y + 3 = 0 C/ (1,-2,4) C/ x - y - 4 = 0 và x - y + 4 = 0 D/ (1.2.4) D/ Một kết quả khác C©u 119Trong không gian Oxyz, tọa độ hình C©u 113 (C) là đồ thị hàm số y = (2x² - x + 3) chiếu vuông góc của điễm (8,-3,-3) lên mặt phẳng 3x - y - z - 8 = 0 là / (x-2) (d) là tiếp tuyến của (C) và (d) vuông góc A/ (2,-1,-1) với đường thẳng : x - 7 y + 1 = 0 B/ (-2,1,1) Phương trình của (d) là : C/ (1,1,-2) A/ y = -7x + 39 và y = -7x + 3 D/ (-1,-1,2) B/ y = -7x - 39 và y = -7x - 3 C©u 120Cho chương trình : 2 cos2x - 4(m- C/ y = -7x - 39 và y = -7x + 3 D/ Một số đáp số khác 1)cosx + 2m - 1 = 0 Xác định m để phương trình có nghiệm: x € C©u 114 Xác định m để hàm số : y = (x² - (π/2, 3π/2) mx) / (x² - x + 1) có cực trị A/ m € (-1/2, 3/2) A/ m > 1 B/ m € (1/2, 3/2) B/ -1 < m < 1 C/ m € [1/2, 3/2) C/ 0 < m < 1 D/ m € [-1/2, 3/2) D/ m tuỳ ý C©u 121Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C©u 115Viết phương trình đường thẳng đi (C) của hàm số : qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm y = (lnx + 2)/(lnx - 1) tại điểm có hoành độ số đồ thị: y = x³ - x² - 3x + 1 x = 1 là : A/ y = - 2/9 ( 7x + 6 ) A/ y = 3x - 1 B/ y = 2/9 ( 7x - 6 ) B/ y = - 3x + 1 C/ y = - 2/9 ( 7x - 6 ) C/ y = x - 3 D/ Một số đáp số khác D/ y = - x + 3 C©u 116Viết phương trình mặt phẳng đi qua C©u 122 Tính m để hàm số y = 1/3x³ - Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  14. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán 1/2(m² + 1)x² + (3m - 2)x + m A/ (-2,-1,0) đạt cực đại tại x = 1 B/ (-2,0,-1) A/ m = 1 C/ (-1,0,-2) B/ m = 2 D/ (0,-1,-2) C/ m = -1 C©u 129Mặt cầu (x-2)² + (y + 1)² + z² = 49 D/ m = -2 tiếp xúc với mặt phẳng nào sau đây ? C©u 123Đồ thị hàm số y = (2x² + ax + 5) / (x² A/ 3x - 2y - 6z + 16 = 0 + b) nhận điểm (1/2; 6) là điểm cực trị ? B/ 2x - y - 2z + 16 = 0 A/ a = 4 , b = 1 C/ 2x + y - 2z - 16 = 0 D/ Một mặt phẳng khác B/ a = 1 , b = 4 C/ a = - 4 , b = 1 C©u 130 Phương trình mặt phẳng qua D/ a = 1 , b = - 4 A(0,0,-2); B(2,-1,1) và vuông góc với mặt C©u 124Cho hàm số y = (2x² - x - 1) / (x + 1) phẳng : 3x - 2y + z + 1 = 0 có đồ thị (C). Từ điểm A(4;0) vẽ được mấy A/ 4x + 5y - z -2 = 0 tiếp tuyến với (C) ? B/ 9x - 3y - 7z -14 = 0 A/ 0 C/ 5x + 7y - z - 2 = 0 D/ Một phương trình khác B/ 1 C/ 2 C©u 131Định m để mặt phẳng 2x - y - 2z + D/ 3 2m - 3 = 0 không cắt mặt cầu x² + y² + z² + 2x C©u 125Đồ thị hàm số y = x³ - 3mx² + 2m(m -4z + 1 = 0 - 4)x + 9m² - m cắt trục hoành Ox tại 3 điểm A/ m < -1 ν m > 3 phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng B/ -1 < m < 3 khi : C/ m > 3/2 ν m > 15/2 D/ 3/2 < m < 15/2 A/ m = -1 C©u 132Xác định m để phương trình sau có 3 B/ m = 1 nghiệm dương phân biệt ? C/ m = 2 D/ m = -2 x³ - (4m - 1)x² + (5m - 2)x - m = 0 A/ m > 1 C©u 126 Đường thẳng Δ đi qua điểm A(-2,1) B/ m > 1/2 không cùng phương với trục tung và cách C/ 0 < m < 1 điểm B(1,-2) một khoảng bằng 3 D/ 0 < m < ½ Phương trình của Δ là : C©u 133 Toạ độ hình chiếu của A(2, -6, 3) A/ 4x + 3y + 5 = 0 lên đường thẳng D : (x - 1)/3 = (y + 2)/-2 = z/1 B/ 4x - 3y - 5 = 0 C/ x - 2y + 1 = 0 là : D/ x + 2y - 1 = 0 A/ (-2, 0, -1) B/ (1,-2, 1) C©u 127 Xác định m để hàm số y = (2x² - mx C/ (4, -4, 1) + m) / (x + 2) có 2 cực trị cùng dấu ? D/ (7, -6, 2) A/ 0 < m < 8 C©u 134Hyperbol (H) tiếp xúc với 2 đường B/ -8 < m < 0 thẳng 5x + 2 y - 8 = 0 và 15x + 8y - 18 = 0. C/ m < 0 ν 8 < m D/ Một đáp số khác Phương trình chính tắt của (H) là : A/ x²/4 - y²/9 = 1 C©u 128Toạ độ hình chiếu vuông góc của B/ x²/9 - y²/4 = 1 điểm A(4,-11,- 4) lên mặt phẳng 2x - 5y - z - C/ x²/4 - y²/9 = -1 7 = 0 là : D/ x²/9 - y²/4 = -1 Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  15. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán mặt phẳng 2x - z + 10 = 0 theo thiết diện là hình tròn có diện tích = 3π. Phương trình của C©u 135Trong không gian O.xyz, cho 3 vectơ : vectơ a = (-2;0;3), vectơ b = (0;4;-1) và (S) là vectơ c = (m - 2; m², 5). A/ x² + y² +x² + 2x - 4y + 10z + 18 = 0 Tìm m để vectơ a, b, c đồng phẳng ? B/ x² + y² +x² + 2x - 4y + 10z + 12 = 0 A/ m = 2 ν m = 4 C/ (x + 1)² + (y - 2)² + (z + 5)² = 16 B/ m = - 2 ν m = - 4 D/ (x + 1)² + (y - 2)² + (z + 5)² = 25 C/ m = 2 ν m = - 4 C©u 142 Trong không gian Oxyz, cho mặt D/ m = - 4 ν m = 2 cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình lần C©u 136Trong không gian O.xyz cho mặt cầu lượt x² + y² + z² + 2x - 4y - 6z + 10 = 0 và 2x - (S) có phương trình : 2y - z + m = 0. Với giá trị nào của m thì (P) cắt (S) ? x² + y² + z² - 4x + 2y + 12z - 8 = 0 Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với (S)? A/ l m l < 2 A/ (P) : 2x - 2y - z - 5 = 0 B/ l m l < 3 B/ (Q) : 2x + y - 4z - 8 = 0 C/ - 3 < m < 21 D/ Một đáp số khác C/ (R) : 2x - y - 2z + 4 = 0 D/ (T) : 2x - y + 2z - 4 = 0 C©u 143 Đồ thị hàm số y = x4 -4(2m + 1)x³ - C©u 137 Tìm hệ số của x trong khai triển 6mx² + x - m có 2 điểm uốn khi : 16 10 P(x) = (x² - 2x) A/ 1/4 < m -1/4 D/ 3260 C©u 144Cho điểm A(1; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình : (x - 2)/-1 = (y - 1)/2 C©u 138Cho elip (E) : 9x² + 16y² - 144 = 0 và 2 điểm A(-4;m), B(4;n) = z/3. Toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên Điều kiện để đường thẳng AB tiếp xúc với d là : (E) là : A/ (3; -1; -3) A/ m + n = 3 B/ (0; 5; 6) B/ m.n = 9 C/ (2; 1; 0) C/ m + n = 4 D/ (1; 3; 3) D/ m.n = 16 C©u 145Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của C©u 139Trong các elip sau, elip nào tiếp xúc hàm số : y = (sin x + 2cos x + 1)/(sin x + cos x với đường thẳng : 2x - 3y - 9 = 0 + 2) A/ 5x² + 9y² = 45 A/ yMax = 1 và yMin = -3/2 B/ 9x² + 5y² = 45 B/ yMax = 1 và yMin = -2 C/ 3x² + 15y² = 45 C/ yMax = 2 và yMin = -1 D/ 15x² + 3y² = 45 D/ yMax = -1 và yMin = -3/2 C©u 140Trong không gian Oxyz, cho tứ diện C©u 146Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) : ABCD với A(0;0;1), B(0;1;0), C(1;0;0), D(- 4x² + 25y² - 200 = 0 và đường thẳng (Δ) : 2x + 2;3;-1) . Thể tích của ABCD là : 5y - 24 = 0 Tìm điểm M € (E) sao cho khoảng cách từ A/ V = (1)/(3) đvtt M đến Δ ngắn nhất B/ V = (1)/(2) đvtt C/ V = (1)/(6) đvtt A/ M(-5; 2) D/ V = (1)/(4) đvtt B/ M(5; -2) C/ M(5; 2) C©u 141Mặt cầu (S) có tâm I(-1,2,-5) và cắt D/ Một đáp số khác Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  16. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán của hàm số y = (1 - 4sin2x)/(2 + cos2x) lần C©u 147 Trong không gian Oxyz, mặt cầu (s) lượt bằng : có tâm I(-4; -2; 2) và cắt đường thẳng (Δ) : (x A/ 3 và -5/3 - 2)/-1 = (y + 1)/2 = z/-2 tại A và B với AB = B/ 3 và 5/3 10. Phương trình của (S) là C/ 5/3 và -3 A/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 66 D/ -5/3 và -3 B/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 49 C©u 154 Đồ thị (C) của hàm số y = (2x² + 4x C/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 46 D/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 40 -1)/(x-2) có mấy đường tiệm cận ? C©u 148Cho hàm số y = (x² + mx + 2m - 1)/ a/ 0 (mx + 1) có đồ thị (Cm). Xác định m sao cho b/ 1 hàm số có cực trị và tiệm cận xiên của (Cm) đi c/ 2 qua góc toạ độ ? d/ 3 A/ m = 1 C©u 155Đồ thị của hàm số y = (15x – 4)/(3x B/ m = -1 – 2) có tâm đối xứng có toạ độ C/ lml = 1 D/ Một giá trị khác A/ (2/3, -5) B/ (2/3, 5) C©u 149 Trong mpOxy phương trình chính C/ (-2/3), 5) tắc của hyperbol (H) có tâm sai e = (5)/(4) và D/ (-2/3), -5) một tiêu điểm là F(0; -5) C©u 156Phương trình của tiếp tuyến của đồ A/ - x²/9 + y²/16 = 1 thị (C) của hàm số : B/ x²/9 - y²/16 = 1 y = x(x - 3)² tại điểm A(4, 4) là : C/ x²/16 - y²/16 = 1 D/ - x²/16 + y²/9 = 1 A/ y = 9x + 32 C©u 150 Trong mpOxy, cho điểm A(-2, 3) và B/ y = - 9x + 32 đường thẳng Δ có phương trình 2x - y - 3 = 0. C/ y = 9x - 32 Toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên Δ là : D/ y = - 9x – 32 A/ (-2; 1) C©u 157 Cho phương trình x² - 2mx + m² + B/ (2; -1) m – 2 = 0. Gọi x1 v à x2 là hai nghiệm của pt C/ (2, 1) Giá trị của m để cho x21 + x22 = 8 bằng : D/ (1, 2) A/ m = - 1 ν m = 2 C©u 151 Trong không gian Oxyz cho A(2, 0, B/ m = - 1 ν m = -2 0), B(0, 4, 0), C(0, 0, 6). Toạ độ chân đường C/ m = 1 ν m = 2 cao vẽ từ O(0, 0, 0) của tứ diện OABC là : D/ m = - 1 ν m = -2 A/ (72/49; 36/49; 24/49) C©u 158 Giải phương trình : log2x + log2(x – B/ (64/45; 32/45; 16/45) 6) = log27, ta được C/ (12/7; -12/7; 12/7) D/ (-3/5; -3/5; 3/5) A/ x = -1 B/ x = 7 C©u 152 Trong không gian Oxyz, cho tứ diện C/ x = 1 ABCD với A(-1; 3; 0), B(0; 2; -3), C(0; 0; -1), D/ x = -7 D(1; 1; 2). Thể tích tứ diện ABCD là : C©u 159 Phương trình (m + 2)sinx - 2mcosx A/ V = 8đvtt/3 = 2(m + 1) có nghiệm khi m thoả mãn điều B/ V = 7đvtt/5 kiện nào sau đây C/ V = 3đvtt/8 D/ V = 5đvtt/7 A/ m ≤ 0 ν m ≥ 1 B/ m = 0 ν m ≥ 4 C©u 153Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất C/ m ≤ 0 ν m ≥ 4 Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  17. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán D/ m ≤ 0 ν m = 4 D/ (-48/49, 24/49, 65/49) C©u 160Cho hàm số y = 2x³ + 3(m - 1)x² + C©u 166Cho (C) là đồ thị hàm số : y = (x² + x 6(m - 2)x - 1 và điểm A(0, -1). Viết phương - 3)/(x + 2) và đường thẳng (d) : 5x - 6y - 13 = trình tiếp tuyến của đồ thị ứng với m = 1, 0. biết rằng tiếp tuyến ấy đi qua A, ta được : Giao điểm của (C) và (d) gồm các điểm sau A/ y = -1; y = (9)/(8) (x - 1) đây : B/ y = 1; y = - (9)/(8) (x - 1) A/ (-1, 3); (8, -53/6) C/ y = -1; y = - (9)/(8) (x - 1) B/ (-1, -3); (8, -53/6) D/ y = 1; y = (9)/(8) (x - 1) C/ (-1, -3); (-8, -53/6) D/ (1, 3); (8, -53/6) C©u 161 Đồ thị hàm số y = (x² - mx + 2m - 2)/(x - 1) có đường tiệm cận xiên là : C©u 167 Để cho phương trình : x³ - 3x = m có 3 nghiệm phân biệt, giá trị của m thoả mãn A/ y = x + m - 1 điều kiện nào sau đây : B/ y = x + 1 - m C/ y = x - m - 1 A/ -2 < m < 0 D/ y = x + m + 1 B/ -2 < m < 1 C/ - 2 < m < 2 C©u 162 Trong mp(Oxy) cho họ đường tròn D/ -1 < m < 2 (Cm) : x² + y² - 2mx - 2(m - 2)y + 2m² - 2m - 3 C©u 168 Giải phương trình : 22x+2 + 3.2x - 1 = =0 Tập hợp đường tròn (Cm) khi m thay đổi là 0 ta được nghiệm là số nào sau đây đường nào sau đây : A/ x = 2 A/ đường thẳng y = - x + 1 B/ x = 2-1 B/ đường thẳng y = - x - 1 C/ x = -2 C/ đường thẳng y = x + 1 D/ x = 2-2 D/ đường thẳng y = x – 1 C©u 169 Cho tứ diện đều ABCD có đường C©u 163Cho x, y là hai số dương thay đổi cao AH và O là trung điểm của AH. Các mặt thoả mãn điều kiện : x + y = 1 bên của hình chóp OBCD là các tam giác gì ? Tìm giá trị nhỏ nhất của P = xy + (1)/(xy) ta A/ đều được : B/ Cân A/ 17/3 C/ Vuông B/ 16/3 D/ Vuông cân C/ 17/4 C©u 170 Cho hình chóp O.BCD có các mặt D/ 15/4 bên là các tam giác vuông cân. Hình chiếu của C©u 164 Đường tiệm cận xiên của đồ thị O lên mp(BCD) có các mặt bên là tam giác hàm số : y = (ax² + (2a + 1)x + a + 3)/(x + 2) vuông cân. Gọi A là hình đối xứng của H qua luôn luôn đi qua điểm cố định nào đây (a ≠ 1) O. Hình chóp ABCD là hình chóp gì ? A/ Hình chóp tứ giác A/ (0, 1) B/ Hình chóp đều B/ (1, 0) C/ Hình chóp tam giác đều C/ (-1, 0) D/ Tứ diện đều D/ (0, -1) C©u 171 Tìm điểm trên trục Oy của không C©u 165Trong không gian Oxyz cho mp(P) : 6x + 3y + 2z - 6 = 0 và điểm M(0, 0, 1). Điểm gian Oxyz cách đều hai mặt phẳng : nào sau đây đối xứng với M qua mp(P). (P) : x + y - z + 1 = 0 A/ (48/49, 24/49, -48/49) (Q) : x - y + z - 5 = 0 ta được : B/ (48/49, -24/49, -48/49) C/ (48/49, 24/49, 65/49) A/ (0, 3, 0) Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  18. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán B/ (0, -3, 0) D/ (-1, 0] C/ (0, 2, 0) C©u 178Tìm số tự nhiên sao cho : Cn+514 + D/ (0, -2, 0) Cn+314 = 2Cn+414, ta được : C©u 172 Trên đồ thị của hàm số : y = (x² + A/ n = 8 ν n = 9 5x + 15)/(x + 3) có bao nhiêu điểm có toạ độ B/ n = 9 ν n = 6 là cặp số nguyên âm. C/ n = 4 ν n = 5 A/ 2 D/ n = 1 ν n = 5 B/ 1 C©u 179 Cho hàm số y = x³ - x² - x + 1 có đồ C/ 3 thị (C) và hàm số y = - x² + 1 có đồ thị (P). D/ 4 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và C©u 173Trong không gian Oxyz, tìm toạ độ (P), ta được : giao điểm của 2 đường thẳng : A/ 1/2 (d) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = (z - 3) B/ 1/4 (d') : x/1 = (y - 1)/1 = (z + 3)/2 ta được : C/ 3/4 A/ (2, 1, 3) D/ 1 B/ (2, 3, 1) C©u 180Giải phương trình : Cx-25 + Cx-15 + Cx5 C/ (3, 2, 1) = 35 ta được nghiệm : D/ (3, 2, 1) A/ x = 3 ν x = 5 C©u 174 Phương trình mặt phẳng chứa B/ x = 4 ν x = 5 (d1) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = -(z - 1)/-2 và C/ x = 4 ν x = 5 (d2) : x/1 = -(y - 1)/1 = -(z + 3)/2 D/ x = 4 ν x = 6 là phương trình nào sau đây : C©u 181 Cho đường thẳng cố định (D) và A/ 6x + 8y + z + 11 = 0 điểm cố định F không thuộc (D). Hình chiếu B/ 6x + 8y - z + 11 = 0 lên (D) của điểm M tuỳ ý là H. Gọi e = C/ 6x - 8y + z + 11 = 0 MF/MH (e là hằng số dương). Tìm câu sai D/ 6x + 8y - z - 11 = 0 A/ Tập hợp những điểm M khi e = 1 là một C©u 175Trong không gian Oxyz cho điểm parabol. B/ Tập hợp những điểm M khi e > 1 là một A(-2, 4, 3) và mp(P) : 2x - 3y + 6z + 19 = 0. Toạ độ hình chiếu A' của A lên mp(P) là : elip C/ Tập hợp những điểm M khi e < 1 là một A/ (-20/7, -37/7, 3/7) B/ (-20/7, 37/7, 3/7) elip D/ Tập hợp những điểm M khi e > 1 là một C/ (-20/7, 3/7, 37/7) D/ (20/7, 3/7, 37/7) hyperbol C©u 176Cho hàm số y = (2mx² + x + m -1)/ C©u 182 Lập phương trình tham số của (mx + 1) có đồ thị là (Hm). Tâm đối xứng của đường thẳng (L1) đi qua điểm N(-1;2;-3) và (Hm) có toạ độ là (m # 0) : song song với đường thẳng (Δ): x/2=(y+1)/2 A/ (1/m, -3/m) =(1-z)/3 B/ (-1/m, 3/m) A. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=-3 +3t C/ (1/m), 3/m) B. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=3 +3t D/ (-1/m, -3/m) C. (L1) : x=-1+2t; y=2-2t; z=-3 -3t D. (L1) : x=-1+2t; y=2+2t; z=-3 -3t C©u 177Giải bất phương trình : log2(7.10x - E. (L1) : x=-1+2t; y=2-2t; z=-3 +3t 5.25x) > 2x + 1 ta được khoảng nghiệm là : C©u 183Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo thứ A/ [-1, 0) tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA B/ [-1, 0) của ΔABC. Xác định D sao cho ABCD là một C/ (-1, 0) Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  19. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán hình bình hành. C©u 188Định giá trị của m để cho đường A. D(-12;24) thẳng (D) song song với mặt phẳng (P): B. D(-6;12) C. D(12;24) (D): (x+1)/3 =(y-2)/m =(z+3)/-2 D. D(-12;-24) và E. D(12;24) (P): x-3y +6z =0 C©u 184 Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo A. m=-4 thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, B. m=-3 CA của ΔABC. Xác định A, B,C. C. m=-2 A. A(8;-4), B(10,8),C(6,-12) D. m=-1 E. một đáp số khác. B. A(8;4), B(-10,8),C(-6,12) C. A(-8;-4), B(-10,-8),C(-6,-12) C©u 189 Lập phương trình tham số của D. A(-8;4), B(10,8),C(6,12) đường thẳng (D2) đi qua hai điểm A(1;2;3) và E. A(-8;4), B(10,-8),C(6,12) B(2;1;1) C©u 185 Trong mặt phẳng, cho 4 điểm: A. (D2) : x=1-2t; y=2; z=3+t A(1;2), B(3;4), C(m;-2), D(5;n).Xác định n để B. (D2) : x=1+2t; y=2; z=3+t tam giác ABC vuông tại D. C. (D2) : x=1-t; y=2; z=3+t A. n=-1 D. (D2) : x=1+t; y=2; z=3-t E. các đáp số trên đều sai. B. n=2 C. n=3 C©u 190 Lập phương trình tham số của D. n= -3 E. Một số đáp số khác đường thẳng (D3) đi qua điểm M(1;-2;3) và song song với đường thẳng (Δ) : x=-1+2t; C©u 186Trong mặt phẳng, cho ΔABC có đỉnh y=2+t; z=-3-t. A(1;1) và 2 đường cao qua B,C theo thứ tự có A. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t phương trình: B. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t -2x +y -8=0 C. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t 2x +3y -6=0. D. (D3) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t Viết phương trình đường cao qua A. E. các đáp số trên đều sai. (Theo đề thi Đại học Sư phạm Hà Nội 2, C©u 191 Lập phương trình của mặt phẳng khối A- 2000) (P) đi qua giao tuyến (Δ) của hai mặt phẳng: (Q): 2x -y -12z -3=0 và (R ): 3x +y -7z-2=0 và vuông góc với mặt phẳng (π): x+2y+6z -1=0. A. 10x +13y +23 =0 B. 10x -13y +23 =0 A. (P): 4x-3y -2z -1=0 C. 10x -13y -23 =0 B. (P): 4x-3y +2z -1=0 D. 10x -12y -23 =0 C. (P): 4x-3y +2z +1=0 E. 10x +13y -23 =0 D. (P): 4x+3y -2z +1=0 E. (P): 4x+3y -2z -1=0 C©u 187Cho điểm A(2;3;5) và mặt phẳng (P): 2x +3y+z -17=0. Viết phương trình C©u 192 Xác định điểm đối xứng A' của đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với điểm A(1;1;1) qua đường thẳng: (D): (x- (P). 1)/2=y/3=(z+1)/-2 A. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/-1 A. A'(1;2;3) B. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/2 B. A'(13/17; 23/17; -47/17) C. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/1 C. A'(13/17; -23/17; -47/17) D. (x-2)=(y-3)=(z-5) D. A'(-1;-2;-3) E. các câu trả lời trên đều sai E. một điểm khác. Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
  20. Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán C©u 193 Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0 và C. (π): 2x -y +2z -19=0 điểm A(1;-2;-2). Dựng AH ┴ (P) tại H. Hãy D. A, B đều đúng xác định tọa độ của H. E. B, C đều đúng. A. H(2;-1;3) C©u 199 Lập phương trình tổng quát của B. H(2;-1;-3) mặt phẳng (P) đi qua A(1;3;-2), vuông góc với C. H(2;1;3) mặt phẳng (π) : x +y +z +4 =0 và song song D. H(2;1;-3) với Ox. E. H(-2;1;3) A. (P): x-z-5 =0 C©u 194 Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0 và B. (P): 2y +z -4=0 điểm A(1;-2;-2). Gọi A' là điểm đối xứng của C. (P): y+z -1=0 A qua (P). Hãy xác định A'. D. (P):2y -z -8=0 E. một đáp số khác. A. A'(3;0;-4) B. A'(3;0;8) C©u 200 Lập phương trình tổng quát của C. A'(3;4;8) mặt phẳng (Q) đi qua B(1;2;3), vuông góc với D. A'(3;4;-4) mặt phẳng (S) : x -y +z -1 =0 và song song với E. A'(-5;4;8) Oy. C©u 195 Trong không gian cho 4 điểm : A. (Q): x-z +2 =0 A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết B. (Q): x+z -4=0 phương trình của mp(ABC) C. (Q):2x -z +1 =0 A. (ABC): x+y-z-9=0 D. (Q): x +2z -7=0 E. một đáp số khác. B. (ABC): x+y-z+9=0 C. (ABC): x+y+z-9=0 C©u 201Lập phương trình tổng quát của mặt D. (ABC): x+y+z+9=0 E. các đáp số trên đều sai. phẳng (R) đi qua C(1;1;-1), vuông góc với mặt phẳng (T) : x +2y +3z -1 =0 và song song với C©u 196 Trong không gian cho 4 điểm : Oz. A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết A. ( R): 2x -y -1 =0 phương trình mặt phẳng (P) qua AB và song B. ( R): x-y =0 song với CD. C. ( R):x +y -2=0 A. (P): 10x +9y -5z +74=0 D. ( R):2x +y -3 =0 E. một đáp số khác. B. (P): 10x +9y -5z -74=0 C. (P): 10x +9y +5z +74=0 C©u 202 Cho biết ba trung điểm ba cạnh của D. (P): 10x +9y +5z -74=0 E. (P): 10x -9y +5z -74=0 tam giác là M1(2;1), M2(5;3), M3(3;-4). Hãy lập phương trình ba cạnh của tam giác đó. C©u 197 Tính khoảng cách d từ A (2;-1;3) A. AB: 2x-3y-18=0; BC: 7x-2y-12=0; AC: đến đường thẳng (D): x=3t; y=-7 +5t; z=2 +2t. 5x+ y-28=0 A. d=√2 B. AB: 2x-3y+18=0; BC: 7x-2y+12=0; AC: B. d=√3 5x- y-28=0 C. d=2√3 C. AB: 2x+3y-18=0; BC: 7x+2y-12=0; AC: D. d=3√2 5x- y+28=0 E. một trị số khác. D. AB: 2x-3y=0; BC: 7x-y-12=0; AC: 5x+ y-2=0 C©u 198 Cho mặt phẳng: (P): 2x -y +2z -3=0 E. các câu trả lời trên đều sai. và điểm A(1;4;3). Lập phương trình của mặt phẳng (π) song song với mp(P) và cách điểm C©u 203 Lập phương trình các cạnh của tam A đã cho một đoạn bằng 5. giác ABC nếu cho A(1;3) và hai đường trung tuyến có phương trình là: x-2y +1=0 và y-1=0. A. (π): 2x -y +2z -3 =0 B. (π): 2x -y +2z +11=0 A. AB: x-y-2=0; BC: x-4y+1=0; AC: x+ Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM Email : vdbao2002@yahoo.com (tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
nguon tai.lieu . vn